Ảnh hưởng của công cụ lãi suất đến hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 10


Phụ lục 2: Danh sách 31 ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam nghiên cứu


STT

Tên

Viết tắt

1

Ngân hàng TMCP Á Châu

ACB

2

Ngân hàng TMCP Đại Á

DaiA

3

Ngân hàng TMCP Đông Á

DAF

4

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

Seabank

5

Ngân hàng TMCP Đại Dương

Ocean

6

Ngân hàng TMCP An Bình

ABB

7

Ngân hàng TMCP Bản Việt

Vietcapitalbank

8

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam

Maritime

9

Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam

TCB

10

Ngân hàng TMCP Kiên Long

Kienlongbank

11

Ngân hàng TMCP Nam Á

Namabank

12

Ngân hàng TMCP Nam Việt

NVB

13

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

VPB


14

Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí

Minh


HDB

15

Ngân hàng TMCP Phương Nam

Southernbank

16

Ngân hàng TMCP Phương Đông

OCB

17

Ngân hàng TMCP Quân Đội

MB

18

Ngân hàng TMCP Phương Tây

Westernbank

19

Ngân hàng TMCP Quốc tế

VIB

20

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

SCB

21

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương

Saigonbank

22

Ngân hàng TMCP Sài Gòn-Hà Nội

SHB

23

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

STB

24

Ngân hàng TMCP Việt Á

Vietabank

25

Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex

PGB

26

Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu

EIB

27

Ngân hàng TMCP Ngoại thương

VCB

28

Ngân hàng TMCP Phát Triển Mê Kông

MDB

29

Ngân hàng TMCP Công thương

CTG

30

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

BID


31

Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà Đồng bằng sông

Cửu Long


MHB

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của công cụ lãi suất đến hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 10


Phụ lục 3: Bảng số liệu lãi suất cơ bản giai đoạn 2006 – 2012:

Đơn vị tính: %/năm



2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

Lãi suất

cơ bản

8,25

8,25

8,25

8,50

8,00

9,00

9,00

9,00


Nguồn: Ngân hàng nhà nước Việt Nam – Số liệu lãi suất cơ bản

> [27]


Phụ lục 4: Bảng số liệu tốc độ tăng trưởng GDP thực giai đoạn 2006 – 2012:

Đơn vị tính: tỷ đồng, %/năm)

Giá so sánh 1994


Năm

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

GDP thực

(tỷ đồng)

425.373

461.344

490.458

516.566

551.609

584.073

613.452


Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam- Số liệu chỉ tiêu tài khoản quốc gia

> [25]


Phụ lục 5: Bảng số liệu lạm phát – chỉ số tiêu dùng giai đoạn 2006 – 2012:

Đơn vị tính: %/năm



2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

CPI

6,57

12,75

19,87

6,52

11,75

18,13

6,81


Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam – Số liệu chỉ số giá tiêu dùng

> [26]


Phụ lục 6: Bảng số liệu Tài sản ngắn hạn của 31 Ngân hàng Thương mại Cổ phần giai đoạn 2006 – 2012:

Đơn vị tính: Tỷ đồng



2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

ACB

19.900

39.738

37.844

45.837

48.739

95.910

35.619

DaiA

608

173

750

2.125

3.041

12.045

5.829

DAF

2.839

7.244

5.816

5.171

12.683

14.418

5.829

Seabank

3.869

9.975

10.142

16.568

16.313

61.764

39.117

Ocean

123

4.945

3.268

12.673

20.092

25.233

19.120

ABB

1.944

6.194

3.227

9.284

9.635

9.234

13.225

Vietcapitalbank

157

869

1.444

499

2.896

4.981

8.105

Maritime

4.452

8.590

16.505

26.533

31.916

30.997

34.530

TCB

5.072

11.099

19.660

31.387

54.389

53.055

42.175

Kienlongbank

193

662

505

1.721

2.294

5.186

3.692

Namabank

1.415

1.860

1.166

3.834

3.412

5.009

3.596

NVB

34

4.969

4.632

5.801

5.488

4.384

1.859

VPB

2.544

2.322

2.862

8.554

14.643

26.413

30.279

HDB

935

2.417

2.457

6.538

10.085

11.816

9.093

Southernbank

2.935

8.018

5.574

9.864

15.952

12.196

5.133

OCB

1.225

3.434

728

1.687

5.956

4.547

4.983

MB

1.368

14.048

17.087

26.650

36.957

49.439

50.276

Westernbank

56

521

1.038

6.231

1.665

3.764

2.437

VIB

4.120

14.441

9.046

18.962

27.988

30.706

10.030

SCB

1.588

3.686

5.371

5.908

8.600

9.590

9.366

Saigonbank

798

1.878

2.055

734

2.419

1.616

1.409

SHB

702

5.649

3.710

7.433

12.442

19.323

33.392

STB

5.841

16.012

19.101

27.386

39.787

24.635

23.149

Vietabank

3.829

3.237

2.827

3.012

5.346

3.542

3.736

PGB

116

1.404

2.417

2.606

2.047

2.381

3.007

EIB

5.808

7.430

17.386

16.029

40.081

73.991

72.994

VCB

16.640

59.287

64.720

77.122

93.134

121.833

87.593

MDB

26

241

577

85

8.660

4.284

1.842

CTG

34.154

23.820

27.020

31.917

59.036

81.810

72.728


BID

37.081

37.506

46.570

49.702

70.488

69.489

78.098

MHB

3.913

5.858

10.461

10.529

15.881

12.746

4.023


Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo tài chính của 31 Ngân hàng TMCP giai đoạn 2006 – 2012


Phụ lục 7: Bảng số liệu Dư nợ tín dụng của 31 Ngân hàng Thương mại Cổ phần giai đoạn 2006 – 2012:

Đơn vị tính: Tỷ đồng



2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

ACB

16.958

31.676

34.604

61.856

86.478

101.823

101.313

DaiA

734

1.690

1.835

4.241

5.786

6.928

8.928

DAF

7.957

17.794

25.304

34.011

37.874

43.341

8.928

Seabank

3.354

10.995

7.507

9.465

20.189

19.313

16.230

Ocean

663

4.706

5.927

10.139

17.448

18.956

25.565

ABB

1.131

6.800

6.458

12.741

19.666

19.598

18.342

Vietcapitalbank

521

1.049

1.293

2.297

3.626

4.333

7.709

Maritime

2.851

6.493

11.124

23.698

31.522

37.388

28.193

TCB

8.696

19.841

26.019

41.580

52.317

62.562

67.136

Kienlongbank

597

1.344

2.184

4.845

6.947

8.309

9.542

Namabank

2.041

2.691

3.730

4.987

5.248

6.192

6.779

NVB

353

4.357

5.453

9.864

10.639

12.756

12.667

VPB

4.994

13.287

12.904

15.683

25.095

28.869

36.523

HDB

2.678

8.877

6.135

8.167

11.643

13.707

20.952

Southernbank

4.644

5.828

9.479

19.589

30.985

34.857

42.725

OCB

4.661

7.515

8.528

10.110

11.480

13.671

16.927

MB

5.743

11.325

15.494

29.141

48.058

57.952

73.166

Westernbank

342

627

1.359

1.785

3.943

8.811

5.148

VIB

9.058

16.612

19.588

27.103

41.258

42.810

33.313

SCB

8.166

19.398

23.101

30.969

32.409

64.419

87.166

Saigonbank

4.811

7.301

7.844

9.600

10.310

10.945

10.751

SHB

492

4.175

6.227

12.702

24.302

28.807

55.689


STB

14.313

35.201

34.757

59.141

81.664

79.727

94.888

Vietabank

2.713

5.743

6.573

11.919

13.092

11.389

12.890

PGB

801

1.914

2.348

6.220

10.781

11.928

13.469

EIB

10.165

18.379

20.856

38.003

61.718

74.045

74.316

VCB

66.252

95.430

108.618

136.996

171.125

204.089

235.870

MDB

393

1.259

1.329

2.361

2.670

3.149

3.649

CTG

80.142

100.482

118.602

161.619

231.435

290.398

329.683

BID

97.202

129.079

156.870

200.999

248.898

288.080

334.009

MHB

9.977

13.757

15.948

19.921

22.356

22.670

24.206


Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo tài chính của 31 Ngân hàng TMCP giai đoạn 2006 - 2012

Phụ lục 8: Bảng số liệu Tổng tài sản của 31 Ngân hàng Thương mại Cổ phần giai đoạn 2006 – 2012:

Đơn vị tính: Tỷ đồng



2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

ACB

44.650

85.392

105.306

167.881

205.103

281.019

176.308

DaiA

1.407

2.029

3.090

7.078

11.162

22.202

17.910

DAF

12.040

27.376

34.713

42.520

55.873

65.549

17.910

Seabank

10.200

26.239

22.268

30.597

55.242

101.093

75.067

Ocean

1.001

13.680

14.091

33.785

55.139

62.639

64.462

ABB

3.114

17.174

13.494

26.518

38.016

41.542

46.014

Vietcapitalbank

784

2.036

3.348

3.330

8.225

16.968

20.670

Maritime

8.521

17.569

32.626

63.882

115.336

114.375

109.923

TCB

17.326

39.542

59.099

92.582

150.291

180.531

179.934

Kienlongbank

827

2.201

2.939

7.478

12.578

17.849

18.581

Namabank

3.884

5.240

5.891

10.938

14.509

19.038

16.008

NVB

1.127

9.903

10.905

18.687

20.016

22.496

21.584

VPB

10.111

18.137

18.587

27.543

59.807

82.818

102.576

HDB

4.014

13.823

9.558

19.127

34.389

45.025

52.783

Southernbank

9.116

17.130

20.762

35.473

60.235

69.991

75.270

OCB

6.441

11.755

10.095

12.686

19.690

25.429

27.424


MB

13.529

29.624

44.346

69.008

109.623

138.831

175.610

Westernbank

506

1.295

2.662

10.314

9.335

20.551

15.123

VIB

16.527

39.305

34.719

56.639

93.827

96.950

65.023

SCB

10.973

25.942

38.596

54.492

60.183

144.814

149.206

Saigonbank

6.240

10.185

11.205

11.876

16.812

15.365

14.853

SHB

1.322

12.367

14.381

27.469

51.136

70.990

116.538

STB

24.776

64.573

68.439

104.019

152.387

141.469

152.119

Vietabank

4.181

9.467

10.276

15.817

24.083

22.513

24.609

PGB

1.186

4.681

6.184

10.419

16.378

17.582

19.251

EIB

18.327

33.710

49.662

65.448

131.111

183.567

170.156

VCB

166.952

197.408

222.090

255.496

307.496

366.722

414.475

MDB

448

1.575

1.988

2.524

17.267

10.241

8.597

CTG

135.443

166.113

193.590

243.785

367.712

460.604

503.530

BID

161.223

204.511

246.494

296.432

366.268

405.755

484.785

MHB

18.734

27.532

35.162

40.098

51.211

47.282

37.980


Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo tài chính của 31 Ngân hàng TMCP giai đoạn 2006 - 2012


Phụ lục 9: Bảng số liệu Vốn và các quỹ của 31 Ngân hàng Thương mại Cổ phần giai đoạn 2006 – 2012:

Đơn vị tính: Tỷ đồng



2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

ACB

1.654

6.258

7.766

10.106

11.377

11.959

12.624

DaiA

705

765

750

1.048

3.223

3.512

3.379

DAF

1.531

3.229

3.515

4.201

5.420

5.814

3.379

Seabank

1.056

3.364

4.029

5.481

5.743

5.537

5.582

Ocean

180

1.115

1.078

2.252

4.087

4.644

4.485

ABB

1.190

2.479

3.956

4.489

4.652

4.723

4.900

Vietcapitalbank

230

755

1.054

1.107

2.078

3.301

3.265

Maritime

795

1.884

1.873

3.553

6.328

9.500

9.090

TCB

1.762

3.573

5.625

7.324

9.389

12.516

13.290


Kienlongbank

318

638

1.047

1.117

3.225

3.456

3.445

Namabank

599

667

1.289

1.337

2.175

3.300

3.277

NVB

536

579

1.076

1.166

2.022

3.216

3.184

VPB

836

181

2.395

2.548

5.205

5.996

6.637

HDB

704

741

1.673

1.796

2.358

3.548

5.394

Southernbank

1.622

2.166

2.383

2.936

3.573

4.017

4.336

OCB

833

1.655

1.591

2.331

3.140

3.752

3.820

MB

1.381

3.480

4.424

6.888

8.882

9.642

12.864

Westernbank

222

234

1.102

1.137

2.085

3.163

3.199

VIB

1.190

2.183

2.293

2.949

6.593

8.160

8.371

SCB

850

2.631

2.809

4.584

4.711

11.335

11.370

Saigonbank

932

1.432

1.470

1.935

3.526

3.305

3.539

SHB

511

2.178

2.267

2.417

4.198

5.831

9.506

STB

2.870

7.350

7.759

10.547

14.018

14.547

13.699

Vietabank

757

1.327

1.440

1.715

3.395

3.576

3.533

PGB

213

543

1.026

1.093

2.173

2.591

3.194

EIB

1.947

6.295

12.844

13.353

13.511

16.303

15.812

VCB

11.127

13.552

14.501

16.710

20.669

28.639

41.553

MDB

82

554

524

1.039

3.822

3.882

3.987

CTG

5.638

10.647

12.336

12.572

18.170

28.491

33.625

BID

7.551

11.635

13.466

17.639

24.220

24.390

26.494

MHB

929

1.069

1.120

1.165

3.213

3.187

3.440


Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo tài chính của 31 Ngân hàng TMCP giai đoạn 2006 - 2012

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/06/2022