Anh/chị Có Đang Làm Việc Tại Tp. Hồ Chí Minh Không?


3. Ngoài những yếu tố trên, theo Anh/ Chị còn có yếu tố văn hóa doanh nghiệp nào có thể làm tăng mức độ cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên không? Vì sao?


PHỤ LỤC 2:

BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN

Xin chào Quý Anh/Chị,

Hiện nay Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về ảnh hưởng của VĂN HÓA DOANH NGHIỆP đến CAM KẾT GẮN BÓ của nhân viên với Ngân hàng, rất mong Anh/Chị dành ít thời gian để điền vào phiếu khảo sát này.

Ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng để cho Tôi hoàn thành đề tài này. Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho Anh/Chị khi tham gia trả lời câu hỏi.

Xin chân thành cám ơn, và cho phép tôi được gửi đến Anh/Chị lời chúc sức khỏe thành công và hạnh phúc.

Anh/chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của bản thân (bằng cách đánh dấu X vào ô mà Anh/Chị cho là phù hợp nhất) theo các mức độ sau:

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Rất đồng ý

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến sự gắn bó với tổ chức của nhân viên tại các Ngân hàng TMCP TPHCM - 10


I. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP




Rất không đồng

ý

Không đồng

ý


Trung lập


Đồng ý

Rất đồng ý


Giao tiếp trong tổ chức






1

Tôi có đủ thông tin để thực hiện công việc

chính xác.

1

2

3

4

5

2

Tôi luôn nhận được những thông báo đầy đủ, rò ràng về những chính sách liên quan đến

mình

1

2

3

4

5

3

Việc giao tiếp giữa các bộ phận trong Ngân

hàng được khuyến khích

1

2

3

4

5

4

Khi gặp khó khăn trong giải quyết công việc, Tôi luôn nhận được sự hướng dẫn của cấp trên

1

2

3

4

5


Đào tạo và phát triển








5

Tôi được tham gia các khóa đào tạo kỹ năng,

nghiệp vụ trong nội bộ ngân hàng

1

2

3

4

5

6

Tôi được định hướng và hỗ trợ phát triển nghề

nghiệp từ cấp quản lý trực tiếp

1

2

3

4

5

7

Tôi có nhiều cơ hội để phát triển nghề nghiệp

trong ngân hàng

1

2

3

4

5

8

Tôi hiểu rò tiến trình nghề nghiệp của mình và những tiêu chuẩn cần thiết để thăng tiến trong

công việc

1

2

3

4

5


Phần thưởng và sự công nhận






9

Tôi hiểu rò các chính sách về tiền thưởng, phụ

cấp và phúc lợi của Ngân hàng

1

2

3

4

5

10

Tôi nhận được lời khen và sự công nhận của

cấp trên khi hoàn thành tốt công việc.

1

2

3

4

5

11

Tiền thưởng Tôi nhận được tương xứng với kết quả đóng góp của Tôi

1

2

3

4

5

12

Tôi luôn nhận được sự phản hồi của cấp quản

lý về việc thực hiện công việc

1

2

3

4

5


Hiệu quả trong việc ra quyết định






13

Tôi được tham gia vào việc ra các quyết định quan

trọng của bộ phận.

1

2

3

4

5

14

Tôi được phép thực hiện công việc theo năng lực

tốt nhất của mình.

1

2

3

4

5


15

Ban lãnh đạo luôn thu thập nhiều nguồn thông

tin và ý kiến phản hồi trước khi ra các quyết định quan trọng.

1

2

3

4

5

16

Các quyết định sáng suốt của Tôi mang lại lợi

ích tốt nhất cho Ngân hàng trong dài hạn

1

2

3

4

5


Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến






17

Ngân hàng đánh giá cao các ý tưởng mới của

Tôi

1

2

3

4

5

18

Tôi được khuyến khích thực hiện công việc theo phương pháp mới (cải tiến hơn so với

những cách mà trước đây mọi người đã làm)

1

2

3

4

5

19

Những ý kiến sáng tạo và cải tiến có hiệu quả được thưởng bằng tiền hoặc bằng các hình thức

khác.

1

2

3

4

5

20

Tôi được khuyến khích học hỏi từ những sai

lầm do bởi sự sáng tạo.

1

2

3

4

5


Định hướng về Kế hoạch tương lai






21

Tôi được chia sẻ thông tin về các mục tiêu hoạt

1

2

3

4

5




động hàng năm của Ngân hàng






22

Các mục tiêu của Ngân hàng tạo ra hứng thú và

động lực làm việc cho Tôi

1

2

3

4

5

23

Ngân hàng có chiến lược phát triển trong tương

lai rò ràng.

1

2

3

4

5

24

Các nhà quản trị trong Ngân hàng luôn hoạch định trước những thay đổi có thể tác động đến

kết quả kinh doanh.

1

2

3

4

5


Làm việc nhóm






25

Tôi thích làm việc với mọi người trong cùng bộ

phận

1

2

3

4

5

26

Tất cả các thành viên trong bộ phận sẵn sàng

hợp tác với nhau và làm việc như một đội

1

2

3

4

5

27

Khi cần sự hỗ trợ và giúp đỡ, Tôi luôn nhận

được sự hợp tác của các phòng ban, bộ phận.

1

2

3

4

5

28

Làm việc nhóm được khuyến khích và thực

hiện.

1

2

3

4

5


Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị






29

Tôi luôn được đối xử công bằng như các thành

viên khác

1

2

3

4

5

30

Chính sách thăng tiến, chính sách khen thưởng,

kỷ luật là công bằng.

1

2

3

4

5

31

Tiền lương nhận được tương xứng với mức độ đóng góp của Tôi

1

2

3

4

5

32

Cấp quản lý của Tôi luôn nhất quán khi thực thi

các chính sách liên quan đến nhân viên.

1

2

3

4

5


II. SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC



1.

Rất không đồng

ý

2.

Không đồng ý

3.

Trung lập

4.

Đồng ý

5.

Rất đồng ý

Tôi chấp nhận mọi sự phân công công việc để có

thể tiếp tục làm việc

1

2

3

4

5

Tôi vui mừng vì đã chọn Ngân hàng này để làm

việc

1

2

3

4

5

Tôi cảm thấy tự hào là một thành viên trong Ngân

hàng

1

2

3

4

5

Tôi sẵn sàng nỗ lực hết mình cho thành công của

Ngân hàng

1

2

3

4

5

Mặc dù muốn nhưng Tôi cảm thấy rời Ngân hàng lúc này là khó khăn cho Tôi và ảnh hưởng đến

việc đảm bảo cho cuộc sống của Tôi


1


2


3


4


5

Nếu rời khỏi đơn vị công tác hiện tại trong lúc

này, Tôi sẽ khó kiếm được việc làm khác như ở đây.


1


2


3


4


5


III THÔNG TIN CÁ NHÂN

(Xin Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào ô trống thích hợp nhất)

1. Giới tính: Nam Nữ

2. Độ tuổi: <25 26-30 31-35

36-40 41-45 > 45

3. Trình độ học vấn:

Đaị hoc̣ , trên đaị hoc̣

4. Loại hình Cơ quan công tác:

Cao đẳng, trung cấp, sơ cấp THPT



tại VN

Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và chi nhánh Ngân hàng nước ngoài


Ngân hàng thương mại cổ phần

Ngân hàng chính sách (Nhà nước)

Ngân hàng liên doanh

Khác (Xin ghi rò)…

5. Cơ quan công tác:

Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB)

Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB)

Ngân hàng TMCP Đông Á (DongABank)

Khác (Xin ghi rò)…

6. Anh/Chị có đang làm việc tại TP. Hồ Chí Minh không?

Không

7. Vị trí làm việc:

Giao dịch viên

Nhân viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp

Nhân viên dịch vụ khách hàng

Nhân viên thanh toán quốc tế

Nhân viên hỗ trợ tín dụng

Nhân viên thẩm định

Nhân viên quan hệ khách hàng cá nhân

Khác (Xin ghi rò)…

8.Thâm niên công tác:

< 1 năm 1-3 năm >3 năm

***

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh/Chị!


PHỤ LỤC 3:

PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ THUỘC TÍNH MẪU KHẢO SÁT


Statistics



GIOI TINH

NOI CONG

TAC TPHCM

DO TUOI

TRINH DO

HOC VAN

VI TRI

LAM VIEC

THAM NIEN

CONG TAC

CO QUAN

CONG TAC

N

Valid

216

216

216

216

216

216

216


Missing

0

0

0

0

0

0

0


GIOI TINH




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

102

47.2

47.2

47.2


Nu

114

52.8

52.8

100.0


Total

216

100.0

100.0



NOI CONG TAC TPHCM




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Co

216

100.0

100.0

100.0


Khong

0

0.0

0.0

100.0


Total

216

100.0

100.0



DO TUOI




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

<25

11

5.1

5.1

5.1


26 - 30

113

52.3

52.3

57.4


31 - 35

59

27.3

27.3

84.7


46 - 40

33

15.3

15.3

100.0


Total

216

100.0

100.0



TRINH DO HOC VAN




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dai hoc tren dai hoc

201

93.1

93.1

93.1


Cao dang, Trung Cap, So Cap

15

6.9

6.9

100.0


Total

216

100.0

100.0



VI TRI LAM VIEC




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Giao dich vien

34

15.7

15.7

15.7


Nhan vien dich vu khach hang

27

12.5

12.5

28.2


Nhan vien quan he

khach hang ca nhan

15

6.9

6.9

35.2


Nhan vien quan he khach hang doanh nghiep


63


29.2


29.2


64.4


Nhan vien thanh toan quoc te

16

7.4

7.4

71.8


Nhan vien ho tro tin dung

33

15.3

15.3

87.0


Nhan vien tham dinh

22

10.2

10.2

97.2


Cong nghe thong tin

1

.5

.5

97.7


Nhan vien hanh chinh

3

1.4

1.4

99.1


Ke Toan

2

.9

.9

100.0


Total

216

100.0

100.0



THAM NIEN CONG TAC




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

<1 nam

36

16.7

16.7

16.7


1 – 3 nam

83

38.4

38.4

55.1


Tren 3 nam

97

44.9

44.9

100.0


Total

216

100.0

100.0



CO QUAN CONG TAC




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

ACB

49

22.7

22.7

22.7


DONGABANK

40

18.5

18.5

41.2


SHB

44

20.4

20.4

61.6


SCB

37

17.1

17.1

78.7


SACOMBANK

46

21.3

21.3

100.0


Total

216

100.0

100.0


Xem tất cả 104 trang.

Ngày đăng: 07/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí