3. Ngoài những yếu tố trên, theo Anh/ Chị còn có yếu tố văn hóa doanh nghiệp nào có thể làm tăng mức độ cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên không? Vì sao?
PHỤ LỤC 2:
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN
Xin chào Quý Anh/Chị,
Hiện nay Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về ảnh hưởng của VĂN HÓA DOANH NGHIỆP đến CAM KẾT GẮN BÓ của nhân viên với Ngân hàng, rất mong Anh/Chị dành ít thời gian để điền vào phiếu khảo sát này.
Ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng để cho Tôi hoàn thành đề tài này. Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho Anh/Chị khi tham gia trả lời câu hỏi.
Xin chân thành cám ơn, và cho phép tôi được gửi đến Anh/Chị lời chúc sức khỏe thành công và hạnh phúc.
Anh/chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của bản thân (bằng cách đánh dấu X vào ô mà Anh/Chị cho là phù hợp nhất) theo các mức độ sau:
Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Rất đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Thống Kê Số Lượng Biến Quan Sát Cho 7 Nhân Tố Mới Được Hình Thành
- So Sánh Kết Quả Nghiên Cứu Với Các Nghiên Cứu Trước Đây
- Hạn Chế Của Đề Tài Nghiên Cứu Và Các Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến sự gắn bó với tổ chức của nhân viên tại các Ngân hàng TMCP TPHCM - 11
- Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến sự gắn bó với tổ chức của nhân viên tại các Ngân hàng TMCP TPHCM - 12
Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.
I. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
Giao tiếp trong tổ chức | ||||||
1 | Tôi có đủ thông tin để thực hiện công việc chính xác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Tôi luôn nhận được những thông báo đầy đủ, rò ràng về những chính sách liên quan đến mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Việc giao tiếp giữa các bộ phận trong Ngân hàng được khuyến khích | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Khi gặp khó khăn trong giải quyết công việc, Tôi luôn nhận được sự hướng dẫn của cấp trên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đào tạo và phát triển |
Tôi được tham gia các khóa đào tạo kỹ năng, nghiệp vụ trong nội bộ ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
6 | Tôi được định hướng và hỗ trợ phát triển nghề nghiệp từ cấp quản lý trực tiếp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Tôi có nhiều cơ hội để phát triển nghề nghiệp trong ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Tôi hiểu rò tiến trình nghề nghiệp của mình và những tiêu chuẩn cần thiết để thăng tiến trong công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phần thưởng và sự công nhận | ||||||
9 | Tôi hiểu rò các chính sách về tiền thưởng, phụ cấp và phúc lợi của Ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Tôi nhận được lời khen và sự công nhận của cấp trên khi hoàn thành tốt công việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | Tiền thưởng Tôi nhận được tương xứng với kết quả đóng góp của Tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Tôi luôn nhận được sự phản hồi của cấp quản lý về việc thực hiện công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hiệu quả trong việc ra quyết định | ||||||
13 | Tôi được tham gia vào việc ra các quyết định quan trọng của bộ phận. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Tôi được phép thực hiện công việc theo năng lực tốt nhất của mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Ban lãnh đạo luôn thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi trước khi ra các quyết định quan trọng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Các quyết định sáng suốt của Tôi mang lại lợi ích tốt nhất cho Ngân hàng trong dài hạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến | ||||||
17 | Ngân hàng đánh giá cao các ý tưởng mới của Tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Tôi được khuyến khích thực hiện công việc theo phương pháp mới (cải tiến hơn so với những cách mà trước đây mọi người đã làm) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | Những ý kiến sáng tạo và cải tiến có hiệu quả được thưởng bằng tiền hoặc bằng các hình thức khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | Tôi được khuyến khích học hỏi từ những sai lầm do bởi sự sáng tạo. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Định hướng về Kế hoạch tương lai | ||||||
21 | Tôi được chia sẻ thông tin về các mục tiêu hoạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
động hàng năm của Ngân hàng | ||||||
22 | Các mục tiêu của Ngân hàng tạo ra hứng thú và động lực làm việc cho Tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | Ngân hàng có chiến lược phát triển trong tương lai rò ràng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | Các nhà quản trị trong Ngân hàng luôn hoạch định trước những thay đổi có thể tác động đến kết quả kinh doanh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Làm việc nhóm | ||||||
25 | Tôi thích làm việc với mọi người trong cùng bộ phận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | Tất cả các thành viên trong bộ phận sẵn sàng hợp tác với nhau và làm việc như một đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | Khi cần sự hỗ trợ và giúp đỡ, Tôi luôn nhận được sự hợp tác của các phòng ban, bộ phận. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28 | Làm việc nhóm được khuyến khích và thực hiện. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị | ||||||
29 | Tôi luôn được đối xử công bằng như các thành viên khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | Chính sách thăng tiến, chính sách khen thưởng, kỷ luật là công bằng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31 | Tiền lương nhận được tương xứng với mức độ đóng góp của Tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | Cấp quản lý của Tôi luôn nhất quán khi thực thi các chính sách liên quan đến nhân viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II. SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC
1. Rất không đồng ý | 2. Không đồng ý | 3. Trung lập | 4. Đồng ý | 5. Rất đồng ý | |
Tôi chấp nhận mọi sự phân công công việc để có thể tiếp tục làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi vui mừng vì đã chọn Ngân hàng này để làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi cảm thấy tự hào là một thành viên trong Ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi sẵn sàng nỗ lực hết mình cho thành công của Ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mặc dù muốn nhưng Tôi cảm thấy rời Ngân hàng lúc này là khó khăn cho Tôi và ảnh hưởng đến việc đảm bảo cho cuộc sống của Tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nếu rời khỏi đơn vị công tác hiện tại trong lúc này, Tôi sẽ khó kiếm được việc làm khác như ở đây. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
III THÔNG TIN CÁ NHÂN
(Xin Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào ô trống thích hợp nhất)
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Độ tuổi: <25 26-30 31-35
36-40 41-45 > 45
3. Trình độ học vấn:
Đaị hoc̣ , trên đaị hoc̣
4. Loại hình Cơ quan công tác:
Cao đẳng, trung cấp, sơ cấp THPT
tại VN
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và chi nhánh Ngân hàng nước ngoài
Ngân hàng thương mại cổ phần
Ngân hàng chính sách (Nhà nước)
Ngân hàng liên doanh
Khác (Xin ghi rò)…
5. Cơ quan công tác:
Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB)
Ngân hàng TMCP Đông Á (DongABank)
Khác (Xin ghi rò)…
6. Anh/Chị có đang làm việc tại TP. Hồ Chí Minh không?
Có Không
7. Vị trí làm việc:
Giao dịch viên
Nhân viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Nhân viên dịch vụ khách hàng
Nhân viên thanh toán quốc tế
Nhân viên hỗ trợ tín dụng
Nhân viên thẩm định
Nhân viên quan hệ khách hàng cá nhân
Khác (Xin ghi rò)…
8.Thâm niên công tác:
< 1 năm 1-3 năm >3 năm
***
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh/Chị!
PHỤ LỤC 3:
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ THUỘC TÍNH MẪU KHẢO SÁT
Statistics
GIOI TINH | NOI CONG TAC TPHCM | DO TUOI | TRINH DO HOC VAN | VI TRI LAM VIEC | THAM NIEN CONG TAC | CO QUAN CONG TAC | ||
N | Valid | 216 | 216 | 216 | 216 | 216 | 216 | 216 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
GIOI TINH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 102 | 47.2 | 47.2 | 47.2 |
Nu | 114 | 52.8 | 52.8 | 100.0 | |
Total | 216 | 100.0 | 100.0 |
NOI CONG TAC TPHCM
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Co | 216 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Khong | 0 | 0.0 | 0.0 | 100.0 | |
Total | 216 | 100.0 | 100.0 |
DO TUOI
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | <25 | 11 | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
26 - 30 | 113 | 52.3 | 52.3 | 57.4 | |
31 - 35 | 59 | 27.3 | 27.3 | 84.7 | |
46 - 40 | 33 | 15.3 | 15.3 | 100.0 | |
Total | 216 | 100.0 | 100.0 |
TRINH DO HOC VAN
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dai hoc tren dai hoc | 201 | 93.1 | 93.1 | 93.1 |
Cao dang, Trung Cap, So Cap | 15 | 6.9 | 6.9 | 100.0 | |
Total | 216 | 100.0 | 100.0 |
VI TRI LAM VIEC
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Giao dich vien | 34 | 15.7 | 15.7 | 15.7 |
Nhan vien dich vu khach hang | 27 | 12.5 | 12.5 | 28.2 | |
Nhan vien quan he khach hang ca nhan | 15 | 6.9 | 6.9 | 35.2 | |
Nhan vien quan he khach hang doanh nghiep | 63 | 29.2 | 29.2 | 64.4 | |
Nhan vien thanh toan quoc te | 16 | 7.4 | 7.4 | 71.8 | |
Nhan vien ho tro tin dung | 33 | 15.3 | 15.3 | 87.0 | |
Nhan vien tham dinh | 22 | 10.2 | 10.2 | 97.2 | |
Cong nghe thong tin | 1 | .5 | .5 | 97.7 | |
Nhan vien hanh chinh | 3 | 1.4 | 1.4 | 99.1 | |
Ke Toan | 2 | .9 | .9 | 100.0 | |
Total | 216 | 100.0 | 100.0 |
THAM NIEN CONG TAC
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | <1 nam | 36 | 16.7 | 16.7 | 16.7 |
1 – 3 nam | 83 | 38.4 | 38.4 | 55.1 | |
Tren 3 nam | 97 | 44.9 | 44.9 | 100.0 | |
Total | 216 | 100.0 | 100.0 |
CO QUAN CONG TAC
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | ACB | 49 | 22.7 | 22.7 | 22.7 |
DONGABANK | 40 | 18.5 | 18.5 | 41.2 | |
SHB | 44 | 20.4 | 20.4 | 61.6 | |
SCB | 37 | 17.1 | 17.1 | 78.7 | |
SACOMBANK | 46 | 21.3 | 21.3 | 100.0 | |
Total | 216 | 100.0 | 100.0 |