Ẩm thực truyền thống của người Tày ở Chợ Đồn - Bắc Kạn với việc phát triển du lịch  - 11



Măng đắng Nem măng đắng Bỏnh gio Bỏnh nếp Cơm lam Xụi ngũ sắc Cách bảo 1


Măng đắng


Nem măng đắng Bỏnh gio Bỏnh nếp Cơm lam Xụi ngũ sắc Cách bảo quản thực 2

Nem măng đắng



Bỏnh gio Bỏnh nếp Cơm lam Xụi ngũ sắc Cách bảo quản thực phẩm của người 3


Bỏnh gio


Bỏnh nếp Cơm lam Xụi ngũ sắc Cách bảo quản thực phẩm của người Tày Danh 4


Bỏnh nếp



Cơm lam Xụi ngũ sắc Cách bảo quản thực phẩm của người Tày Danh sách những 5

Cơm lam


Xụi ngũ sắc Cách bảo quản thực phẩm của người Tày Danh sách những người 6

Xụi ngũ sắc


Cách bảo quản thực phẩm của người Tày Danh sách những người cung cấp tư 7



Cách bảo quản thực phẩm của người Tày Danh sách những người cung cấp tư 8


Cách bảo quản thực phẩm của người Tày


Danh sách những người cung cấp tư liệu


TT

Họ Và Tên

Tuổi

Nghề Nghiệp

Nơi ở

1

Lục Thị Bay

24

Làm ruộng

Pác KĐo, Phương Viên

2

Nông Quốc Thái

50

Làm ruộng

Tổ 8, Bằng Lũng

3

La Thị Vần

58

Nông dân

Khuổi Lìa, phương Viên

4

Anh Lô Đình Doãn

24

Cán bộ

Tổ 8, P. Đức Xuân , TX Bắc Kạn

5

Nguyễn Duy Thưởng

52

Chủ tịch UBND

Bản Làn, Phương Viên

6

Hoàng Hữu Thạch

54

Bộ đội (nghỉ hưu)

Tổ 8, Bằng Lũng

7

Hoàng Thị Hoa

50

Bác sĩ

Tổ 8, Bằng Lũng

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.


MỘT SỐ THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ LIấN QUAN ĐẾN TẬP QUÁN ĂN UỐNG CỦA NGƯỜI TÀY


1. Ái kin mằn lăn thõng pỉnh tẩu

(Muốn ăn khoai, sắn thỡ lăn vào tro bếp )

2. Bươn chiờng bấu kin pất, bươn chất bấu kin cỏy

(Thỏng Giờng khụng ăn thịt vịt, thỏng bảy khụng ăn thịt gà)

3.Bươn slam bấu kin bẻng rày lẻ quỏ Bươn slớ bấu kin nỏ khỏ lẻ chại

( Thỏng ba khụng ăn bỏnh trứng kiến thỡ quỏ vụ, thỏng tư khụng ăn mầm giềng thỡ muộn )

4. Đột kin bon, on kin bi chuối

( Nắng thỡ ăn khoai mon, núng nực thỡ ăn hoa chuối )

5. Cần kộ kin khẩu khao Lục slao kin khẩu xỏo Lục bỏo kin khẩu pay

( Người già ăn gạo trắng, con gỏi ăn gạo gió cối, con trai ăn gạo xay)

6. Khẩu chẳm pja, khẩu ma mỡ nỏo

( Ăn cơm với cỏ, hết cả cơm cho chú )

7. Pẻng mọoc slớ coúc Pẻng túoc lăng kho

Cúoc mũ cổn sliểm

( Bỏnh chưng gúi bốn gúc, bỏnh túoc gự lưng, bỏnh sừng bũ đớt nhọn)

8. Phước bấu quỏ xinh mỡnh Khinh bấu quỏ cốc vụ

( Khoai sọ khụng quỏ thanh minh, gừng khụng quỏ cốc vũ )

9. Pỉng nọong khẩu lẩu, bấu pỉ nọong ngần chố

(Anh em gạo, rượu, khụng an hem tiền bạc )


10. Khẩu nặm dỳ đõng khen Ngần chốn dỳ đõng slúoc Lạo hết ốc lạo mỡ

( Thúc lỳa ở trong tay, tiền bạc ở khuỷu tay, ai làm ra thỡ cú )

11. Kin mỏc tằn ăn, kin mằn tằng tấn

( Ăn quả cả vỏ, ăn khoai cả gốc )

12. Kin nựa kin nặm tha, kin pja kin mặt hứa

( Ăn thịt ăn trước mắt, ăn cỏ ăn mồ hụi )

13. Kin tún bỡ, ni tún cọt

( Ăn một bữa mỡ, chạy một bữa mệt )

14. Kin tún nựa ma, tả phà slam cẳm

( Ăn một bữa thịt chú, bỏ chăn ba đờm )

15. Mất màu mảy thai dỏc, mất mựa mỏc đảy kin

( Mất mựa măng chết đúi, mầt mựa quả dược ăn )


DANH MỤC CÁC MểN ĂN TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI TÀY


I.Nhúm cơm chỏo:

Cơm tẻ:

1. Cơm trng ( khẩu chăm )

2. Cơm độn sn ( khẩu mằn )

3. Cơm độn bp ( khẩu bắp)

4. Cơm độn khoai lang ( khẩu mằn bủng )

5. Cơm độn cmài,cm( khẩu mằn bủng )

6. Cơm độn bt bỏng, bt đao ( khẩ báng )

7. Cơm tẻ độn nếp ( khẩu nua chăm ) Cơm nếp và xôi:

8.Cơm nếp và xôi trng ( khẩu nua )

9.Cơm nếp va xôi độn ngô non ( khẩu nua bắp ) 10.Cơm nếp và xôi lc ( khẩu nua thua đin ) 11.Cơm nếp và xôi đỗ xanh ( khẩu nua thua kheo ) 12.Cơm nếp và xôi trám đen ( khẩu nua mác bây ) 13.Cơm nếp và xôi bí đỏ ( khẩu nua phặc đeng ) 14.Cơm nếp và xôi cm ( khẩ cắm )

15.Cơm nếp va xôi lc gá gng ( khẩu bâư khinh )

16.Cơm nếp và xôi ngh(khẩu nua nghệ )

17.Cơm nếp và xôi đỏ lá cm đỏ, lá vông ( khẩu đeng )

18.Cơm nếp và xôi hoa ngót rng ( khẩu nua xuất) Cháo và chè

20.Cháo ttrng ( chảo )

21.Cháo tpha nếp ( chảo chăm-nua ) 22.Cháo ttrn đường ( chảo van ) 23.Cháo đỗ đen ( chảo thúa đăm) 24.Cháo đỗ xanh ( chảo thúakheo )

Xem tất cả 97 trang.

Ngày đăng: 10/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí