Măng đắng
Nem măng đắng
Bỏnh gio
Bỏnh nếp
Cơm lam
Xụi ngũ sắc
Cách bảo quản thực phẩm của người Tày
Danh sách những người cung cấp tư liệu
Họ Và Tên | Tuổi | Nghề Nghiệp | Nơi ở | |
1 | Lục Thị Bay | 24 | Làm ruộng | Pác KĐo, Phương Viên |
2 | Nông Quốc Thái | 50 | Làm ruộng | Tổ 8, Bằng Lũng |
3 | La Thị Vần | 58 | Nông dân | Khuổi Lìa, phương Viên |
4 | Anh Lô Đình Doãn | 24 | Cán bộ | Tổ 8, P. Đức Xuân , TX Bắc Kạn |
5 | Nguyễn Duy Thưởng | 52 | Chủ tịch UBND | Bản Làn, Phương Viên |
6 | Hoàng Hữu Thạch | 54 | Bộ đội (nghỉ hưu) | Tổ 8, Bằng Lũng |
7 | Hoàng Thị Hoa | 50 | Bác sĩ | Tổ 8, Bằng Lũng |
Có thể bạn quan tâm!
- Khai Thác Các Giá Trị Văn Hóa Ẩm Thực Truyền Thống Phát Triển Du Lịch
- Khai Thác Các Giá Trị Văn Hoá Ẩm Thực Truyền Thống Phát Triển Du Lịch
- Ẩm thực truyền thống của người Tày ở Chợ Đồn - Bắc Kạn với việc phát triển du lịch - 10
- Ẩm thực truyền thống của người Tày ở Chợ Đồn - Bắc Kạn với việc phát triển du lịch - 12
Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.
MỘT SỐ THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ LIấN QUAN ĐẾN TẬP QUÁN ĂN UỐNG CỦA NGƯỜI TÀY
1. Ái kin mằn lăn thõng pỉnh tẩu
(Muốn ăn khoai, sắn thỡ lăn vào tro bếp )
2. Bươn chiờng bấu kin pất, bươn chất bấu kin cỏy
(Thỏng Giờng khụng ăn thịt vịt, thỏng bảy khụng ăn thịt gà)
3.Bươn slam bấu kin bẻng rày lẻ quỏ Bươn slớ bấu kin nỏ khỏ lẻ chại
( Thỏng ba khụng ăn bỏnh trứng kiến thỡ quỏ vụ, thỏng tư khụng ăn mầm giềng thỡ muộn )
4. Đột kin bon, on kin bi chuối
( Nắng thỡ ăn khoai mon, núng nực thỡ ăn hoa chuối )
5. Cần kộ kin khẩu khao Lục slao kin khẩu xỏo Lục bỏo kin khẩu pay
( Người già ăn gạo trắng, con gỏi ăn gạo gió cối, con trai ăn gạo xay)
6. Khẩu chẳm pja, khẩu ma mỡ nỏo
( Ăn cơm với cỏ, hết cả cơm cho chú )
7. Pẻng mọoc slớ coúc Pẻng túoc lăng kho
Cúoc mũ cổn sliểm
( Bỏnh chưng gúi bốn gúc, bỏnh túoc gự lưng, bỏnh sừng bũ đớt nhọn)
8. Phước bấu quỏ xinh mỡnh Khinh bấu quỏ cốc vụ
( Khoai sọ khụng quỏ thanh minh, gừng khụng quỏ cốc vũ )
9. Pỉng nọong khẩu lẩu, bấu pỉ nọong ngần chố
(Anh em gạo, rượu, khụng an hem tiền bạc )
10. Khẩu nặm dỳ đõng khen Ngần chốn dỳ đõng slúoc Lạo hết ốc lạo mỡ
( Thúc lỳa ở trong tay, tiền bạc ở khuỷu tay, ai làm ra thỡ cú )
11. Kin mỏc tằn ăn, kin mằn tằng tấn
( Ăn quả cả vỏ, ăn khoai cả gốc )
12. Kin nựa kin nặm tha, kin pja kin mặt hứa
( Ăn thịt ăn trước mắt, ăn cỏ ăn mồ hụi )
13. Kin tún bỡ, ni tún cọt
( Ăn một bữa mỡ, chạy một bữa mệt )
14. Kin tún nựa ma, tả phà slam cẳm
( Ăn một bữa thịt chú, bỏ chăn ba đờm )
15. Mất màu mảy thai dỏc, mất mựa mỏc đảy kin
( Mất mựa măng chết đúi, mầt mựa quả dược ăn )
DANH MỤC CÁC MểN ĂN TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI TÀY
I.Nhúm cơm chỏo:
Cơm tẻ:
1. Cơm trắng ( khẩu chăm )
2. Cơm độn sắn ( khẩu mằn )
3. Cơm độn bắp ( khẩu bắp)
4. Cơm độn khoai lang ( khẩu mằn bủng )
5. Cơm độn củ mài,củ mỡ ( khẩu mằn bủng )
6. Cơm độn bột bỏng, bột đao ( khẩ báng )
7. Cơm tẻ độn nếp ( khẩu nua chăm ) Cơm nếp và xôi:
8.Cơm nếp và xôi trắng ( khẩu nua )
9.Cơm nếp va xôi độn ngô non ( khẩu nua bắp ) 10.Cơm nếp và xôi lạc ( khẩu nua thua đin ) 11.Cơm nếp và xôi đỗ xanh ( khẩu nua thua kheo ) 12.Cơm nếp và xôi trám đen ( khẩu nua mác bây ) 13.Cơm nếp và xôi bí đỏ ( khẩu nua phặc đeng ) 14.Cơm nếp và xôi cẩm ( khẩ cắm )
15.Cơm nếp va xôi lục gá gừng ( khẩu bâư khinh )
16.Cơm nếp và xôi nghệ (khẩu nua nghệ )
17.Cơm nếp và xôi đỏ lá cẩm đỏ, lá vông ( khẩu đeng )
18.Cơm nếp và xôi hoa ngót rừng ( khẩu nua xuất) Cháo và chè
20.Cháo tẻ trắng ( chảo )
21.Cháo tẻ pha nếp ( chảo chăm-nua ) 22.Cháo tẻ trộn đường ( chảo van ) 23.Cháo đỗ đen ( chảo thúa đăm) 24.Cháo đỗ xanh ( chảo thúakheo )