3.8.7. Bảng dữ liệu KHÁCH HÀNG 56
3.8.8. Bảng dữ liệu KHUYẾN MÃI 57
3.8.9. Bảng dữ liệu LOẠI SẢN PHẨM 58
3.8.10. Bảng dữ liệu NHÀ CUNG CẤP 58
3.8.11. Bảng dữ liệu NHÂN VIÊN 59
3.8.12. Bảng dữ liệu NHÓM 60
3.8.13. Bảng dữ liệu NHÓM SẢN PHẨM 60
3.8.14. Bảng dữ liệu PHIẾU NHẬP 60
3.8.15. Bảng dữ liệu QUY CÁCH ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM 61
3.8.16. Bảng dữ liệu QUY CÁCH 61
3.8.17. Bảng dữ liệu SẢN PHẨM 62
3.8.18. Bảng dữ liệu TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG 63
3.8.19. Bảng dữ liệu VẬN ĐƠN 64
3.8.20. Bảng dữ liệu TỈNH THÀNH PHỐ 65
3.8.21. Bảng dữ liệu QUẬN HUYỆN 66
3.8.22. Bảng dữ liệu XÃ PHƯỜNG 67
3.9. PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ DỮ LIỆU GIỮA CÁC THỰC THỂ . 67 CHƯƠNG IV: DEMO VÀ TRIỂN KHAI HỆ THỐNG 73
4.1. Giới thiệu tổng quan về hạ tầng Demo 73
4.2. Giao diện chính 73
4.3. Cấu trúc giao diện: 73
4.3.1. Trên máy tính 74
4.3.2. Trên điện thoại 75
4.4. Giao diện chức năng 75
4.4.2. Chức năng quản trị Hóa đơn 76
4.4.3. Chức năng quản trị Sản phẩm 80
4.4.4. Chức năng quản trị Khách hàng 85
4.4.5. Chức năng quản trị Nhà cung cấp 87
4.4.6. Chức năng quản trị Bưu cục 89
4.4.7. Chức năng quản trị Vận đơn 91
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN 93
5.1. Kết quả và kinh nghiệm 93
5.2. Hạn chế 93
5.3. Hướng phát triển 93
TÀI LIỆU THAM KHẢO 94
MỤC LỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. Logo hệ thống 4
Hình 2. Mô hình MVC 7
Hình 3. Mô hình kiến trúc Entity Framework 13
Hình 4. Lưu đồ Entity Mapping Model 16
Hình 5. Sơ đồ minh họa mối quan hệ các thành phần trong EF 17
Hình 6. Minh họa khối mã lệnh Razor View 19
Hình 7. Vai trò CSS với Website 20
Hình 8. Sơ đồ UseCase tổng thể 25
Hình 9. UseCase quản trị cấu hình hệ thống 26
Hình 10. UseCase quản trị nhân sự 26
Hình 11. UseCase quản trị tài khoản người dùng 26
Hình 12. UseCase quản trị báo cáo thống kê 27
Hình 13. UseCase quản trị nhà cung cấp 27
Hình 14. UseCase quản trị nhập hàng 27
Hình 15. UseCase quản trị khuyến mãi 28
Hình 16. UseCase quản trị sản phẩm và cấu hình 28
Hình 17. UseCase quản trị hóa đơn 29
Hình 18. UseCase quản trị tài khoản ngân hàng 29
Hình 19. UseCase quản trị đối tác vận chuyển 30
Hình 20. UseCase quản trị vận đơn 30
Hình 21. UseCase quản trị nhập hàng của nhân viên 31
Hình 22. UseCase quản trị sản phẩm và cấu hình của nhân viên 31
Hình 23. UseCase quản trị hóa đơn của nhân viên 32
Hình 24. UseCase quản trị vận đơn của nhân viên 32
Hình 25. UseCase quản trị tài khoản ngân hàng của nhân viên 33
Hình 26. Sơ đồ class tổng thể 43
Hình 27. Sơ đồ hoạt động đăng nhập vào hệ thống 44
Hình 28. Sơ đồ hoạt động thêm nhân viên 45
Hình 29. Sơ đồ tuần tự thêm khách hàng 46
Hình 30. Sơ đồ hoạt động thêm sản phẩm 47
Hình 31. Sơ đồ hoạt động thêm hóa đơn/đơn hàng 48
Hình 32. Sơ đồ tuần tự chức năng đăng nhập 49
Hình 33. Sơ đồ tuần tự thêm nhân viên 49
Hình 34. Sơ đồ hoạt động thêm khách hàng 50
Hình 35. Sơ đồ tuần tự thêm sản phẩm 51
Hình 36. Sơ đồ tuần tự thêm hóa đơn/ đơn hàng 52
Hình 37. Mô hình dữ liệu hệ thống 53
Hình 38. Giao diện Dashboard 73
Hình 39. Cấu trúc giao diện trên máy tính 74
Hình 40. Cấu trúc giao diện trên điện thoại 75
Hình 41. Giao diện đăng nhập 75
Hình 42. Lựa chọn quản trị hóa đơn 76
Hình 43. Quản trị hóa đơn 77
Hình 44. Chi tiết hóa đơn 78
Hình 45. Thêm mới hóa đơn 79
Hình 46. Lựa chọn quản trị Sản phẩm 80
Hình 47. Quản trị sản phẩm 81
Hình 48. Chi tiết sản phẩm 82
Hình 49. Quản lý loại sản phẩm 83
Hình 50. Quản lý đơn vị tính sản phẩm 84
Hình 51. Quản trị nhóm sản phẩm 84
Hình 52. Lựa chọn quản trị Khách hàng 85
Hình 53. Quản trị Khách hàng 86
Hình 54. Chi tiết thông tin Khách hàng 86
Hình 55. Quản lý Thêm khách hàng 87
Hình 56. Quản trị Nhà cung cấp 87
Hình 57. Chi tiết thông tin nhà cung cấp 88
Hình 58. Thêm nhà cung cấp 88
Hình 59. Lựa chọn quản trị Bưu cục 89
Hình 60.Quản trị Bưu cục 89
Hình 61. Quản trị thêm bưu cục 90
Hình 62. Lựa chọn quản trị Vận đơn 91
Hình 63. Quản trị Vận đơn 91
Hình 64. Tạo mới vận đơn 92
MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1. Lịch sử các phiên bản MVC. 5
Bảng 2. Sự khác nhau giữa MVC và Webform 6
Bảng 3. Các loại security trong MVC5 11
Bảng 4. Bảng ánh xạ tương đương giữa các đối tượng trong database và EF 14
Bảng 5. Đặc tả UseCase đăng nhập 34
Bảng 6. Đặc tả UseCase Cấu hình giao diện 34
Bảng 7. UseCase Quản trị tài khoản nhân sự 35
Bảng 8. Đặc tả UseCase Quản trị tài khoản nhân viên kinh doanh 37
Bảng 9. Đặc tả UseCase Quản trị nhà cung cấp 38
Bảng 10. Đặc tả UseCase Quản trị nhập hàng 38
Bảng 11. Đặc tả UseCase Quản trị khuyến mãi 39
Bảng 12. Đặc tả UseCase Quản trị sản phẩm và các cấu hình 40
Bảng 13. Đặc tả UseCase Quản trị hóa đơn 41
Bảng 14. Đặc tả UseCase Quản trị vận đơn 42
Bảng 15. Bảng dữ liệu Bưu cục 54
Bảng 16. Bảng dữ liệu Chi tiết hóa đơn 54
Bảng 17. Bảng dữ liệu chi tiết nhập hàng 55
Bảng 18. Bảng dữ liệu Chức vụ vị trí 55
Bảng 19. Bảng dữ liệu Đơn vị tính 55
Bảng 20. Bảng dữ liệu Hóa đơn 56
Bảng 21. Bảng dữ liệu Khách hàng 57
Bảng 22. Bảng dữ liệu khuyến mãi 58
Bảng 23. Bảng dữ liệu Loại sản phẩm 58
Bảng 24. Bảng dữ liệu Nhà cung cấp 59
Bảng 25. Bảng cơ sở dữ liệu Nhân viên 60
Bảng 26. Bảng dữ liệu Nhóm sản phẩm 60
Bảng 27. Bảng dữ liệu Sản phẩm thuộc nhóm 60
Bảng 28. Bảng dữ liệu phiếu nhập 61
Bảng 29. Quy cách đóng gói sản phẩm 61
Bảng 30. Bảng dữ liệu Quy cách 62
Bảng 31. Bảng dữ liệu Sản phẩm 63
Bảng 32. Bảng dữ liệu Khách hàng 63
Bảng 33. Bảng dữ liệu Vận đơn 65
Bảng 34. Bảng dữ liệu Tỉnh Thành phố 66
Bảng 35. Bảng dữ liệu Quận huyện 67
Bảng 36. Bảng dữ liệu Xã phường 67
Bảng 37. Bảng phân tích mối quan hệ dữ liệu các thực thể 71
DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT
Ý nghĩa | |
MVC | Mô hình Models – Controller - View |
JS | Java Script |
MS | Microsoft |
LinQ | Language Integrated Query |
CSS | Cascading Style Sheets |
URL | Uniform Resource Locator |
WAPP | Web Aplication |
API | Application Programming Interface |
EF | Entity Framework |
DBMS | Database Management System |
EDM | Entity Data Model |
Có thể bạn quan tâm!