XAPHUONGNGUOINHANVD | nvarchar(128) | Xã phường | ||
12 | THOIGIANGUIVD | datetime | Thời gian gửi | |
13 | THOIGIANNHANDUKIENVD | datetime | Thời gian nhận dự kiến | |
14 | DAIVD | int | Dài | |
15 | RONGVD | int | Rộng | |
16 | CAOVD | int | Cao | |
17 | KHOILUONGVD | int | Khối lượng | |
18 | PHIVANCHUYENVD | money | Not Null | Phí vận chuyên |
19 | NGUOITHANHTOANPHIVANCHUYENVD | bit | Not Null | Người thanh toán |
20 | PHITHUHOVD | money | Phí thu hộ | |
21 | TONGTHANHTOANVD | money | Not Null | Tổng thanh toán |
22 | TRANGTHAIVD | nvarchar(128) | Not Null | Trạng thái |
23 | GHICHU | ntext | Ghi chú |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây dựng hệ thống quản lý bán hàng trên nền tảng ASP.NET MVC5 - 8
- Xây dựng hệ thống quản lý bán hàng trên nền tảng ASP.NET MVC5 - 9
- Bảng Dữ Liệu Quy Cách Đóng Gói Sản Phẩm
- Xây dựng hệ thống quản lý bán hàng trên nền tảng ASP.NET MVC5 - 12
- Xây dựng hệ thống quản lý bán hàng trên nền tảng ASP.NET MVC5 - 13
- Xây dựng hệ thống quản lý bán hàng trên nền tảng ASP.NET MVC5 - 14
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
Bả ng 33. Bảng dữ liệu Vận đơn
3.8.20. Bảng dữ liệu TỈNH THÀNH PHỐ
Tên cột | Kiểu dữ liệu | Not Null | Diễn giải | |
1 | MATTP | char(5) | Not Null | Mãtỉnhthành phố |
2 | TENTTP | nvarchar(128) | Not Null | Tên tỉnh thành phố |
3 | LOAITTP | nvarchar(50) | Not Null | Loại tỉnh thành phố |
Bả ng 34. Bảng dữ liệu Tỉnh Thành phố
3.8.21. Bảng dữ liệu QUẬN HUYỆN
Tên cột | Kiểu dữ liệu | Not Null | Diễn giải | ||
1 | MAQH | char(5) | Not Null | Mãquận huyện | |
2 | TENQH | nvarchar(128) | Not Null | Tên Quận huyện | |
3 | LOAIQH | nvarchar(50) | Not Null | Loại Quận huyện | |
4 | TOADOQH | char(64) | Not Null | Tọa độ | |
5 | MATTP | char(5) | Not Null | Mã tỉnh | |
thành phố |
Bả ng 35. Bảng dữ liệu Quận huyện
3.8.22. Bảng dữ liệu XÃ PHƯỜNG
Tên cột | Kiểu dữ liệu | Not Null | Diễn giải | |
1 | MAXP | char(5) | Not Null | Mã Xã/ Phường |
2 | TENXP | nvarchar(128) | Not Null | Tên Xã/ phường |
3 | LOAIXP | nvarchar(50) | Not Null | Loại Xã/ Phường |
4 | TOADOXP | char(64) | Not Null | Tọa độ |
5 | MAQH | char(5) | Not Null | Mã Quận/Huyện |
Bả ng 36. Bảng dữ liệu Xã phường
3.9. PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ DỮ LIỆU GIỮA CÁC THỰC THỂ
Tên mối quan hệ | Sơ đồ thể hiện mối quan hệ | |
Diễn giải | ||
1 | LOẠI SẢN PHẢM và SẢN PHẨM |
|
- Một Loại sản phẩm có thể không có hoặc có nhiều sản phẩm - Một Sản phẩm chỉ thuộc một và chỉ một loại sản phẩm |
NHÓM SẢN PHẢM và SẢN PHẨM |
| |
- Một nhóm sản phẩm có thể không có hoặc có nhiều sản phẩm - Một sản phẩm có thể không thuộc hoặc thuộc nhiều nhóm | ||
3 | ĐƠN VỊ TÍNH và SẢN PHẨM |
|
- Một đơn vị tính có thể không có hoặc có nhiều sản phẩm - Một sản phẩm chỉ có một và chỉ một đơn vị tính | ||
4 | QUY CÁCH và SẢN PHẨM |
|
- Một quy cách không có hoặc có nhiều sản phẩm - Một sản phẩm có thể không có hoặc có nhiều quy cách đóng gói | ||
5 | KHUYẾN MÃI và SẢN PHẨM |
|
- Một khuyến mãi có thể không có hoặc có nhiều sản phẩm - Một sản phẩm chỉ có một và chỉ một khuyến mãi |
PHIẾU NHẬP và SẢN PHẨM |
| |
- Một phiếu nhập có một hoặc nhiều chi tiết nhập - Một chi tiết nhập có chỉ một hoặc nhiều sản phẩm - Một sản phẩm có thể không có hoặc có nhiều chi tiết nhập - Một chi tiết nhập có duy nhất một và chỉ một phiếu nhập | ||
7 | HÓA ĐƠN và KHUYẾN MÃI |
|
- Một hóa đơn có thể không có hoặc có duy nhất chỉ một khuyến mãi - Một khuyến mãi có thể không có hoặc có nhiều hóa đơn | ||
8 | HÓA ĐƠN và SẢN PHẨM |
|
- Một hóa đơn có một hoặc nhiều chi tiết hóa đơn - Một chi tiết hóa đơn có một hoặc nhiều sẩn phẩm - Một sản phẩm có thể không có hoặc có nhiều chi tiết hóa đơn - Một chi tiết hóa đơn chỉ duy nhất một hóa đơn |
HÓA ĐƠN và VẬN ĐƠN |
| |
- Một hóa đơn có thể không có hoặc có nhiều vận đơn - Một vận đơn có thể không có hoặc có nhiều hóa đơn | ||
10 | HÓA ĐƠN và NHÂN VIÊN |
|
- Một hóa đơn chỉ thuộc một và chỉ một nhân viên - Một nhân viên có thể không có hoặc có nhiều hóa đơn | ||
11 | HÓA ĐƠN và KHÁCH HÀNG |
|
- Một hóa đơn chỉ thuộc một và duy nhất một khách hàng - Một khách hàng có thể không có hoặc có nhiều hóa đơn | ||
12 | VẬN ĐƠN và BƯU CỤC |
|
- Một vận đơn chỉ thuộc một và duy nhất một bưu cục - Một bưu cục có thể không có hoặc có nhiều vận đơn | ||
13 | PHIẾU NHẬP và NHÀ CUNG CẤP |
|
- Một phiếu nhập chỉ thuộc một và chỉ một nhà cung cấp - Một nhà cung cấp có thể không có hoặc có nhiều phiếu nhập |
PHIẾU NHẬP và NHÂN VIÊN |
| |
- Một phiếu nhập chỉ thuộc một và chỉ một nhân viên - Một nhân viên có thể không có hoặc có nhiều phiếu nhập | ||
15 | CHỨC VỤ VỊ TRÍ và NHÂN VIÊN |
|
- Một chức vụ có thể không có hoặc có nhiều nhân viên - Một nhân viên có một hoặc nhiều chức vụ | ||
16 | TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG và NHÂN VIÊN |
|
- Một nhân viên có thể không có hoặc có nhiều tài khoản ngân hàng - Một tài khoản ngân hàng chỉ thuộc một và duy nhất một nhân viên | ||
17 | TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG và KHÁCH HÀNG |
|
- Một khách hàng có thể không có hoặc có nhiều tài khoản ngân hàng - Một tài khoản ngân hàng chỉ thuộc một và duy nhất một khách hàng | ||
18 | TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG và NHÀ CUNG CẤP |
|
- Một nhà cung cấp có thể không có hoặc có nhiều tài khoản ngân hàng - Một tài khoản ngân hàng chỉ thuộc một và duy nhất một nhà cung cấp |
Bả ng 37. Bảng phân tích mối quan hệ dữ liệu các thực thể
CHƯƠNG IV: DEMO VÀ TRIỂN KHAI HỆ THỐNG
4.1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ HẠ TẦNG DEMO
- Demo được cài đặt và vận hành trực tiếp tại tên miền
HTTPS://SELLER.MRTRANANH.COM
- Demo được cài đặt, vận hành trên Hosting Server Window và tích hợp kết nối Microsoft SQL Server Version 12.0. Và có đăng ký chứng thực an toàn nội dung mã hóa thông tin HTTPS.
4.2. GIAO DIỆN CHÍNH
Hình 38. Giao diện Dashboard
Giao diện chính của hệ thống (Dashboard) được hiển thị với đầy đủ các tính năng sau khi quá trình đăng nhập vào hệ thống được diễn ra thành công.
4.3. CẤU TRÚC GIAO DIỆN: