Phân Tích Mối Quan Hệ Dữ Liệu Giữa Các Thực Thể


11

XAPHUONGNGUOINHANVD

nvarchar(128)


phường

12

THOIGIANGUIVD

datetime


Thời gian

gửi

13

THOIGIANNHANDUKIENVD

datetime


Thời gian nhận

dự kiến

14

DAIVD

int


Dài

15

RONGVD

int


Rộng

16

CAOVD

int


Cao

17

KHOILUONGVD

int


Khối

lượng

18

PHIVANCHUYENVD

money

Not

Null

Phí vận

chuyên

19

NGUOITHANHTOANPHIVANCHUYENVD

bit

Not Null

Người

thanh toán

20

PHITHUHOVD

money


Phí thu

hộ

21

TONGTHANHTOANVD

money

Not Null

Tổng

thanh toán

22

TRANGTHAIVD

nvarchar(128)

Not

Null

Trạng

thái

23

GHICHU

ntext


Ghi

chú

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.

Bả ng 33. Bảng dữ liệu Vận đơn

3.8.20. Bảng dữ liệu TỈNH THÀNH PHỐ


STT

Tên cột

Kiểu dữ liệu

Not Null

Diễn

giải

1

MATTP

char(5)

Not Null

tỉnhthành

phố

2

TENTTP

nvarchar(128)

Not Null

Tên tỉnh thành

phố

3

LOAITTP

nvarchar(50)

Not Null

Loại tỉnh thành

phố

Bả ng 34. Bảng dữ liệu Tỉnh Thành phố

3.8.21. Bảng dữ liệu QUẬN HUYỆN


STT

Tên cột

Kiểu dữ liệu

Not Null

Diễn

giải


1

MAQH

char(5)

Not Null

quận

huyện

2

TENQH

nvarchar(128)

Not Null

Tên

Quận huyện

3

LOAIQH

nvarchar(50)

Not Null

Loại

Quận huyện

4

TOADOQH

char(64)

Not Null

Tọa độ

5

MATTP

char(5)

Not Null

tỉnh







thành

phố

Bả ng 35. Bảng dữ liệu Quận huyện

3.8.22. Bảng dữ liệu XÃ PHƯỜNG


STT

Tên cột

Kiểu dữ liệu

Not Null

Diễn

giải

1

MAXP

char(5)

Not Null

Mã Xã/

Phường

2

TENXP

nvarchar(128)

Not Null

Tên Xã/

phường

3

LOAIXP

nvarchar(50)

Not Null

Loại Xã/

Phường

4

TOADOXP

char(64)

Not Null

Tọa độ

5

MAQH

char(5)

Not Null

Quận/Huyện

Bả ng 36. Bảng dữ liệu Xã phường


3.9. PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ DỮ LIỆU GIỮA CÁC THỰC THỂ


ST

T

Tên mối quan hệ

Sơ đồ thể hiện mối quan hệ

Diễn giải


1


LOẠI SẢN PHẢM

và SẢN PHẨM

Một Loại sản phẩm có thể không có hoặc có nhiều sản phẩm Một Sản 1

- Một Loại sản phẩm có thể không có hoặc có nhiều sản phẩm

- Một Sản phẩm chỉ thuộc một và chỉ một loại sản phẩm



2


NHÓM SẢN PHẢM

và SẢN PHẨM

Một nhóm sản phẩm có thể không có hoặc có nhiều sản phẩm Một sản 2

- Một nhóm sản phẩm có thể không có hoặc có nhiều sản phẩm

- Một sản phẩm có thể không thuộc hoặc thuộc nhiều nhóm


3


ĐƠN VỊ TÍNH

và SẢN PHẨM

Một đơn vị tính có thể không có hoặc có nhiều sản phẩm Một sản phẩm 3

- Một đơn vị tính có thể không có hoặc có nhiều sản phẩm

- Một sản phẩm chỉ có một và chỉ một đơn vị tính


4


QUY CÁCH

và SẢN PHẨM

Một quy cách không có hoặc có nhiều sản phẩm Một sản phẩm có thể không 4

- Một quy cách không có hoặc có nhiều sản phẩm

- Một sản phẩm có thể không có hoặc có nhiều quy cách đóng gói


5


KHUYẾN MÃI

và SẢN PHẨM

Một khuyến mãi có thể không có hoặc có nhiều sản phẩm Một sản phẩm 5

- Một khuyến mãi có thể không có hoặc có nhiều sản phẩm

- Một sản phẩm chỉ có một và chỉ một khuyến mãi



6


PHIẾU NHẬP

và SẢN PHẨM

Một phiếu nhập có một hoặc nhiều chi tiết nhập Một chi tiết nhập có 6

- Một phiếu nhập có một hoặc nhiều chi tiết nhập

- Một chi tiết nhập có chỉ một hoặc nhiều sản phẩm

- Một sản phẩm có thể không có hoặc có nhiều chi tiết nhập

- Một chi tiết nhập có duy nhất một và chỉ một phiếu nhập


7


HÓA ĐƠN

và KHUYẾN MÃI

Một hóa đơn có thể không có hoặc có duy nhất chỉ một khuyến mãi Một 7

- Một hóa đơn có thể không có hoặc có duy nhất chỉ một khuyến mãi

- Một khuyến mãi có thể không có hoặc có nhiều hóa đơn


8


HÓA ĐƠN

và SẢN PHẨM

Một hóa đơn có một hoặc nhiều chi tiết hóa đơn Một chi tiết hóa đơn có 8

- Một hóa đơn có một hoặc nhiều chi tiết hóa đơn

- Một chi tiết hóa đơn có một hoặc nhiều sẩn phẩm

- Một sản phẩm có thể không có hoặc có nhiều chi tiết hóa đơn

- Một chi tiết hóa đơn chỉ duy nhất một hóa đơn



9


HÓA ĐƠN

và VẬN ĐƠN

Một hóa đơn có thể không có hoặc có nhiều vận đơn Một vận đơn có 9

- Một hóa đơn có thể không có hoặc có nhiều vận đơn

- Một vận đơn có thể không có hoặc có nhiều hóa đơn


10


HÓA ĐƠN

và NHÂN VIÊN

Một hóa đơn chỉ thuộc một và chỉ một nhân viên Một nhân viên có thể 10

- Một hóa đơn chỉ thuộc một và chỉ một nhân viên

- Một nhân viên có thể không có hoặc có nhiều

hóa đơn


11


HÓA ĐƠN

và KHÁCH HÀNG

Một hóa đơn chỉ thuộc một và duy nhất một khách hàng Một khách hàng có 11

- Một hóa đơn chỉ thuộc một và duy nhất một khách hàng

- Một khách hàng có thể không có hoặc có nhiều

hóa đơn


12


VẬN ĐƠN

BƯU CỤC

Một vận đơn chỉ thuộc một và duy nhất một bưu cục Một bưu cục có 12

- Một vận đơn chỉ thuộc một và duy nhất một bưu cục

- Một bưu cục có thể không có hoặc có nhiều vận

đơn


13


PHIẾU NHẬP

NHÀ CUNG CẤP

Một phiếu nhập chỉ thuộc một và chỉ một nhà cung cấp Một nhà cung cấp 13

- Một phiếu nhập chỉ thuộc một và chỉ một nhà cung cấp

- Một nhà cung cấp có thể không có hoặc có

nhiều phiếu nhập



14


PHIẾU NHẬP

và NHÂN VIÊN

Một phiếu nhập chỉ thuộc một và chỉ một nhân viên Một nhân viên có 14

- Một phiếu nhập chỉ thuộc một và chỉ một nhân viên

- Một nhân viên có thể không có hoặc có nhiều

phiếu nhập


15


CHỨC VỤ VỊ TRÍ

và NHÂN VIÊN

Một chức vụ có thể không có hoặc có nhiều nhân viên Một nhân viên có 15

- Một chức vụ có thể không có hoặc có nhiều nhân viên

- Một nhân viên có một hoặc nhiều chức vụ


16


TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

và NHÂN VIÊN

Một nhân viên có thể không có hoặc có nhiều tài khoản ngân hàng Một tài 16

- Một nhân viên có thể không có hoặc có nhiều tài khoản ngân hàng

- Một tài khoản ngân hàng chỉ thuộc một và duy

nhất một nhân viên


17


TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

và KHÁCH HÀNG

Một khách hàng có thể không có hoặc có nhiều tài khoản ngân hàng Một tài 17

- Một khách hàng có thể không có hoặc có nhiều tài khoản ngân hàng

- Một tài khoản ngân hàng chỉ thuộc một và duy

nhất một khách hàng


18


TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

NHÀ CUNG CẤP

Một nhà cung cấp có thể không có hoặc có nhiều tài khoản ngân hàng Một 18

- Một nhà cung cấp có thể không có hoặc có nhiều tài khoản ngân hàng

- Một tài khoản ngân hàng chỉ thuộc một và duy

nhất một nhà cung cấp

Bả ng 37. Bảng phân tích mối quan hệ dữ liệu các thực thể


CHƯƠNG IV: DEMO VÀ TRIỂN KHAI HỆ THỐNG

4.1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ HẠ TẦNG DEMO

- Demo được cài đặt và vận hành trực tiếp tại tên miền

HTTPS://SELLER.MRTRANANH.COM

- Demo được cài đặt, vận hành trên Hosting Server Window và tích hợp kết nối Microsoft SQL Server Version 12.0. Và có đăng ký chứng thực an toàn nội dung mã hóa thông tin HTTPS.

4.2. GIAO DIỆN CHÍNH


Hi ̀ nh 38 Giao diện Dashboard Giao diện chính của hệ thống Dashboard được 19


Hình 38. Giao diện Dashboard

Giao diện chính của hệ thống (Dashboard) được hiển thị với đầy đủ các tính năng sau khi quá trình đăng nhập vào hệ thống được diễn ra thành công.

4.3. CẤU TRÚC GIAO DIỆN:

Xem tất cả 115 trang.

Ngày đăng: 12/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí