BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRẦN HỮU THẾ
VAI TRÒ CỦA XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM BẰNG KỸ THUẬT SPECT-CT TRONG ĐÁNH GIÁ TÍNH SỐNG CÒN CƠ TIM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
TP. HỒ CHÍ MINH - Năm 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRẦN HỮU THẾ
VAI TRÒ CỦA XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM BẰNG KỸ THUẬT SPECT-CT TRONG ĐÁNH GIÁ TÍNH SỐNG CÒN CƠ TIM
CHUYÊN NGÀNH: NỘI – TIM MẠCH MÃ SỐ: 62.72.01.41
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS. TS. ĐẶNG VẠN PHƯỚC
TP. HỒ CHÍ MINH - Năm 2022
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ ANH VIỆT ii
DANH MỤC BẢNG v
DANH MỤC BIỂU ĐỒ vii
DANH MỤC HÌNH viii
MỞ ĐẦU 1
Chương 1. TỔNG QUAN 3
1.1. Bệnh tim thiếu máu cục bộ 3
1.2. Tính sống còn cơ tim 7
1.3. Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh đánh giá tính sống còn cơ tim về mặt tế bào và mô học 10
1.4. Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh đánh giá tính sống còn cơ tim trên lâm sàng 12
1.5. Các hướng dẫn thực hành lâm sàng 30
1.6. Tình hình nghiên cứu trong nước và thế giới 34
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 39
2.1. Đối tượng nghiên cứu 39
2.2. Thiết kế nghiên cứu 40
2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu 40
2.4. Cỡ mẫu của nghiên cứu 40
2.5. Quy trình nghiên cứu 41
2.6. Thực hiện xạ hình tưới máu cơ tim 42
2.7. Xác định các biến số độc lập và phụ thuộc 49
2.8. Phương pháp phân tích dữ liệu 55
2.9. Đạo đức trong nghiên cứu 56
Chương 3. KẾT QUẢ 57
3.1. Đặc điểm lâm sàng của đối tượng nghiên cứu 57
3.2. Đặc điểm cận lâm sàng 60
3.3. Xác định tính sống còn cơ tim ở nhóm bệnh nhân nghiên cứu 71
Chương 4. BÀN LUẬN 78
4.1. Đặc điểm chung của bệnh nhân tham gia nghiên cứu 78
4.2. Đặc điểm lâm sàng 81
4.3. Đặc điểm cận lâm sàng 83
4.4. Giá trị của SPECT-CT trong xác định tính sống còn của vùng cơ tim thiếu máu cục bộ 96
KẾT LUẬN 107
HẠN CHẾ – KIẾN NGHỊ 109
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Phụ lục 1. PHIẾU THU THẬP DỮ LIỆU
Phụ lục 2. MẪU CHẤP THUẬN TỰ NGUYỆN THAM GIA NGHIÊN CỨU Phụ lục 3. BẢN CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ NGHIÊN CỨU
Phụ lục 4. ĐIỀU TRỊ SUY TIM
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan.
Tác giả luận án
Trần Hữu Thế
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ ANH VIỆT
Tiếng Việt | Tiếng Anh | |
BTTMCB | Bệnh tim thiếu máu cục bộ | |
CMV | Chụp mạch vành | |
CTMV | Can thiệp mạch vành | |
ĐTNK | Điều trị nội khoa | |
XHTMCT | Xạ hình tưới máu cơ tim | |
18F-FDG | 18F-fluorodeoxyglucose | |
111In | Indium-111 | |
82Rb | Rubidium-82 | |
99mTc | Technetium-99m | |
201Tl | Thallium-201 | |
ACCF | Tổ chức Trường Môn Tim Hoa Kỳ | American College of Cardiology Foundation |
AHA | Hội Tim Hoa Kỳ | American Heart Association |
ASNC | Hiệp hội Tim Hạt Nhân Hoa Kỳ | American Society of Nuclear Cardiology |
BMI | Chỉ số khối cơ thể | Body Mass Index |
MRI | Cộng hưởng từ | Magnetic Resonance Imaging |
Có thể bạn quan tâm!
- Vai trò của xạ hình tưới máu cơ tim bằng kỹ thuật Spect-CT trong đánh giá tính sống còn cơ tim - 2
- Hậu Quả Của Thiếu Máu Cục Bộ Trên Hoạt Động Cơ Tim
- Siêu Âm Tim Gắng Sức Với Dobutamine Có Chất Tương Phản. Hình Ảnh Cuối Thì Tâm Thu Khi Nghỉ: (A) Liều Thấp, (B) Liều Cao, (C) Và
Xem toàn bộ 154 trang tài liệu này.
Hội tim mạch Canada | Canadian Cardiovascular Society | |
CFR | Lưu lượng dự trữ vành | Coronary Flow Reserve |
CT | Cắt lớp vi tính | Computed Tomography |
EF | Phân suất tống máu | Ejection Fraction |
ESC | Hội Tim Châu Âu | European Society of Cardiology |
FDA | Cơ quan Quản Lý Thực Phẩm và Thuốc Hoa Kỳ | Food and Drug Administration |
FFR | Phân suất dự trữ lưu lượng | Fractional Flow Reserve |
LAD | Động mạch xuống trước trái | Left anterior descending artery |
LCx | Động mạch mũ | Left circumflex artery |
LV EDWT | Bề dày thành thất trái cuối thì tâm trương | Left Ventricle End Diastolic Wall Thickness |
LVEF | Phân suất tống máu thất trái | Left Ventricular Ejection Fraction |
MPI | Đánh giá tưới máu cơ tim trên chẩn đoán hình ảnh | Myocardial Perfusion Imaging |
NO | Nitric Oxit | |
NYHA | Hiệp hội Tim New York | New York Heart Association |
OR | Tỉ số số chênh | Odds ratio |
PARR-2 | PET and Recovery following Revascularization | |
PET | Xạ hình cắt lớp positron | Positron Emission Tomography |
PTP | Xác suất tiền nghiệm | Pre-test Probability |
RCA | Động mạch vành phải | Right coronary artery |
Đường cong ROC | Receiver operating characteristic | |
TNF- | Yếu tố hoại tử mô | Tumor Necrosis Factor - |
SPECT | Xạ hình cắt lớp đơn photon | Single-Photon Emission Computerized Tomography |
SDS | Tổng điểm khác biệt chỉ số hấp thu phóng xạ giữa giai đoạn nghỉ tĩnh và gắng sức | Summed Difference Score |
SRS | Tổng chỉ số hấp thu phóng xạ giai đoạn nghỉ tĩnh | Summed Rest Score |
SSS | Tổng chỉ số hấp thu phóng xạ giai đoạn gắng sức | Summed Stress Score |