Phụ lục 21: Sự tham gia của Á o trong vấn đề nước Đức thế kỷ XIX XXIX
3.2. Tranh ảnh XXX
Phụ lục 22: Đêm trước của cuộc Cách mạng tư sản 1848-1849 ở Công quốc Nassau... XXX Phụ lục 23: Cách mạng tư sản 1848-1849 bùng nổ trên gần như khắp nơi ở LB Đức 1848- 1849 XXXI
Phụ lục 24: Cách mạng tư sản 1848-1849 ở Đức bùng nổ và phát triển theo hướng có lợi cho các lực lượng lao khổ XXXII
Phụ lục 25: Cuộc Cách mạng tư sản 1848-1849 ở Berlin XXXIII
Phụ lục 26: Cuộc Cách mạng tư sản 1848-1849 ở các trung tâm Viên (Á o) và Frankfurt am Main XXXIV
Phụ lục 27: Một số thành tựu của cuộc Cách mạng tư sản 1848-1849 ở Đức XXXV
Phụ lục 28: Báo chí và t ờ rơi trong cuộc Cách mạng tư sản 1848-1849 ở Đức XXXVI
Phụ lục 29: Các đối thủ đáng gờm của quá trình công nghi ệp hoá ở Đức giữa thế kỷ XIX (Ochsen und Eisenbahn) XXXVII
Phụ lục 30: Biểu tượng của phong trào dân tộc Đức giữa thế kỷ XIX XXXVIII
1. BẢNG BIỂU, BẢNG THỐNG KÊ VÀ SƠ ĐỒ Phụ lục 1
Tình hình sản xuất nông nghiệp ở Phổ trong những năm 1816-1849
Đơn vị: triệu Mark Đức năm 1913
Năm | Giá trị sản xuất mùa vụ | Tỷ lệ phần trăm tái đầu tư | Giá trị tỷ lệ phần trăm tái đầu tư | |
1 | 1816 | 815,5 | 22,5 | 183,5 |
2 | 1819 | 1.051,3 | 21,7 | 228,1 |
3 | 1822 | 986,3 | 20,9 | 206,1 |
4 | 1825 | 1.060,5 | 20,3 | 215,3 |
5 | 1828 | 1.342,8 | 20,8 | 279,3 |
6 | 1831 | 1.422,7 | 19,4 | 276.0 |
7 | 1834 | 1.465,4 | 19,1 | 279,9 |
8 | 1837 | 1.609,0 | 18,6 | 299,3 |
9 | 1840 | 1.700,0 | 18,4 | 312,8 |
10 | 1843 | 1.627,3 | 21,3 | 346,6 |
11 | 1846 | 1.207,9 | 26,5 | 320,1 |
12 | 1849 | 1.921,6 | 17,2 | 330,5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Vai trò của vương quốc Phổ trong quá trình thống nhất nước Đức 1848 - 1871 - 18
- Vai trò của vương quốc Phổ trong quá trình thống nhất nước Đức 1848 - 1871 - 19
- , 4. Auflage, Oldenbourg Verlag, Mỹnchen.
- Vai trò của vương quốc Phổ trong quá trình thống nhất nước Đức 1848 - 1871 - 22
- Vai trò của vương quốc Phổ trong quá trình thống nhất nước Đức 1848 - 1871 - 23
- Vai trò của vương quốc Phổ trong quá trình thống nhất nước Đức 1848 - 1871 - 24
Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.
Nguồn: Mathias, Peter and Postan, M. M. (1978), The Cambridge Economic History of Europe, Vol. VII: The Industrial Economies: Capital, Labour, and Enterprise, Part 1: Britain, France, Germany, and Scandinavia, Cambridge University Press, Cambridge, p.
391.
Phụ lục 2
Tình hình chăn nuôi ở Đức những năm 1800-1875 trong phạm vi lãnh thổ của Đế chế Đức năm 1871
Đơn vị: triệu con và tỷ lệ phần trăm
Chủng loại | Năm | Tỷ lệ phần trăm tăng trưởng | ||
1800 | 1870/75 | |||
1 | Cừu | 16,2 | 25 | 54 |
2 | Bò | 10 | 16,8 | 68 |
3 | Ngựa | 2,7 | 3,6 | 33 |
4 | Lợn | 3,8 | 7,1 | 87 |
Nguồn: Nipperdey, Thomas (1998), Deutsche Geschichte 1800-1866, Bürgerwelt und starker Staat, Verlag C. H. Beck, München, S. 155.
Phụ lục 3
Lực lượng thợ thủ công trong những năm 1800-1848 trong phạm vi biên giới lãnh thổ của Đế chế Đức năm 1871
Đơn vị: nghìn người
Ngành nghề | Năm | ||||
1800 | 1846/48 | ||||
Số người | Tỷ lệ phần trăm | Số người | Tỷ lệ phần trăm | ||
1 | Thợ thủ công | 1.230 | 75 | 2.000 | 68.4 |
2 | Dệt may | 340 | 20.7 | 570 | 19.5 |
Khai khoáng | 40 | 2.4 | 155 | 5.3 | |
4 | Kinh doanh lớn | 30 | 1.8 | 200 | 6.8 |
5 | Tổng cộng | 1.640 | 99.9 | 2.925 | 100 |
Nguồn: Nipperdey, Thomas (1998), Deutsche Geschichte 1800-1866, Bürgerwelt und starker Staat, Verlag C. H. Beck, München, S. 196.
Phụ lục 4
Tình hình thợ thủ công ở Phổ trong những năm 1800-1861
Đơn vị: triệu người, số người, tỷ lệ phần trăm
Năm | Dân số | Số người tham gia vào tiểu thủ công nghiệp | % thợ cả + giúp việc/dân số | |||
Thợ cả | Thợ học việc | Tổng cộng | ||||
1 | 1801 | 10.0 | 330.000 | 110.000 | 440.000 | 4.4 |
2 | 1816 | 10.4 | 258.830 | 145.459 | 404.289 | 3.8 |
3 | 1831 | 13.0 | 334.346 | 187.565 | 521.911 | 3.9 |
4 | 1837 | 14.1 | 375.097 | 244.875 | 619.972 | 4.3 |
5 | 1840 | 14.9 | 396.016 | 280.089 | 676.105 | 4.5 |
6 | 1843 | 15.5 | 408.825 | 311.458 | 720.283 | 4.6 |
7 | 1846 | 15.9 | 457.400 | 384.800 | 842.200 | 5.3 |
8 | 1849 | 16.3 | 535.232 | 407.141 | 942.373 | 5.7 |
9 | 1858 | 17.7 | 545.034 | 507.198 | 1.052.232 | 5.9 |
10 | 1861 | 18.4 | 534.556 | 558.321 | 1.092.877 | 5.9 |
Nguồn: Nipperdey, Thomas (1998), Deutsche Geschichte 1800-1866, Bürgerwelt und starker Staat, Verlag C. H. Beck, München, S. 211.
Phụ lục 5
Tỷ lệ thợ thủ công ở Phổ trong những năm 1816-1846
Đơn vị: tỷ lệ phần trăm
Năm | Dân số | Thợ cả | Thợ học việc và người giúp việc | |
1 | 1816 | 100 | 100 | 100 |
2 | 1819 | 106 | 100 | 98 |
3 | 1831 | 126 | 124 | 123 |
4 | 1843 | 146 | 151 | 205 |
5 | 1846 | 156 | 170 | 256 |
Nguồn: Nipperdey, Thomas (1998), Deutsche Geschichte 1800-1866, Bürgerwelt und starker Staat, Verlag C. H. Beck, München, S. 211.
Phụ lục 6
Số thợ thủ công ở Đức trong những năm 1800-1847 trong phạm vi biên giới của Đế chế Đức 1871
Đơn vị: người
Ngành nghề | Năm | ||
1800 | 1846/47 | ||
1 | Thợ cả | 820.000 | 1.070.000 |
2 | Thợ giúp việc | 410.000 | 930.000 |
3 | Tổng cộng | 1.230.000 | 2.000.000 |
Nguồn: Nipperdey, Thomas (1998), Deutsche Geschichte 1800-1866, Bürgerwelt und starker Staat, Verlag C. H. Beck, München, S. 211.
Phụ lục 7
Tỷ lệ thợ thủ công trong lực lượng lao động ở Đức những năm 1800-1847 trong phạm vi lãnh thổ Đế chế Đức 1871
Đơn vị: tỷ lệ phần trăm
Ngành nghề | Năm | ||
1800 | 1846/47 | ||
1 | Tỷ lệ thợ thủ công trong lực lượng lao động | 12.0 | 12.4 |
2 | Tỷ lệ gia đình thợ thủ công trong tổng dân số | 17.0 | 16.0 |
Nguồn: Nipperdey, Thomas (1998), Deutsche Geschichte 1800-1866, Bürgerwelt und starker Staat, Verlag C. H. Beck, München, S. 211.
Phụ lục 8
Thu nhập của người làm công ăn lương ở Đức trong những năm 1810-1849
Đơn vị: Mark Đức năm 1913, tỷ lệ phần trăm
Năm | Thu nhập danh nghĩa | Chi phí cu ộc sống (1913=100) | Thu nhập thực tế (1913=100) | ||
Đồng Mark | 1913=100 | ||||
1 | 1810 | 278 | 26 | 45 | 58 |
2 | 1811 | 275 | 25 | 44 | 57 |
3 | 1812 | 288 | 27 | 51 | 53 |
4 | 1813 | 277 | 26 | 51 | 51 |
5 | 1814 | 279 | 26 | 50 | 52 |
6 | 1815 | 281 | 26 | 54 | 48 |
7 | 1815 | 283 | 26 | 67 | 39 |
8 | 1817 | 284 | 26 | 95 | 27 |
9 | 1818 | 289 | 27 | 66 | 41 |
10 | 1819 | 290 | 27 | 51 | 53 |
11 | 1820 | 293 | 27 | 42 | 64 |
12 | 1821 | 287 | 27 | 46 | 59 |
13 | 1822 | 287 | 27 | 48 | 56 |
14 | 1823 | 287 | 27 | 44 | 61 |
15 | 1824 | 288 | 27 | 40 | 68 |
16 | 1825 | 284 | 26 | 44 | 59 |
17 | 1826 | 284 | 26 | 39 | 67 |
18 | 1827 | 285 | 26 | 46 | 63 |
19 | 1828 | 286 | 26 | 49 | 53 |
20 | 1829 | 287 | 27 | 46 | 59 |
21 | 1830 | 288 | 27 | 51 | 53 |
22 | 1831 | 292 | 27 | 50 | 54 |
23 | 1832 | 293 | 27 | 50 | 54 |
24 | 1833 | 294 | 27 | 48 | 56 |
25 | 1834 | 295 | 27 | 46 | 59 |
26 | 1835 | 296 | 27 | 46 | 59 |
27 | 1836 | 297 | 27 | 49 | 55 |
28 | 1837 | 301 | 28 | 48 | 53 |
29 | 1838 | 301 | 28 | 53 | 58 |
30 | 1839 | 303 | 28 | 54 | 52 |
31 | 1840 | 303 | 28 | 49 | 57 |
1841 | 304 | 28 | 47 | 60 | |
33 | 1842 | 305 | 28 | 50 | 56 |
34 | 1843 | 305 | 28 | 59 | 47 |
35 | 1844 | 306 | 28 | 57 | 49 |
36 | 1845 | 307 | 28 | 57 | 49 |
37 | 1846 | 313 | 29 | 63 | 46 |
38 | 1847 | 311 | 29 | 61 | 48 |
39 | 1848 | 312 | 29 | 47 | 62 |
40 | 1849 | 310 | 29 | 44 | 66 |
Nguồn: Nipperdey, Thomas (1998), Deutsche Geschichte 1800-1866, Bỹrgerwelt und starker Staat, Verlag C. H. Beck, Mỹnchen, S. 225.
Phụ lục 9
Tình hình tôn giáo ở Công quốc Nassau
Đơn vị: người
Tổng số dân | Tin lành- Thiên chúa | Công giáo | Menno nites | Cựu Luth-ơ | Công giáo Đức | Do Thái | |
1819 | 301,913 | 161,165 | 135,041 | 172 | 5,535 | ||
1830 | 351,874 | 186,183 | 159,722 | 192 | 5,777 | ||
1838 | 386,221 | 204,892 | 174,946 | 182 | 6,201 | ||
1843 | 412,298 | 217,803 | 187,661 | 146 | 6,688 | ||
1845 | 417,708 | 220,319 | 190,467 | 143 | 6,779 | ||
1851 | 427,915 | 225,071 | 195,656 | 244 | 6,944 | ||
1852 | 428,218 | 224,755 | 195,998 | 154 | 103 | 337 | 6,871 |
1854 | 428,819 | 223,738 | 197,655 | 221 | 247 | 6,958 | |
1865 | 465,636 | 242,657 | 215,494 | 162 | 328 | 6,995 |
Nguồn: tổng hợp từ Herzogtum Nassau, Staats= und Adreò=Handbuch des Herzogtums Nassau fỹr das Jahr 1819-1866, gedruckt bei L. Schellenberg Hofbuchhọndler und Hofbuchdrucker, Wiesbaden.
Phụ lục 10
Tình hình bá o chí của LB Đức 1815-1866 trong những năm 1848-1850
Đơn vị: tờ báo, quận
Số báo/quận | Thời gian tồn tại | Không rõ thời gian | ||||
Qua cách mạng | Trước năm 1848 | Trong cách mạng | Sau năm 1850 | |||
Anhalt | 28/6 | 4 | 1 | 16 | 4 | 3 |
Baden | 218/70 | 29 | 37 | 51 | 8 | 93 |
Bayern | 461/141 | 132 | 44 | 146 | 35 | 104 |
Braunschweig | 25/6 | 6 | 3 | 7 | 5 | 4 |
Bremen | 39/2 | 6 | 4 | 13 | 9 | 7 |
Frankfurt | 52/1 | 6 | 4 | 19 | 6 | 17 |
Hamburg | 61/5 | 17 | 11 | 22 | 3 | 8 |
Hannover | 124/35 | 28 | 13 | 31 | 35 | 17 |
Hessen-Darmstadt | 218/28 | 46 | 21 | 87 | 18 | 46 |
6/2 | 3 | 3 | ||||
Hessen-Kassel | 89/16 | 9 | 10 | 50 | 7 | 13 |
Hohenzollern-Hechingen | 3/1 | 1 | 1 | 1 | ||
Hohenzollern-Sigmaringen | 9/1 | 1 | 1 | 7 | ||
Limburg | 9/5 | 5 | 1 | 3 | ||
Lippe-Detmold | 16/4 | 2 | 1 | 4 | 4 | 5 |
Lübeck | 14/1 | 2 | 1 | 8 | 2 | 1 |
Luxemburg | 11/3 | 2 | 2 | 6 | 1 | |
Mecklenburg-Schwerin | 85/24 | 12 | 8 | 22 | 16 | 27 |
Mecklenburg-Strelitz | 18/3 | 2 | 4 | 8 | 2 | 2 |
Nassau | 73/27 | 10 | 4 | 17 | 12 | 30 |
Oldenburg | 35/12 | 15 | 4 | 6 | 2 | 8 |
Preussen- Brandenburg | 385/57 | 66 | 43 | 178 | 32 | 66 |
Preussen-Pommern | 163/47 | 24 | 19 | 77 | 12 | 31 |
Preussen-Posen | 95/30 | 15 | 7 | 32 | 8 | 33 |
Preussen- Preussen | 191/53 | 61 | 25 | 54 | 14 | 37 |
Preussen-Rheinprovinz | 403/93 | 60 | 36 | 168 | 37 | 102 |
Preussen-Sachsen | 221/59 | 55 | 19 | 92 | 16 | 39 |
Preussen-Schlesien | 386/90 | 106 | 29 | 133 | 40 | 78 |
Preussen-Westfalen | 194/47 | 37 | 21 | 66 | 19 | 51 |
Sachsen | 603/130 | 84 | 59 | 212 | 34 | 214 |
Schaumburg-Lippe | 2/1 | 1 | 1 | |||
Schleswig-Holstein | 94/29 | 25 | 10 | 33 | 6 | 20 |
Thüringen | 166/39 | 43 | 13 | 66 | 19 | 25 |
Waldeck | 4/3 | 1 | 2 | 1 | ||
Württemberg | 267/82 | 77 | 32 | 67 | 25 | 66 |
Tổng cộng | 4768/ 1153 | 993 (20,8) | 489 (10,2) | 1707 (35,8) | 432 (9,0 6) | 1147 (24,0) |
Nguồn: tác giả tổng hợp từ Henhel, Martin und Taubert, Rolf (1986), Die deutsche Presse 1848-1850, Eine Bibliothek, K. G. Saur, München.
Phụ lục 11
Giá trị các sản phẩm nông nghiệp chính ở Phổ trong những năm 1816-1864
Đơn vị: triệu Mark Đức năm 1913
Năm | Lúa mì | Lúa mạch đen | Lúa mạch | Yến mạch | Khoai tây | |
1 | 1816 | 73.5 | 288.8 | 140.7 | 254.6 | 57.9 |
2 | 1819 | 97.4 | 368.2 | 171.1 | 314.7 | 99.9 |
3 | 1822 | 91.3 | 340.9 | 136.4 | 276.2 | 141.5 |
4 | 1825 | 97.8 | 346.8 | 145.4 | 292.2 | 178.3 |
5 | 1828 | 109.7 | 478.2 | 197.6 | 401.8 | 155.5 |
6 | 1831 | 116.2 | 487.7 | 181.2 | 375.5 | 262.1 |
7 | 1834 | 124.1 | 467.1 | 181.3 | 390.7 | 302.2 |
8 | 1837 | 142.8 | 516.2 | 192.7 | 413.0 | 344.3 |
9 | 1840 | 137.5 | 558.8 | 194.3 | 427.8 | 381.6 |
1843 | 130.4 | 579.9 | 182.7 | 386.6 | 347.7 | |
11 | 1846 | 113.1 | 334.2 | 149.6 | 293.5 | 317.5 |
12 | 1849 | 166.9 | 634.5 | 212.6 | 354.7 | 548.7 |
13 | 1852 | 155.6 | 510.6 | 166.4 | 301.1 | 511.1 |
14 | 1861 | 178.1 | 616.9 | 180.5 | 351.9 | 497.6 |
15 | 1864 | 200.9 | 717.2 | 204.7 | 423.3 | 682.7 |
Nguồn: Mathias, Peter and Postan, M. M. (1978), The Cambridge Economic History of Europe, Vol. VII: The Industrial Economies: Capital, Labour, and Enterprise, Part 1: Britain, France, Germany, and Scandinavia, Cambridge University Press, Cambridge, p.
390.
Phụ lục 12
Dân số các nước thành viên LB Đức 1815-1866
Đơn vị: nghìn người
Tên nước | Năm | Tỷ lệ tăng trưởng 1816-1865 | Tỷ lệ tăng trưởng thường niên | ||
1816 | 1865 | ||||
1 | Vương quốc Phổ gồm cả Tây Phổ, Đông Phổ, Posen, Hohenzollern | 10.400 | 19.445 | 87 | 1.3 |
2 | Vương quốc Phổ chỉ trong LB Đức 1815-1866 | 8.093 | 14.785 | 83 | 1.2 |
3 | Schleswig-Holstein | 681 | 1.017 | 49 | 0.8 |
4 | Hamburg | 146 | 269 | 84 | 1.2 |
5 | Mecklenburg-Schwerin | 308 | 555 | 80 | 1.2 |
6 | Hannover | 1.328 | 1.928 | 45 | 0.7 |
7 | Oldenburg | 220 | 302 | 37 | 0.6 |
8 | Braunschweig | 225 | 295 | 31 | 0.5 |
9 | Hessen-Hassel | 568 | 754 | 33 | 0.6 |
10 | Hessen-Darmstadt | 622 | 854 | 37 | 0.6 |
11 | Nassau | 299 | 466 | 56 | 0.9 |
12 | Thüringia | 700 | 1.037 | 48 | 0.8 |
13 | Sachsen | 1.193 | 2.354 | 97 | 1.4 |
14 | Baden | 1.006 | 1.429 | 42 | 0.7 |
15 | Württemberg | 1.410 | 1.752 | 24 | 0.4 |
16 | Bayern | 1.560 | 4.815 | 35 | 0.6 |
17 | Luxemburg/Limburg | 254 | 395 | 56 | 0.9 |
18 | Các nước khác | 543 | 817 | 51 | 0.8 |
19 | LB Đức 1815-1866 (không có Á o) | 21.156 | 33.824 | 60 | 0.9 |
20 | Đế chế Áo (chỉ riêng trong LB Đức 1815-1866) | 9.290 | 13.865 | 49 | 0.8 |
Nguồn: Nipperdey, Thomas (1998), Deutsche Geschichte 1800-1866, Bürgerwelt und starker Staat, Verlag C. H. Beck, München, S. 103.
Phụ lục 13
Đầu tư cho đường sắt của Phổ trong những năm 1840-1860
Đơn vị: triệu Mark Đức năm 1913
Năm | Giá trị vốn | Đầu tư mạng lưới | |
1 | 1840 | 47.1 | - |
2 | 1841 | 75.1 | 28.0 |
3 | 1842 | 118.5 | 43.3 |
4 | 1843 | 158.2 | 39.7 |
5 | 1844 | 202.5 | 44.3 |
6 | 1845 | 319.2 | 116.7 |
7 | 1846 | 456.2 | 137.0 |
8 | 1847 | 539.7 | 83.5 |
9 | 1848 | 595.8 | 56.0 |
10 | 1849 | 641.2 | 45.4 |
11 | 1850 | 676.5 | 35.3 |
12 | 1851 | 733.5 | 57.0 |
13 | 1852 | 804.5 | 71.1 |
14 | 1853 | 849.3 | 44.8 |
15 | 1854 | 877.4 | 28.1 |
16 | 1855 | 963.4 | 86.0 |
17 | 1856 | 1.063.4 | 100.0 |
18 | 1857 | 1.121.8 | 58.4 |
19 | 1858 | 1.251.6 | 129.8 |
20 | 1859 | 1.443.2 | 191.6 |
21 | 1860 | 1.569.0 | 125.8 |
Nguồn: Mathias, Peter and Postan, M. M. (1978), The Cambridge Economic History of Europe, Vol. VII: The Industrial Economies: Capital, Labour, and Enterprise, Part 1: Britain, France, Germany, and Scandinavia, Cambridge University Press, Cambridge, p.
416.
Phụ lục 14
NIÊN BIỂU TÓM TẮT QUÁ TRÌNH THỐNG NHẤT NƯỚC ĐỨC (1848-1871)
1. Năm 1797: nước Cộng hoà Pháp đầu tiên sáp nhập bờ trái của sông Ranh vào lãnh thổ của nước Pháp như là một kết quả của cuộc Chiến tranh Liên minh lần thứ nhất của các thế lực phong kiến châu  u chống lại nước Pháp cách mạng.
2. Năm 1802: các khu vực lãnh thổ của thế giới nói tiếng Đức bị sáp nhập vào lãnh thổ của nước Pháp trước đây được tái khẳng định thêm một lần nữa sau chiến thắng của ngưới Pháp trong cuộc Chiến tranh Liên minh lần thứ hai.
3. Năm 1804: Francis I của Á o tuyên bố thành lập một Đế chế Áo mới như một phản ứng tự nhiên đối với lời tuyên bố của Napoléon Bonaparte về việc thành lập Đế chế Pháp thứ nhất năm 1804.
4. Năm 1806: sau cuộc Chiến tranh Liên minh lần thứ ba, Napoléon Bonaparte đã sáp nhập thêm một số khu vực ở phía Đông sông Ranh (Rhine) và thay thế ĐQTTLM bằng LB sông Ranh với vai trò của một nhà nước vệ tinh của nước Pháp.