Phụ lục 1.4. Thông tin về đối tượng trả lời phiếu điều tra
Đặc điểm | Tần suất/Số lượng | Tỷ lệ (%) | ||
Cán bộ quản lý (M2) | Giới tính | Nam | 71 | 65,7 |
Nữ | 37 | 34,3 | ||
Tổng | 108 | 100 | ||
Trình độ học vấn | Trung cấp | 0 | 0 | |
Cao đẳng | 0 | 0 | ||
Đại học | 37 | 34,3 | ||
Sau đại học | 71 | 65,7 | ||
Tổng | 108 | 100 | ||
Doanh nghiệp du lịch (M1) | Giới tính | Nam | 63 | 56,3 |
Nữ | 49 | 43,7 | ||
Tổng | 112 | 100 | ||
Tuổi | Từ 20 - 30 tuổi | 12 | 10,7 | |
Từ 31- 40 tuổi | 41 | 36,6 | ||
Từ 41- 50 tuổi | 50 | 44,7 | ||
>50 | 9 | 8 | ||
Tổng | 112 | 100 | ||
Trình độ học vấn | Trung cấp | 0 | 0 | |
Cao đẳng | 0 | 0 | ||
Đại học | 69 | 61,7 | ||
Sau đại học | 43 | 38,3 | ||
Tổng | 112 | 100 | ||
Chức danh | Tổng giám đốc | 2 | 1,8 | |
Giám đốc điều hành | 41 | 36,6 | ||
Phó tổng giám đốc | 21 | 18,7 | ||
Trưởng các phòng ban | 48 | 42,9 | ||
Tổng | 112 | 100 | ||
Số năm kinh nghiệm | < 5 năm | 11 | 9,8 | |
Từ 5 - 7 năm | 43 | 38,4 | ||
> 7 năm | 58 | 51,8 | ||
Tổng | 112 | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phiếu Điều Tra Khảo Sát Dành Cho Cán Bộ Quản Lý (Mẫu M2)
- Theo Ông (Bà) Sau Khi Hình Thành Aec Vai Trò Nhà Nước Đã Ảnh Hưởng Đến Điều Kiện Phát Triển Du Lịch Như Thế Nào?
- Vai trò của nhà nước đối với phát triển du lịch Việt Nam sau khi hình thành cộng đồng kinh tế Asean AEC - 26
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
Nguồn: Kết quả phân tích từ dữ liệu điều tra của tác giả
Phụ lục 1.5. Thông tin về doanh nghiệp điều tra
Số lượng/112 | Tỷ lệ (%) | ||
Vốn | < 3 tỉ | 23 | 20,6 |
≤ 20 tỉ | 56 | 50,9 | |
≤ 100 tỉ | 24 | 21,4 | |
> 100 tỉ | 9 | 8,1 | |
Tổng | 112 | 100 | |
Số lao động | ≤ 10 người | 49 | 43,75 |
≤ 50 người | 31 | 27,7 | |
≤ 100 người | 19 | 17 | |
> 100 người | 13 | 11,6 | |
Tổng | 112 | 100 | |
Doanh thu | ≤ 10 tỉ | 21 | 18,8 |
≤ 50 tỉ | 54 | 48,2 | |
≤ 300 tỉ | 29 | 25,9 | |
> 300 tỉ | 8 | 7,1 | |
Tổng | 112 | 100 |
Nguồn: Kết quả phân tích từ dữ liệu điều tra của tác giả
Phụ lục 1.5. Kết quả sắp xếp thứ tự ưu tiên về hoàn thiện các giải pháp tăng cường vai trò của nhà nước đối với phát triển du lịch Việt Nam sau khi hình AEC
(Trong đó 1 là thấp nhất, 8 là ưu tiên cao nhất)
Thứ tự | Kết quả trung bình | Cán bộ quản lý | Doanh nghiệp | ||||
Count | Column N % | Count | Column N % | Count | Column N % | ||
AHTCS | 1 | 30 | 13,6% | 17 | 15,7% | 13 | 11,6% |
2 | 42 | 19,1% | 21 | 19,4% | 21 | 18,8% | |
3 | 13 | 5,9% | 7 | 6,5% | 6 | 5,4% | |
4 | 23 | 10,5% | 11 | 10,2% | 12 | 10,7% | |
5 | 19 | 8,6% | 7 | 6,5% | 12 | 10,7% |
Thứ tự | Kết quả trung bình | Cán bộ quản lý | Doanh nghiệp | ||||
Count | Column N % | Count | Column N % | Count | Column N % | ||
6 | 34 | 15,5% | 17 | 15,7% | 17 | 15,2% | |
7 | 31 | 14,1% | 13 | 12,0% | 18 | 16,1% | |
8 | 28 | 12,7% | 15 | 13,9% | 13 | 11,6% | |
AHTTC | 1 | 42 | 19,1% | 21 | 19,4% | 21 | 18,8% |
2 | 13 | 5,9% | 7 | 6,5% | 6 | 5,4% | |
3 | 19 | 8,6% | 11 | 10,2% | 8 | 7,1% | |
4 | 19 | 8,6% | 8 | 7,4% | 11 | 9,8% | |
5 | 34 | 15,5% | 17 | 15,7% | 17 | 15,2% | |
6 | 31 | 14,1% | 12 | 11,1% | 19 | 17,0% | |
7 | 28 | 12,7% | 15 | 13,9% | 13 | 11,6% | |
8 | 34 | 15,5% | 17 | 15,7% | 17 | 15,2% | |
AHTTN | 1 | 4 | 1,8% | 2 | 1,9% | 2 | 1,8% |
2 | 15 | 6,8% | 9 | 8,3% | 6 | 5,4% | |
3 | 32 | 14,5% | 16 | 14,8% | 16 | 14,3% | |
4 | 68 | 30,9% | 30 | 27,8% | 38 | 33,9% | |
5 | 29 | 13,2% | 13 | 12,0% | 16 | 14,3% | |
6 | 15 | 6,8% | 8 | 7,4% | 7 | 6,3% | |
7 | 44 | 20,0% | 23 | 21,3% | 21 | 18,8% | |
8 | 13 | 5,9% | 7 | 6,5% | 6 | 5,4% | |
AHTNT | 1 | 10 | 4,5% | 5 | 4,6% | 5 | 4,5% |
2 | 15 | 6,8% | 8 | 7,4% | 7 | 6,3% | |
3 | 63 | 28,6% | 29 | 26,9% | 34 | 30,4% | |
4 | 28 | 12,7% | 16 | 14,8% | 12 | 10,7% | |
5 | 39 | 17,7% | 19 | 17,6% | 20 | 17,9% | |
6 | 19 | 8,6% | 9 | 8,3% | 10 | 8,9% | |
7 | 34 | 15,5% | 17 | 15,7% | 17 | 15,2% | |
8 | 12 | 5,5% | 5 | 4,6% | 7 | 6,3% | |
AHTTT | 1 | 13 | 5,9% | 7 | 6,5% | 6 | 5,4% |
2 | 42 | 19,1% | 17 | 15,7% | 25 | 22,3% | |
3 | 18 | 8,2% | 10 | 9,3% | 8 | 7,1% | |
4 | 32 | 14,5% | 16 | 14,8% | 16 | 14,3% |
Thứ tự | Kết quả trung bình | Cán bộ quản lý | Doanh nghiệp | ||||
Count | Column N % | Count | Column N % | Count | Column N % | ||
5 | 31 | 14,1% | 14 | 13,0% | 17 | 15,2% | |
6 | 10 | 4,5% | 5 | 4,6% | 5 | 4,5% | |
7 | 30 | 13,6% | 17 | 15,7% | 13 | 11,6% | |
8 | 44 | 20,0% | 22 | 20,4% | 22 | 19,6% | |
AHTHT | 1 | 38 | 17,3% | 15 | 13,9% | 23 | 20,5% |
2 | 52 | 23,6% | 27 | 25,0% | 25 | 22,3% | |
3 | 31 | 14,1% | 14 | 13,0% | 17 | 15,2% | |
4 | 10 | 4,5% | 5 | 4,6% | 5 | 4,5% | |
5 | 15 | 6,8% | 8 | 7,4% | 7 | 6,3% | |
6 | 25 | 11,4% | 14 | 13,0% | 11 | 9,8% | |
7 | 30 | 13,6% | 14 | 13,0% | 16 | 14,3% | |
8 | 19 | 8,6% | 11 | 10,2% | 8 | 7,1% | |
ANLQL | 1 | 52 | 23,6% | 28 | 25,9% | 24 | 21,4% |
2 | 12 | 5,5% | 5 | 4,6% | 7 | 6,3% | |
3 | 29 | 13,2% | 13 | 12,0% | 16 | 14,3% | |
4 | 15 | 6,8% | 8 | 7,4% | 7 | 6,3% | |
5 | 25 | 11,4% | 14 | 13,0% | 11 | 9,8% | |
6 | 47 | 21,4% | 24 | 22,2% | 23 | 20,5% | |
7 | 23 | 10,5% | 9 | 8,3% | 14 | 12,5% | |
8 | 17 | 7,7% | 7 | 6,5% | 10 | 8,9% | |
ANLDN | 1 | 31 | 14,1% | 13 | 12,0% | 18 | 16,1% |
2 | 29 | 13,2% | 14 | 13,0% | 15 | 13,4% | |
3 | 15 | 6,8% | 8 | 7,4% | 7 | 6,3% | |
4 | 25 | 11,4% | 14 | 13,0% | 11 | 9,8% | |
5 | 28 | 12,7% | 16 | 14,8% | 12 | 10,7% | |
6 | 39 | 17,7% | 19 | 17,6% | 20 | 17,9% | |
8 | 53 | 24,1% | 24 | 22,2% | 29 | 25,9% |
Nguồn: Kết quả phân tích từ dữ liệu nghiên cứu của tác giả
Phụ lục 2. Tình hình phát triển du lịch
của các địa phương khảo sát Thành phố Hà Nội
ĐVT | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
1. Diện tích tự nhiên | Km2 | 3.324.524 | 3.324.524 | 3.324.524 | 3.324.524 | 3.324.524 |
2. Dân số | Người | 7.128.300 | 7.265.600 | 7.390.900 | 7.522.600 | 7.661.000 |
2.1. Thành thị | Người | 3.024.600 | 3.573.700 | 3.629.500 | 3.699.500 | 3.770.000 |
2.2. Nông thôn | Người | 4.103.700 | 3.691.900 | 3.761.400 | 3.823.100 | 3.891.000 |
3. Lao động | Người | 3.681.000 | 3.702.000 | 3.747.000 | 3.749.000 | 3.800.000 |
3.1. Lao động phi nông nghiệp | Người | 1.950.930 | 1.962.060 | 1.961.000 | 2.029.800 | 2.000.000 |
3.2. Lao động nông nghiệp | Người | 1.730.070 | 1.739.940 | 1.686.000 | 1.719.200 | 1.800.000 |
4. Số lao động du lịch | Người | 65.000 | 68.000 | 88.000 | 90.5000 | 122.720 |
5. Số cơ sở lưu trú | Buồng | 56.720 | 62.500 | 66.241 | 69.997 | 76.355 |
6. Khách du lịch quốc tế | Lượt khách | 2.400.000 | 3.010.000 | 3.800.000 | 4.020.300 | 4.714.900 |
7. Khách du lịch nội địa | Lượt khách | 14.000.000 | 15.500.000 | 17.000.000 | 17.810.600 | 19.247.800 |
8. Tổng thu từ khách du lịch | Tỷ đồng | 38.500 | 49.800 | 60.000 | 61.778 | 70.605 |
Nguồn: Cục Thống kê Hà Nội, Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch (2018)
ĐVT | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
1. Diện tích tự nhiên | Km2 | 1.284.880 | 1.284.880 | 1.284.880 | 1.284.880 | 1.284.880 |
2. Dân số | Người | 992.800 | 1.007.700 | 1.028.800 | 1.046.252 | 1.064.070 |
2.1. Thành thị | Người | 863.040 | 876.090 | 897.993 | 910.020 | 932.125 |
2.2. Nông thôn | Người | 129.760 | 131.610 | 130.907 | 136.2 32 | 131.945 |
3. Lao động | Người | 501.300 | 523.145 | 547.236 | 556.146 | 567.646 |
3.1. Lao động phi nông nghiệp | Người | 474.230 | 494.896 | 517.959 | 526.671 | 537.972 |
3.2. Lao động nông nghiệp | Người | 27.070 | 28.249 | 29.277 | 29.475 | 29.674 |
4. Số lao động du lịch | Người | 14.840 | 21.100 | 24.980 | 27.000 | 40.000 |
5. Số cơ sở lưu trú | Buồng | 13.634 | 15.200 | 17.700 | 21.300 | 24.009 |
6. Khách du lịch quốc tế | Lượt khách | 743.200 | 955.700 | 1.150.000 | 1.660.000 | 2.355.000 |
7. Khách du lịch nội địa | Lượt khách | 2.374.400 | 2.863.000 | 3.280.000 | 3.840.000 | 4.510.500 |
8. Tổng thu từ khách du lịch | Tỷ đồng | 7.784 | 9.870 | 11.800 | 16.000 | 24.667 |
Nguồn: Cục Thống kê Đà Nẵng, Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch (2018)
ĐVT | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
1. Diện tích tự nhiên | Km2 | 2.095.299 | 2.095.299 | 2.095.299 | 2.095.299 | 2.095.299 |
2. Dân số | Người | 7.939.752 | 8.072.129 | 8.247.829 | 8.441.902 | 8.663.500 |
2.1. Thành thị | Người | 6.539.364 | 6.618.196 | 6.730.676 | 6.858.923 | 7.078.030 |
2.2. Nông thôn | Người | 1.400.388 | 1.453.933 | 1.517.153 | 1.582.979 | 1.585.470 |
3. Lao động | Người | 4.165.750 | 4.188.525 | 4.251.535 | 4.335.659 | 4.451.446 |
3.1. Lao động phi nông nghiệp | Người | 3.475.292 | 3.427.4133 | 3.475.183 | 3.542.715 | 3.636.467 |
3.2. Lao động nông nghiệp | Người | 690.458 | 761.392 | 776.352 | 792.994 | 814.979 |
4. Số lao động du lịch | Người | 59.000 | 70.000 | 80.000 | 90.000 | 130.670 |
5. Số cơ sở lưu trú | Buồng | 45.950 | 46.520 | 47.321 | 48.800 | 50.409 |
6. Khách du lịch quốc tế | Lượt khách | 4.109.000 | 4.400.000 | 4.700.000 | 5.200.000 | 5.640.000 |
7. Khách du lịch nội địa | Lượt khách | 15.600.000 | 17.600.000 | 19.300.000 | 21.800.000 | 23.093.300 |
8. Tổng thu từ khách du lịch | Tỷ đồng | 83.190 | 86.110 | 94.600 | 103.000 | 112.765 |
Nguồn: Cục Thống kê TP Hồ Chí Minh, Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch
(2018)
Phụ lục 3. Thực trạng phát triển của một số vùng du lich qua một số chỉ tiêu
Khách du lịch quốc tế đi lại các tỉnh trong vùng ((Lượt khách) (Lượt khách) | Khách du lịch nội địa đi lại các tỉnh trong vùng (Lượt khách) | Tổng thu từ du lịch vùng (tỷ đồng) | ||||||||||
Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc | Bắc Trung Bộ | Duyên hải Nam Trung Bộ | Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc | Bắc Trung Bộ | Duyên hải Nam Trung Bộ | Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc | Bắc Trung Bộ | Duyên hải Nam Trung Bộ | Đông Nam Bộ | |
2013 | 7.117.300 | 1.190.500 | 3.436.800 | 4.283.200 | 26.006.700 | 10.656.000 | 10.815.300 | 28.249.500 | 50.000 | 10.400 | 23.372 | 88.608 |
2014 | 7.504.300 | 1.292.800 | 3.961.000 | 4.696.500 | 28.618.800 | 12.309.300 | 12.710.600 | 31.456.600 | 61.000 | 14.000 | 30.000 | 93.000 |
2015 | 8.595.000 | 1.520.000 | 4.436.400 | 5.110.500 | 32.088.800 | 11.313.800 | 14.266.700 | 34.675.600 | 103.208 | 21.135 | 49.324 | 140.080 |
2016 | 9.438.000 | 1.297.400 | 5.380.100 | 5.319.000 | 34.323.100 | 14.500.000 | 16.341.500 | 36.456.200 | 118.166 | 32.215 | 58.072 | 153.660 |
2017 | 9.757.000 | 1.680.600 | 6.218.800 | 5.644.600 | 35.776.500 | 19.693.500 | 15.072.900 | 33.560.200 | 140.000 | 45.000 | 85.000 | 175.000 |
Nguồn: Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch (2018)