Vai trò của nhà nước đối với phát triển du lịch Việt Nam sau khi hình thành cộng đồng kinh tế Asean AEC - 27

Phụ lục 1.4. Thông tin về đối tượng trả lời phiếu điều tra


Đối tượng trả lời

Đặc điểm

Tần suất/Số lượng

Tỷ lệ (%)

Cán bộ quản lý (M2)

Giới tính

Nam

71

65,7

Nữ

37

34,3

Tổng

108

100

Trình độ

học vấn

Trung cấp

0

0

Cao đẳng

0

0

Đại học

37

34,3

Sau đại học

71

65,7

Tổng

108

100

Doanh nghiệp du lịch (M1)

Giới tính

Nam

63

56,3

Nữ

49

43,7

Tổng

112

100

Tuổi

Từ 20 - 30 tuổi

12

10,7

Từ 31- 40 tuổi

41

36,6

Từ 41- 50 tuổi

50

44,7

>50

9

8

Tổng

112

100

Trình độ

học vấn

Trung cấp

0

0

Cao đẳng

0

0

Đại học

69

61,7

Sau đại học

43

38,3

Tổng

112

100

Chức danh

Tổng giám đốc

2

1,8

Giám đốc điều hành

41

36,6

Phó tổng giám đốc

21

18,7

Trưởng các phòng ban

48

42,9

Tổng

112

100

Số năm kinh nghiệm

< 5 năm

11

9,8

Từ 5 - 7 năm

43

38,4

> 7 năm

58

51,8

Tổng

112

100

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.

Vai trò của nhà nước đối với phát triển du lịch Việt Nam sau khi hình thành cộng đồng kinh tế Asean AEC - 27

Nguồn: Kết quả phân tích từ dữ liệu điều tra của tác giả

Phụ lục 1.5. Thông tin về doanh nghiệp điều tra


Doanh nghiệp tham gia điều tra

Số lượng/112

Tỷ lệ (%)

Vốn

< 3 tỉ

23

20,6

≤ 20 tỉ

56

50,9

≤ 100 tỉ

24

21,4

> 100 tỉ

9

8,1

Tổng

112

100

Số lao động

≤ 10 người

49

43,75

≤ 50 người

31

27,7

≤ 100 người

19

17

> 100 người

13

11,6

Tổng

112

100

Doanh thu

≤ 10 tỉ

21

18,8

≤ 50 tỉ

54

48,2

≤ 300 tỉ

29

25,9

> 300 tỉ

8

7,1

Tổng

112

100

Nguồn: Kết quả phân tích từ dữ liệu điều tra của tác giả


Phụ lục 1.5. Kết quả sắp xếp thứ tự ưu tiên về hoàn thiện các giải pháp tăng cường vai trò của nhà nước đối với phát triển du lịch Việt Nam sau khi hình AEC

(Trong đó 1 là thấp nhất, 8 là ưu tiên cao nhất)



Tiêu chí

Thứ tự

Kết quả trung bình

Cán bộ quản lý

Doanh nghiệp

Count

Column N

%

Count

Column N %

Count

Column N %


AHTCS

1

30

13,6%

17

15,7%

13

11,6%

2

42

19,1%

21

19,4%

21

18,8%

3

13

5,9%

7

6,5%

6

5,4%

4

23

10,5%

11

10,2%

12

10,7%

5

19

8,6%

7

6,5%

12

10,7%



Tiêu chí

Thứ tự

Kết quả trung bình

Cán bộ quản lý

Doanh nghiệp

Count

Column N

%

Count

Column N %

Count

Column N %

6

34

15,5%

17

15,7%

17

15,2%

7

31

14,1%

13

12,0%

18

16,1%

8

28

12,7%

15

13,9%

13

11,6%


AHTTC

1

42

19,1%

21

19,4%

21

18,8%

2

13

5,9%

7

6,5%

6

5,4%

3

19

8,6%

11

10,2%

8

7,1%

4

19

8,6%

8

7,4%

11

9,8%

5

34

15,5%

17

15,7%

17

15,2%

6

31

14,1%

12

11,1%

19

17,0%

7

28

12,7%

15

13,9%

13

11,6%

8

34

15,5%

17

15,7%

17

15,2%


AHTTN

1

4

1,8%

2

1,9%

2

1,8%

2

15

6,8%

9

8,3%

6

5,4%

3

32

14,5%

16

14,8%

16

14,3%

4

68

30,9%

30

27,8%

38

33,9%

5

29

13,2%

13

12,0%

16

14,3%

6

15

6,8%

8

7,4%

7

6,3%

7

44

20,0%

23

21,3%

21

18,8%

8

13

5,9%

7

6,5%

6

5,4%


AHTNT

1

10

4,5%

5

4,6%

5

4,5%

2

15

6,8%

8

7,4%

7

6,3%

3

63

28,6%

29

26,9%

34

30,4%

4

28

12,7%

16

14,8%

12

10,7%

5

39

17,7%

19

17,6%

20

17,9%

6

19

8,6%

9

8,3%

10

8,9%

7

34

15,5%

17

15,7%

17

15,2%

8

12

5,5%

5

4,6%

7

6,3%


AHTTT

1

13

5,9%

7

6,5%

6

5,4%

2

42

19,1%

17

15,7%

25

22,3%

3

18

8,2%

10

9,3%

8

7,1%

4

32

14,5%

16

14,8%

16

14,3%



Tiêu chí

Thứ tự

Kết quả trung bình

Cán bộ quản lý

Doanh nghiệp

Count

Column N

%

Count

Column N %

Count

Column N %

5

31

14,1%

14

13,0%

17

15,2%

6

10

4,5%

5

4,6%

5

4,5%

7

30

13,6%

17

15,7%

13

11,6%

8

44

20,0%

22

20,4%

22

19,6%


AHTHT

1

38

17,3%

15

13,9%

23

20,5%

2

52

23,6%

27

25,0%

25

22,3%

3

31

14,1%

14

13,0%

17

15,2%

4

10

4,5%

5

4,6%

5

4,5%

5

15

6,8%

8

7,4%

7

6,3%

6

25

11,4%

14

13,0%

11

9,8%

7

30

13,6%

14

13,0%

16

14,3%

8

19

8,6%

11

10,2%

8

7,1%


ANLQL

1

52

23,6%

28

25,9%

24

21,4%

2

12

5,5%

5

4,6%

7

6,3%

3

29

13,2%

13

12,0%

16

14,3%

4

15

6,8%

8

7,4%

7

6,3%

5

25

11,4%

14

13,0%

11

9,8%

6

47

21,4%

24

22,2%

23

20,5%

7

23

10,5%

9

8,3%

14

12,5%

8

17

7,7%

7

6,5%

10

8,9%


ANLDN

1

31

14,1%

13

12,0%

18

16,1%

2

29

13,2%

14

13,0%

15

13,4%

3

15

6,8%

8

7,4%

7

6,3%

4

25

11,4%

14

13,0%

11

9,8%

5

28

12,7%

16

14,8%

12

10,7%

6

39

17,7%

19

17,6%

20

17,9%

8

53

24,1%

24

22,2%

29

25,9%

Nguồn: Kết quả phân tích từ dữ liệu nghiên cứu của tác giả

Phụ lục 2. Tình hình phát triển du lịch

của các địa phương khảo sát Thành phố Hà Nội


Các chỉ tiêu

ĐVT

2013

2014

2015

2016

2017

1. Diện tích tự nhiên

Km2

3.324.524

3.324.524

3.324.524

3.324.524

3.324.524

2. Dân số

Người

7.128.300

7.265.600

7.390.900

7.522.600

7.661.000

2.1. Thành thị

Người

3.024.600

3.573.700

3.629.500

3.699.500

3.770.000

2.2. Nông thôn

Người

4.103.700

3.691.900

3.761.400

3.823.100

3.891.000

3. Lao động

Người

3.681.000

3.702.000

3.747.000

3.749.000

3.800.000

3.1. Lao động phi nông nghiệp

Người

1.950.930

1.962.060

1.961.000

2.029.800

2.000.000

3.2. Lao động nông nghiệp

Người

1.730.070

1.739.940

1.686.000

1.719.200

1.800.000

4. Số lao động du lịch

Người

65.000

68.000

88.000

90.5000

122.720

5. Số cơ sở lưu trú

Buồng

56.720

62.500

66.241

69.997

76.355

6. Khách du lịch quốc tế

Lượt khách

2.400.000

3.010.000

3.800.000

4.020.300

4.714.900

7. Khách du lịch nội địa

Lượt khách

14.000.000

15.500.000

17.000.000

17.810.600

19.247.800

8. Tổng thu từ khách du lịch

Tỷ đồng

38.500

49.800

60.000

61.778

70.605

Nguồn: Cục Thống kê Hà Nội, Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch (2018)


Các chỉ tiêu

ĐVT

2013

2014

2015

2016

2017

1. Diện tích tự nhiên

Km2

1.284.880

1.284.880

1.284.880

1.284.880

1.284.880

2. Dân số

Người

992.800

1.007.700

1.028.800

1.046.252

1.064.070

2.1. Thành thị

Người

863.040

876.090

897.993

910.020

932.125

2.2. Nông thôn

Người

129.760

131.610

130.907

136.2 32

131.945

3. Lao động

Người

501.300

523.145

547.236

556.146

567.646

3.1. Lao động phi nông nghiệp

Người

474.230

494.896

517.959

526.671

537.972

3.2. Lao động nông nghiệp

Người

27.070

28.249

29.277

29.475

29.674

4. Số lao động du lịch

Người

14.840

21.100

24.980

27.000

40.000

5. Số cơ sở lưu trú

Buồng

13.634

15.200

17.700

21.300

24.009

6. Khách du lịch quốc tế

Lượt khách

743.200

955.700

1.150.000

1.660.000

2.355.000

7. Khách du lịch nội địa

Lượt khách

2.374.400

2.863.000

3.280.000

3.840.000

4.510.500

8. Tổng thu từ khách du lịch

Tỷ đồng

7.784

9.870

11.800

16.000

24.667

Nguồn: Cục Thống kê Đà Nẵng, Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch (2018)


Các chỉ tiêu

ĐVT

2013

2014

2015

2016

2017

1. Diện tích tự nhiên

Km2

2.095.299

2.095.299

2.095.299

2.095.299

2.095.299

2. Dân số

Người

7.939.752

8.072.129

8.247.829

8.441.902

8.663.500

2.1. Thành thị

Người

6.539.364

6.618.196

6.730.676

6.858.923

7.078.030

2.2. Nông thôn

Người

1.400.388

1.453.933

1.517.153

1.582.979

1.585.470

3. Lao động

Người

4.165.750

4.188.525

4.251.535

4.335.659

4.451.446

3.1. Lao động phi nông nghiệp

Người

3.475.292

3.427.4133

3.475.183

3.542.715

3.636.467

3.2. Lao động nông nghiệp

Người

690.458

761.392

776.352

792.994

814.979

4. Số lao động du lịch

Người

59.000

70.000

80.000

90.000

130.670

5. Số cơ sở lưu trú

Buồng

45.950

46.520

47.321

48.800

50.409

6. Khách du lịch quốc tế

Lượt khách

4.109.000

4.400.000

4.700.000

5.200.000

5.640.000

7. Khách du lịch nội địa

Lượt khách

15.600.000

17.600.000

19.300.000

21.800.000

23.093.300

8. Tổng thu từ khách du lịch

Tỷ đồng

83.190

86.110

94.600

103.000

112.765

Nguồn: Cục Thống kê TP Hồ Chí Minh, Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch

(2018)

Phụ lục 3. Thực trạng phát triển của một số vùng du lich qua một số chỉ tiêu



Năm


Khách du lịch quốc tế đi lại các tỉnh trong vùng ((Lượt khách) (Lượt khách)

Khách du lịch nội địa đi lại các tỉnh trong vùng

(Lượt khách)


Tổng thu từ du lịch vùng

(tỷ đồng)


Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc


Bắc Trung Bộ


Duyên hải Nam Trung Bộ


Đông Nam Bộ


Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc


Bắc Trung Bộ


Duyên hải Nam Trung Bộ


Đông Nam Bộ


Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc


Bắc Trung Bộ


Duyên hải Nam Trung Bộ


Đông Nam Bộ

2013

7.117.300

1.190.500

3.436.800

4.283.200

26.006.700

10.656.000

10.815.300

28.249.500

50.000

10.400

23.372

88.608

2014

7.504.300

1.292.800

3.961.000

4.696.500

28.618.800

12.309.300

12.710.600

31.456.600

61.000

14.000

30.000

93.000

2015

8.595.000

1.520.000

4.436.400

5.110.500

32.088.800

11.313.800

14.266.700

34.675.600

103.208

21.135

49.324

140.080

2016

9.438.000

1.297.400

5.380.100

5.319.000

34.323.100

14.500.000

16.341.500

36.456.200

118.166

32.215

58.072

153.660

2017

9.757.000

1.680.600

6.218.800

5.644.600

35.776.500

19.693.500

15.072.900

33.560.200

140.000

45.000

85.000

175.000

Nguồn: Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch (2018)

Xem tất cả 216 trang.

Ngày đăng: 04/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí