TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ NGOẠI THƯƠNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI
TRUNG GIAN THƯƠNG MẠI TRONG HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU HÀNG THỦ CÔNG MỸ NGHỆ VÀO HOA KỲ
Nguyễn Thị Luyện Anh 5 K42B PGS.TS. Phạm Duy Liên |
Có thể bạn quan tâm!
- Trung gian thương mại trong hoạt động xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ vào Hoa Kỳ - 2
- Đại Diện Cho Thương Nhân (Represent The Deales)
- Điều Kiện Để Trở Thành Trung Gian Thương Mại
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
HÀ NỘI 2007
LỜI CẢM ƠN
Em xin trân trọng cảm ơn PGS. TS. Phạm Duy Liên đã giao đề tài và tận tình hướng dẫn em hoàn thành tốt bản Khóa luận tốt nghiệp. Em cũng xin cảm ơn các thầy cô khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế, chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương đã giúo đỡ, tạo điều kiện cho em hoàn thành tốt đề tài.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các anh chị, các bạn đang công tác tại Tổng cục Hải quan,Tổng cục Thống kê, các anh chị, các bạn đang công tác tại Công ty TNHH Nhật Thắng đã giúp đỡ, động viên tôi trong quá trình làm nghiên cứu, thực hiện đề tài.
Cuối cùng, xin gửi lời cảm ơn lớn nhất tới gia đình, tới mẹ, tới các anh chị, các em. Cảm ơn mẹ vì tất cả cho hôm nay!
Hà nội, ngày 02 tháng 10 năm 2007
Nguyễn Thị Luyện
MỤC LỤC
Danh mục thuật ngữ viết tắt | |
Lời mở đầu | 1 |
Chương 1. Khái quát về trung gian thương mại | 3 |
I. Sự ra đời và phát triển của trung gian thương mại | 3 |
II. Vai trò của trung gian trong thương mại quốc tế | 6 |
1. Vai trò của trung gian thương mại trong nền kinh tế | 6 |
2. Trung gian thương mại đối với người xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa | 7 |
2.1. Đối với người xuất khẩu hàng hóa | 7 |
2.2. Đối với người nhập khẩu hàng hóa | 7 |
2.3. Trung gian thương mại với các ngành dịch vụ | 7 |
III. Trung gian thương mại theo Luật Thương mại Việt Nam và Hoa Kỳ | 8 |
1. Các loại hình trung gian thương mại | 8 |
1.1. Theo Luật Thương mại Việt Nam | 8 |
1.1.1. Đại diện cho thương nhân (Represent the Deales) | 8 |
1.1.2. Môi giới thương mại (Broker) | 9 |
1.1.3. Uỷ thác mua bán hàng hoá | 11 |
1.1.4. Đại lý (Agent) | 12 |
1.2. Theo Bộ Luật Thương mại Hoa Kỳ | 19 |
2. Điều kiện để trở thành trung gian thương mại | 20 |
IV. Các hình thức trung gian thương mại trên thế giới | 22 |
1. Môi giới (Broker) | 22 |
2. Đại lý (Agent) | 22 |
2.1. Phân theo quyền của người đại lý | 22 |
2.2. Phân theo nghiệp vụ | 23 |
2.3. Phân theo tính chất của mối quan hệ | 23 |
2.4. Nhà phân phối (Distributor) | 24 |
2.5. Nhượng quyền thương mại (Franchising) | 24 |
V. Các loại hợp đồng trung gian thương mại chính | 27 |
1. Hợp đồng môi giới | 27 |
2. Hợp đồng đại lý | 29 |
3. Hợp đồng ủy thác xuất khẩu | 31 |
34 | |
5. Hợp đồng nhượng quyền thương mại | 36 |
Chương 2. Thực trạng sử dụng trung gian thương mại trong xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ của Việt Nam vào Hoa Kỳ | 37 |
I. Đánh giá hoạt động xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ của Việt Nam vào Hoa Kỳ trong thời gian qua | 37 |
1. Khái quát về tình hình xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ | 37 |
1.1. Đặc điểm của ngành thủ công mỹ nghệ trong nền kinh tế thị trường | 37 |
1.2. Kim ngạch xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ những năm vừa qua | 39 |
1.3. Thị trường truyền thống và thị trường mục tiêu cho xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ của Việt Nam | 42 |
1.4. Những vấn đề còn tồn tại trong xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ của Việt Nam | 44 |
1.4.1. Vấn đề giá cả và mẫu mã sản phẩm | 44 |
1.4.2. Vấn đề thương hiệu và vấn đề bản quyền | 46 |
1.4.3. Xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ chưa được đầu tư xứng đáng | 48 |
2. Thực trạng xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam vào Hoa Kỳ | 50 |
2.1. Lịch sử quan hệ thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ | 50 |
2.2. Những thông tin về thị trường Hoa Kỳ | 51 |
2.2.1. Hệ thống thị trường Hoa Kỳ | 51 |
2.2.2. Bán hàng cho các nguồn trung gian đặt hàng (Sourcing Person) | 53 |
2.3. Thực trạng xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam vào Hoa Kỳ trong thời gian qua | 54 |
2.3.1. Kim ngạch xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam vào Hoa Kỳ trong những năm vừa qua | 54 |
2.3.2. Đánh giá thực trạng xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam vào Hoa Kỳ | 57 |
II. Thực trạng sử dụng trung gian thương mại trong hoạt động xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam vào thị trường Hoa Kỳ thời gian qua | 60 |
1. Tình hình sử dụng trung gian thương mại trong hoạt động xuất khẩu | 60 |
1.1. Đánh giá chung | 60 |
1.2. Sử dụng môi giới trong hoạt động kinh doanh xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ | 61 |
1.3. Tình hình sử dụng đại lý trong hoạt động xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ vào Hoa Kỳ | 64 |
1.3.1. Trong lĩnh vực giao nhận, vận tải | 64 |
1.3.2. Khai thuê hải quan | 66 |
1.4. Sử dụng hình thức uỷ thác | 68 |
2. Những khó khăn, tồn tại trong việc lựa chọn và sử dụng trung gian thương mại | 70 |
2.1. Khó khăn trong việc lựa chọn, sử dụng trung gian thương mại | 70 |
2.2. Khó khăn trong khi làm trung gian thương mại cho nước ngoài | 70 |
2.3. Quản lý hoạt động của trung gian thương mại | 71 |
III. Những bất cập trong việc tổ chức và quản lý hoạt động của trung gian thương mại trong xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ của Việt Nam vào Hoa Kỳ | 72 |
1. Mô hình tổ chức kinh doanh của các doanh nghiệp làm trung gian thương mại | 72 |
1.1. Khả năng thích ứng về nguồn vốn | 72 |
1.2. Khả năng thích ứng về lao động | 72 |
1.3. Khả năng thích ứng về kỹ thuật | 73 |
1.4. Các khó khăn của các doanh nghiệp trung gian thương mại | 73 |
1.4.1. Những tồn tại về mặt chủ quan của doanh nghiệp | 74 |
1.4.2. Những tồn tại về mặt khách quan | 77 |
2. Đăng ký thành lập doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh | 78 |
2.1. Các văn bản hướng dẫn còn chưa đồng bộ | 78 |
2.2. Chưa hình thành hệ thống đăng ký kinh doanh thống nhất từ Trung ương đến địa phương | 79 |
2.3. Quản lý hoạt động của trung gian thương mại ở Việt Nam | 79 |
Chương 3. Các giải pháp nhằm sử dụng một cách hiệu quả trung gian |
80 | |
I. Nhu cầu sử dụng trung gian thương mại trong hoạt động xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam vào Hoa Kỳ trong thời gian tới | 80 |
1. Phương hướng phát triển xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ và những lĩnh vực có liên quan đến năm 2010 | 80 |
2. Dự báo xu hướng sử dụng trung gian thương mại trong hoạt động xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam vào Hoa Kỳ | 81 |
2.1. Sự phân công lao động xã hội ngày một diễn ra sâu rộng hơn | 82 |
2.2. Do tự do hóa thương mại nên ngày càng có nhiều công ty tham gia vào lĩnh vực kinh doanh xuất nhập khẩu hàng thủ công mỹ nghệ | 82 |
2.3. Chính sách đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ kinh tế đối ngoại của Đảng và Nhà nước đã, đang và sẽ làm cho thị trường xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ của Việt Nam ngày càng mở rộng hơn | 82 |
II. Các giải pháp nhằm sử dụng một cách hiệu quả trung gian thương mại trong hoạt động xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ vào Hoa Kỳ trong thời gian tới | 84 |
1. Giải pháp về phía Nhà nước | 84 |
1.1. Hoàn thiện các qui định về trung gian thương mại trong luật Việt Nam | 84 |
1.2. Tổ chức mạng lưới cung cấp thông tin về trung gian thương mại ở Việt Nam | 85 |
2. Các giải pháp về phía doanh nghiệp | 90 |
2.1. Nâng cao hiểu biết về pháp luật liên quan đến trung gian thương mại và thị trường Hoa Kỳ | 90 |
2.2. Đẩy mạnh công tác Marketing | 90 |
2.3. Lựa chọn trung gian thương mại trong hoạt động kinh doanh | 91 |
2.4. Thiết lập hợp đồng chặt chẽ với các tổ chức trung gian | 93 |
2.5. Đào tạo cán bộ có nghiệp vụ chuyên môn về các lĩnh vực kinh doanh có liên quan | 94 |
Kết luận | 95 |
Tài liệu tham khảo | 96 |
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ
HÌNH VẼ
Mua bán qua đại lý | 14 | |
Mô hình 2. | Sơ đồ mua bán qua đại lý bao tiêu | 14 |
Mô hình 3. | Sơ đồ mua bán qua tổng đại lý | 15 |
Mô hình 4. | Sơ đồ quan hệ giữa các bên trong giao nhận | 17 |
Bảng biểu
Kim ngạch xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ và tỷ trọng trong tổng kim ngạch xuất khẩu cả nước những năm vừa qua | 40 | |
Bảng 2. | Tỷ trọng và tình hình thực hiện kế hoạch xuất khẩu của hàng thủ công mỹ nghệ chín tháng đầu năm 2007 | 41 |
Bảng 3. | Kim ngạch xuất khẩu hàng TCMN Việt Nam vào Hoa Kỳ những năm vừa qua | 55 |
Bảng 4. | Kim ngạch xuất khẩu một số mặt hàng TCMN chủ yếu của Việt Nam sang Hoa Kỳ qua các năm | 55 |
Bảng 5. | So sánh kim ngạch xuất khẩu một số mặt hàng TCMN Việt Nam xuất khẩu sang Hoa Kỳ và Nhật Bản qua các năm | 56 |
Bảng 6. | Tình hình xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ vào Hoa Kỳ qua các phương thức ở Công ty TNHH Nhật Thắng | 63 |
Bảng 7. | Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu ủy thác hàng TCMN trong tổng kim ngạch xuất khẩu TCMN vào Hoa Kỳ những năm vừa qua | 68 |
Bảng 8. | Tình hình xuất khẩu hàng TCMN vào Hoa Kỳ qua các phương thức ở Artexport Hà Nội | 69 |
Bảng 9. | Dự báo cơ cấu thị trường xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam đến năm 2010 | 81 |
DANH MỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
International Federation of Freight Forwarder | Liên đoàn các Hiệp hội giao nhận quốc tế | |
UNESCO | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization | Uỷ ban Liên hợp quốc về Xã hội và Kinh tế |
UNCTAD | United Nations Conference on Trade and Development | Uỷ ban Liên hợp quốc về thương mại và phát triển |
ESCAP | Economic and Social Commission for the Asia - Pacific | Uỷ ban xã hội và kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương |
NCBFA | National Customs Brokers and Forwarders Association | Hiệp hội dịch vụ thủ tục hải quan và giao nhận Hoa Kỳ |
IFCBA | International Federation of Customs Brokers Associations | Liên đoàn quốc tế các hiệp hội những người kinh doanh dịch vụ thủ tục hải quan |
WTO | World Trade Organization | Tổ chức thương mại quốc tế |
EU | Europian Union | Liên minh Châu Âu |
VIFFAS | Vietnam Freight Forwarders Association | Hiệp hội giao nhận kho vận Việt Nam |
MTO | Multimodal Transport Operator | Tổ chức vận tải đa phương thức |
GDP | Gross Domestic Product | Tổng sản phẩm quốc nội |
SME | Small and Medium Enterprises | Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
XNK | Xuất nhập khẩu | |
XK | Xuất khẩu | |
KN | Kim ngạch |