- TNDL tự nhiên: Hòn Chùa; Hòn Yến; Bãi Xép; bãi biển Phú Thường; Bãi Ôm; Bãi Từ Nham; Bãi Nồm; Bãi Rạng; Bãi Bàng; Gành Dưa; Gành Đá Đĩa; Đầm Ô Loan; khu ẩm thực Đầm Ô Loan; đầm Cù Mông; Vịnh Xuân Đài; Vũng Lắm; suối Đá Đen; thác Cây Đu; suối Mơ. - TNDL nhân văn: Nơi diễn ra vụ thảm sát Ngân Sơn - Chí Thạnh; Mộ và Đền thờ Lê Thành Phương; Thành An Thổ nơi sinh đồng chí Trần Phú - Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam; Chùa Đá Trắng (Chùa Từ Quang); Mộ và Đền thờ Đào Trí; Hành cung Long Bình; Vụ thảm sát Gò É - Gộp Dệt; Những vụ thảm sát An Lĩnh; Vụ thảm sát Gành Đá - Vũng Bầu; Vụ thảm sát Phú Sơn; Vụ thảm sát chợ Giã; Vụ thảm sát xã An Hòa; chùa Tổ; nhà thờ Mằng Lăng; khu mộ cổ A Mang; chùa Triều Tôn; Nhất Tự Sơn; KDL Bãi Tràm. | 37 | |
Cao nguyên Vân Hòa và vùng phụ cận | - TNDL tự nhiên : cao nguyên Vân Hòa; suối nước khoáng Trà Ô; suối nước khoáng Triêm Đức. - TNDL nhân văn: Địa đạo Gò Thì Thùng; Căn cứ của tỉnh Phú Yên trong kháng chiến chống Mỹ; Nơi thành lập Chi bộ Đảng Cộng sản đầu tiên tỉnh Phú Yên; Mộ và Đền thờ Nguyễn Hào Sự; Suối Cối; buôn Xí Thoại; buôn Ha Rai; chùa Phước Sơn; hồ Phú Xuân. | 12 |
Sông Hinh và vùng phụ cận | - TNDL tự nhiên: khu bảo tổn thiên nhiên Krông Trai; Gành Đá; thác H’Ly; suối nước khoáng Phú Sen; suối nước khoáng Lạc Sanh; vực phun Hòa Mỹ. - TNDL nhân văn: Đường số 5; Mộ và Đền thờ Lương Văn Chánh; Địa điểm diễn ra cuộc Đồng Khởi Hòa Thịnh; Thành Hồ; Địa điểm quản thúc và giải thoát Luật sư Nguyễn Hữu Thọ (TT.Củng Sơn, huyện Sơn Hòa và xã Hòa Thịnh, huyện Tây Hòa); Trại an trí Trà Kê; Núi Sầm; Núi Hương, bầu | 20 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Tài Nguyên Sinh Khí Hậu Phục Vụ Du Lịch
- Bảng Đánh Giá Thời Gian Hoạt Động Du Lịch Của Điểm Du Lịch
- Bảng Đánh Giá Độ Bền Vững Môi Trường Của Điểm Du Lịch
- Tổ chức lãnh thổ du lịch tỉnh Phú Yên - 28
Xem toàn bộ 228 trang tài liệu này.
Hương, chùa Hương; chùa Hương Tích; hồ thủy điện Sông Ba Hạ; hồ thủy điện Sông Hinh; đập Đồng Cam; buôn La Diêm. |
Phụ lục 23: Bảng đánh giá số lượng TNDL của cụm du lịch
Diện tích (km2) | Số lượng TNDL | Mật độ tài nguyên (tài nguyên/km2) | Điểm nhân hệ số 3 | |
TP Tuy Hòa và vùng phụ cận | 375 | 20 | 0,053 | 12 |
TX Sông Cầu và vùng phụ cận | 904 | 37 | 0,040 | 9 |
Cao nguyên Vân Hòa và vùng phụ cận | 1.545 | 12 | 0,007 | 3 |
Sông Hinh và vùng phụ cận | 2.236 | 20 | 0,009 | 6 |
Phụ lục 24: Bảng đánh giá thời gian hoạt động của cụm du lịch
Số ngày có thể triển khai du lịch | Số ngày thuận lợi nhất | Điểm nhân hệ số 3 | |
TP Tuy Hòa và vùng phụ cận | 240 | 180 | 9 |
TX Sông Cầu và vùng phụ cận | 240 | 180 | 9 |
Cao nguyên Vân Hòa và vùng phụ cận | 240 | 180 | 9 |
Sông Hinh và vùng phụ cận | 240 | 180 | 9 |
Phụ lục 25: Bảng đánh giá CSHT và CSVCKT của cụm du lịch
CSHT | CSVCKT | Điểm nhân hệ số 2 | |
TP Tuy Hòa và vùng phụ cận | Rất tốt | Rất tốt | 8 |
TX Sông Cầu và vùng phụ cận | Tốt | Tốt | 6 |
Cao nguyên Vân Hòa và vùng phụ cận | Kém | Kém | 2 |
Kém | Kém | 2 |
Phụ lục 26: Bảng đánh giá số lượng TNDL của tuyến du lịch
Chiều dài tuyến (km) | Số lượng TNDL | Mật độ tài nguyên (TN/km) | Điểm nhân hệ số 3 | |
Tuyến du lịch tham quan TP Tuy Hòa | 36 | 14 | 0,38 | 9 |
TP Tuy Hòa - Tuy An - TX Sông Cầu | 75 | 32 | 0,42 | 12 |
TP Tuy Hòa - Tuy An - Đồng Xuân | 81 | 15 | 0,18 | 6 |
TP Tuy Hòa - Đèo Cả - Vũng Rô - Núi Đá Bia | 40 | 10 | 0,25 | 9 |
TP Tuy Hòa - Tuy An - Sơn Hòa - Phú Hòa | 95 | 9 | 0.09 | 3 |
TP Tuy Hòa - Sông Hinh - Sơn Hòa | 150 | 7 | 0,04 | 3 |
Phụ lục 27: Bảng đánh giá độ hấp dẫn TNDL của tuyến du lịch
Số lượng TNDL có ý nghĩa quốc gia | Điểm nhân hệ số 3 | |
Tuyến du lịch tham quan TP Tuy Hòa | 1 | 6 |
TP Tuy Hòa - Tuy An - TX Sông Cầu | 7 | 12 |
TP Tuy Hòa - Tuy An - Đồng Xuân | 6 | 12 |
TP Tuy Hòa - Đèo Cả - Vũng Rô - Núi Đá Bia | 3 | 9 |
TP Tuy Hòa - Tuy An - Sơn Hòa - Phú Hòa | 3 | 9 |
TP Tuy Hòa - Sông Hinh - Sơn Hòa | 0 | 3 |
Phụ lục 28: Bảng đánh giá sự tiện lợi GTVT của tuyến du lịch
Chất lượng đường giao thông | Vị trí điểm du lịch với đường giao thông | Điểm nhân hệ số 3 | |
Tuyến du lịch tham quan TP Tuy Hòa | Rất tốt | Rất gần | 12 |
TP Tuy Hòa - Tuy An - TX Sông Cầu | Rất tốt | Rất gần | 12 |
TP Tuy Hòa - Tuy An - Đồng Xuân | Trung bình | Xa | 3 |
TP Tuy Hòa - Đèo Cả - Vũng Rô - Núi Đá Bia | Rất tốt | Rất gần | 12 |
TP Tuy Hòa - Tuy An - Sơn Hòa - Phú Hòa | Tốt | Gần | 9 |
TP Tuy Hòa - Sông Hinh - Sơn Hòa | Trung bình | Xa | 3 |
Phụ lục 29: Bảng đánh giá CSVCKT của tuyến du lịch
Khách sạn có sao | Dịch vụ khác | Điểm nhân hệ số 2 | |
Tuyến du lịch tham quan TP Tuy Hòa | 28 | Rất tốt | 8 |
TP Tuy Hòa - Tuy An - TX Sông Cầu | 1 | Tốt | 4 |
TP Tuy Hòa - Tuy An - Đồng Xuân | 0 | Kém | 2 |
TP Tuy Hòa - Đèo Cả - Vũng Rô - Núi Đá Bia | 0 | Kém | 2 |
TP Tuy Hòa - Tuy An - Sơn Hòa - Phú Hòa | 0 | Kém | 2 |
TP Tuy Hòa - Sông Hinh - Sơn Hòa | 0 | Kém | 2 |
Phụ lục 30: Bảng đánh thời gian hoạt động của tuyến du lịch
Thời gian hoạt động du lịch | Thời gian tiện lợi nhất | Điểm nhân hệ số 2 | |
Tuyến du lịch tham quan TP Tuy Hòa | 300 | 240 | 8 |
TP Tuy Hòa - Tuy An - TX Sông Cầu | 300 | 240 | 8 |
TP Tuy Hòa - Tuy An - Đồng Xuân | 240 | 180 | 6 |
300 | 240 | 8 | |
TP Tuy Hòa - Tuy An - Sơn Hòa - Phú Hòa | 240 | 180 | 6 |
TP Tuy Hòa - Sông Hinh - Sơn Hòa | 240 | 180 | 6 |
Phụ lục 31: Phát triển du lịch dựa trên quan hệ với tài nguyên tự nhiên
Phát triển loại hình du lịch | |
Nước | Những nơi nghỉ mát, cắm trại, công viên, địa điểm câu cá, vùng đáy biển, du thuyền trên biển, trên sông, dã ngoại, cảnh quan nước, các điểm lễ hội nước, vùng trước biển, lặn biển, chụp ảnh dưới nước. |
Địa hình | Miền núi, những điểm thể thao mùa đông, leo núi, tàu lượn, công viên, những điểm cảnh quan, sông băng, bình nguyên, điểm chăn nuôi, điểm ngắm chụp ảnh, phong cảnh. |
Thực vật | Công viên, cắm trại, những vùng hoa dại, điểm quan sát, phong cảnh, nhà nghỉ, chụp ảnh phong cảnh, nơi cư trú của sinh vật hoang dã. |
Khí hậu | Tắm nắng, tắm biển, các điểm nghỉ mùa hè và mùa đông, những điểm có nhiệt độ thích hợp với sự phát triển các loại hình đặc biệt. |
Nguồn:[14], trang 164
Phụ lục 32: Phát triển du lịch dựa trên quan hệ với tài nguyên văn hóa
Phát triển loại hình du lịch | |
Thời tiền sử, khảo cổ học | Trung tâm phiên dịch cho du khách, khai quật cổ, công viên thời tiền sử và những khu vực cấm, những điểm khảo cổ hàng hải, những điểm lễ hội có liên quan tới thời tiền sử, phong tục thời tiền sử. |
Lịch sử | Những sự kiện lịch sử, những kiến trúc lịch sử những bảo tàng lịch sử linh thiêng giới thiệu những kỷ nguyên của lịch sử nhân loại, những trung tâm văn hóa, lịch sử, lễ hội, những sự kiện đánh dấu lịch sử. |
Chủng tộc, di chỉ, giáo dục | Những nơi có tầm quan trọng về chủng tộc (phong tục, nghệ thuật, tín ngưỡng), những trung tâm văn hóa, chủng tộc quốc gia, lễ hội và tuồng lịch sử, những khu nhà nghỉ cổ, trường đại học. |
Kỹ nghệ, | Chế tạo và chế biến thực vật, buôn bán, học viện nghiên cứu giáo dục, |
trung tâm hội nghị, biểu diễn nghệ thuật, bảo tàng, phòng trưng bày. | |
Giải trí, sức khỏe, tôn giáo, thể thao | Suối khoáng, trung tâm y tế, nhà hàng đặc sản, thánh địa tôn giáo, nơi tế lễ, đấu trường thể thao, câu lạc bộ đêm, sòng bạc, nhà hát, bảo tàng (lịch sử, nghệ thuật, lịch sử tự nhiên, khoa học ứng dụng, chuyện dân giang), phòng triển lãm nghệ thuật. |
Nguồn:[14], trang 164
Phụ lục 33: Danh sách một số khách sạn hạng sao trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Tên cơ sở lưu trú | Địa chỉ | Sở hữu | Hạng sao | Số phòng | |
1 | Khách sạn Cenduluxe | Hải Dương, Bình Ngọc, TP Tuy Hòa | CP Tư nhân | 5 sao | 218 |
2 | Vietstar Resort & Spa Phú Yên | Núi Thơm, An Phú, TP Tuy Hòa | 5 sao | 86 | |
3 | Khách sạn Kaya | 238, Hùng Vương, TP Tuy Hòa | CP Tư nhân | 4 sao | 82 |
4 | Khách sạn Sài Gòn – Phú Yên | 541, Trần Hưng Đạo, TP Tuy Hòa | CP Nhà nước | 4 sao | 87 |
5 | Khách sạn Hùng Vương | 239 – 241, Hùng Vương, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 3 sao | 50 |
6 | Khách sạn Hương Sen | 22B, Nguyễn Tất Thành, TP Tuy Hòa | CP Nhà nước | 2 sao | 55 |
5 | Khách sạn Công Đoàn | Độc Lập, TP Tuy Hòa | CP Nhà nước | 2 sao | 64 |
7 | Khách sạn Vĩnh Thuận | 227, Nguyễn Tất Thành, TP Tuy Hòa | CP Nhà nước | 2 sao | 89 |
8 | Khách sạn Ái Cúc II | 267 – 269, Hùng Vương, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 2 sao | 27 |
9 | Khách sạn Ái Cúc II | 06, Lê Quý Đôn, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 1 sao | 36 |
Khách sạn Hoàng Sương | 151, Lê Thánh Tôn, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 1 sao | 20 | |
11 | Khách sạn Hoa Anh Đào | 250, Trần Hưng Đạo, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 1 sao | 16 |
12 | Khách sạn Lam Trà | Lô 14 C2, Hùng Vương, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 1 sao | 26 |
13 | Khách sạn Kim Hằng | 221, Hùng Vương, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 1 sao | 15 |
14 | Khách sạn Hoàng Lan | 29A, Nguyễn Du | Tư nhân | 1 sao | 17 |
15 | Khách sạn Thiên Hươg | 186B, Lê Lợi, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 1 sao | 12 |
16 | Khách sạn Quỳnh Hoa | 18, Trần Bình Trọng, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 1 sao | 26 |
17 | Khách sạn Huyền Trâm | Chính Nghĩa, An Phú, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 1 sao | 21 |
18 | Khách sạn Đà Giang | 24, Nguyễn Tất Thành | Tư nhân | 1 sao | 15 |
19 | Khách sạn Forex | 52, Nguyễn Tất Thành | Tư nhân | 1 sao | 29 |
20 | Khách sạn Sinh Hiền | 461 – 463, Hùng Vương, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 1 sao | 21 |
21 | Khách sạn Anh Tuấn 2 | Lô A3 – A4 Hùng Vương, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 1 sao | 12 |
22 | Khách sạn Laura | 252, Nguyễn Huệ, TX Sông Cầu | Tư nhân | 1 sao | 22 |
23 | Khách sạn Đại Hưng Phát | Lô 04, 25 – 29, Hùng Vương, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 1 sao | 20 |
24 | Khách sạn Thanh | 224, Lê Thánh Tôn, TP Tuy | Tư | 1 sao | 28 |
Bình | Hòa | nhân | |||
25 | Khách sạn Thanh Vân | 210, Thanh Vân, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 1 sao | 15 |
26 | Khách sạn Thanh Kim Anh | 189 – 191, Hùng Vương, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 1 sao | 28 |
27 | Khách sạn Thu Hường | 01, Nguyễn Du, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 1 sao | 10 |
28 | Khách sạn Việt Hương 2 | 26A, Nguyễn Tất Thành, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 1 sao | 18 |
29 | Khách sạn Lam Trà 2 | Lô A3 – A4, Trần Phú, TP Tuy Hòa | Tư nhân | 1 sao | 28 |
Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên, năm 2013