61. http://www.cnao.gov.cn (trang web của Kiểm toán Quốc gia Trung Quốc).
62. http://www.intosai.org (trang web của Tổ chức kiểm toán các cơ quan kiểm toán tối cao).
63. http://www.jbaudit.gov.jp (trang web của Uỷ ban Kiểm toán Nhật Bản).
Phụ biểu 2.1
Tỷ lệ mẫu các đơn vị dự toán cấp I thuộc NSTW và các tỉnh được kiểm toán từ năm 2001 đến năm 2008
(tính theo số đơn vị)
Năm | Số ĐVDT cấp I đợc KT | Số ĐVDT cấp I NSTW | Tỷ lệ mẫu | Số tỉnh đợc KT | Số tỉnh, TP | Tỷ lệ mẫu | |
1 | Năm 2001 | 11 | 55 | 20,0% | 16 | 61 | 26,2% |
2 | Năm 2002 | 12 | 55 | 21,8% | 22 | 61 | 36,1% |
3 | Năm 2003 | 6 | 55 | 10,9% | 17 | 61 | 27,9% |
4 | Năm 2004 | 9 | 55 | 16,4% | 21 | 61 | 34,4% |
5 | Năm 2005 | 10 | 55 | 18,2% | 30 | 61 | 49,2% |
6 | Năm 2006 | 10 | 55 | 18,2% | 32 | 64 | 50,0% |
7 | Năm 2007 | 17 | 55 | 30,9% | 29 | 64 | 45,3% |
8 | Năm 2008 | 20 | 55 | 36,4% | 35 | 64 | 54,7% |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do Kiểm toán Nhà nước Việt Nam thực hiện - 25
- Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do Kiểm toán Nhà nước Việt Nam thực hiện - 26
- Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do Kiểm toán Nhà nước Việt Nam thực hiện - 27
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
(Nguồn: Kế hoạch kiểm toán năm 2001 đến 2008 của KTNN)
Phụ biểu số 2.2. (Nguồn: Kế hoạch KT của KTNN và dự toán chi NSNN trên website của BTC) đvt: tỷ đồng
Tỷ lệ mẫu đơn vị dự toán cấp I thuộc NSTW tính theo dự toán chi ngân sách năm 2007, 2008
Năm 2007 kiểm toán niên độ NS 2006 | Năm 2008 kiểm toán niên độ NS 2007 | ||||
Đơn vị được kiểm toán | Tổng chi | Đơn vị được kiểm toán | Tổng chi | ||
1 | Bộ Nông nghiệp | 3.154 | Bộ Tài chính | 1.590 | |
2 | Bộ Bưu chính viễn thông | 125 | Bộ Kế hoạch và ĐT | 247 | |
3 | Bộ Nội vụ | 225 | Bộ Giao thông vận tải | 10.162 | |
4 | Kho bạc nhà nước (khoán chi) | Bộ Tài nguyên và môi trường | 1.252 | ||
5 | Bộ Công nghiệp | 486 | Bộ Xây dựng | 1.285 | |
6 | Bộ Thương mại | 405 | Bộ Ngoại giao | 740 | |
7 | Bộ Tư Pháp | 454 | Bộ Y tế | 3.699 | |
8 | Tổng cục Thống kê | 347 | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch | 1.106 | |
9 | Đài Truyền hình VN | 290 | Bộ Lao động thương binh và XH | 9.567 | |
10 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2.750 | Ngân hàng Nhà nước | 47 | |
11 | Trung ương Đoàn TNCSHCM | 171 | Văn phòng QH | 434 | |
12 | Đại học Quốc gia HN | 275 | Văn phòng CP | 341 | |
13 | Tổng Liên đoàn LĐVN | 139 | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | 824 | |
14 | Viện KHXH VN | 140 | Uỷ ban Trung ương MT tổ quốc VN | 33 | |
15 | Ngân hàng nhà nước VN | 63 | Trung ương hội LH Phụ nữ VN | 66 | |
16 | Kiểm toán Nhà nước | 53 | Hội Nông dân VN | 131 | |
17 | Đại học quốc gia TP HCM | 338 | Thông tấn xã VN | 301 | |
18 | Tổng cộng dự toán các Đ/v được KT | 9.415 | Tổng cục Hải quan | 1.102 | |
19 | Tổng chi NSTW 2006 (không kể BSCĐ) | 163.425 | Hội đồng liên minh các HTX VN | 63 | |
20 | Chi trả nợ viện trợ | 40.800 | Tổng cộng dự toán các Đ/v được kiểm toán | 32.990 | |
21 | Dự phòng NSTW | 7.450 | Tổng chi NSTW năm 2007 (không kể BSCĐ) | 206.857 | |
22 | Bộ Công an | 9.822 | Chi trả nợ viện trợ | 49.160 | |
23 | Bộ Quốc phòng | 21.734 | Dự.p NSTW: 4.990; Bộ C.an: 12.340; Bộ Q. P: 27.095 | 44.425 | |
Tổng chi NSTW đã trừ chi trả nợ, dự phòng, chi Bộ C.A, chi Bộ Q.P | 83.619 | Tổng chi NSTW đã trừ chi trả nợ, dự phòng, Bộ C.an, Bộ Q.P | 113.272 |
Tỷ lệ mẫu NSTW được kiểm toán 2007 | 11,25% | Tỷ lệ mẫu NSTW được kiểm toán 2008 | 29,12% |
Phụ biểu số 2.3
(Nguồn: Kế hoạch kiểm toán 2005, 2006 của KTNN và số liệu NSNN trên website BTC)
Tỷ lệ mẫu kiểm toán các tỉnh, TP trực thuộc TW năm 2005, 2006 tính theo cân đối thu, chi ngân sách địa phương
Đvt: tỷ đồng
Năm 2005 kiểm toán đối với niên độ NS 2004 | Năm 2006 kiểm toán đối với niên độ NS 2005 | |||||||
Tỉnh được KT | Chi CĐ | BS có MT | Cộng | Tỉnh được KT | Chi CĐ | BS có MT | Cộng | |
1 | Đà Nẵng | 1.092 | 18 | 1.110 | Hà Nội | 6.384 | 623 | 7.007 |
2 | Bắc Giang | 915 | 82 | 997 | Bắc Ninh | 786 | 84 | 870 |
3 | Lạng Sơn | 663 | 122 | 785 | Hoà Bình | 784 | 351 | 1.135 |
4 | Tuyên Quang | 639 | 96 | 735 | Quảng Ninh | 1.400 | 296 | 1.696 |
5 | Hải Dương | 965 | 39 | 1.004 | Hà Nam | 527 | 300 | 827 |
6 | Vĩnh phúc | 692 | 37 | 729 | Phú Thọ | 955 | 427 | 1.382 |
7 | Hà Tây | 1.234 | 50 | 1.284 | Thái Nguyên | 819 | 318 | 1.137 |
8 | Thái Bình | 927 | 50 | 977 | Hải Phòng | 2.084 | 617 | 2.701 |
9 | Nam Định | 970 | 44 | 1.014 | Hà Giang | 742 | 414 | 1.156 |
10 | Sơn La | 938 | 132 | 1.070 | Hưng Yên | 737 | 82 | 819 |
11 | Lai Châu | 729 | 142 | 871 | Yên Bái | 690 | 302 | 992 |
12 | Nghệ An | 1.829 | 176 | 2.005 | Lào Cai | 702 | 509 | 1.211 |
13 | Hà Tĩnh | 836 | 76 | 912 | Điện Biên | 482 | 308 | 790 |
14 | Quảng Bình | 609 | 82 | 691 | Cao Bằng | 654 | 390 | 1.044 |
15 | Khánh Hoà | 1.063 | 27 | 1.090 | Thanh Hoá | 2.401 | 550 | 2.951 |
16 | Quảng Ngãi | 789 | 89 | 878 | Quảng Trị | 603 | 340 | 943 |
17 | Gia Lai | 960 | 119 | 1.079 | Thừa T. Huế | 953 | 304 | 1.257 |
18 | Kon Tum | 537 | 89 | 626 | Ninh Bình | 692 | 345 | 1.037 |
19 | Lâm Đồng | 966 | 86 | 1.052 | Đắk Lắk | 1.433 | 389 | 1.822 |
20 | Long An | 867 | 47 | 914 | Đắk Nông | 441 | 373 | 814 |
21 | Tiền Giang | 894 | 31 | 925 | Phú Yên | 582 | 178 | 760 |
22 | Đồng Tháp | 1.121 | 49 | 1.170 | Bình Định | 1.057 | 227 | 1.284 |
23 | Vĩnh Long | 635 | 22 | 657 | Quảng Nam | 1.116 | 425 | 1.541 |
24 | Trà Vinh | 622 | 61 | 683 | Đồng Nai | 2.596 | 41 | 2.637 |
25 | Tây Ninh | 704 | 46 | 750 | Bà Rịa V.tàu | 2.566 | 47 | 2.613 |
26 | Ninh Thuận | 380 | 56 | 436 | Bến Tre | 840 | 118 | 958 |
27 | Bình Thuận | 720 | 74 | 794 | Bình Dương | 1.317 | 25 | 1.342 |
28 | An Giang | 1.209 | 58 | 1.267 | Bình Phước | 841 | 209 | 1.050 |
29 | Cần Thơ | 1.146 | 28 | 1.174 | Cà Mau | 971 | 160 | 1.131 |
30 | Kiên Giang | 1.216 | 48 | 1.264 | Bạc Liêu | 767 | 133 | 900 |
Hậu Giang | 513 | 214 | 727 | |||||
Sóc Trăng | 848 | 216 | 1.064 | |||||
31 | Tổng chi NSĐP các tỉnh được kiểm toán | 28.943 | Tổng chi NSĐP các tỉnh được kiểm toán | 47.598 | ||||
32 | Tổng chi NSĐP 2004 | 82.887 | Tổng chi NSĐP 2005 | 100.724 | ||||
33 | Tỷ lệ mẫu | 34,92% | Tỷ lệ mẫu | 47,26% |
Năm 2007 kiểm toán đối với niên độ NS 2006 | Năm 2008 kiểm toán đối với niên độ NS 2007 | |||||||
STT | Tỉnh được KT | Chi CĐ | BS có MT | Cộng | Tỉnh được KT | Chi CĐ | BS có MT | Cộng |
1 | Hải Dương | 2.089 | 165 | 2.254 | Hà Nội | 8.834 | 696 | 9.530 |
2 | Vĩnh Phúc | 2.894 | 104 | 2.998 | Hải Phòng | 2.836 | 665 | 3.501 |
3 | Hà Tây | 2.079 | 142 | 2.221 | Quảng Ninh | 2.441 | 292 | 2.733 |
4 | Thái Bình | 1.270 | 338 | 1.608 | Hưng yên | 1.222 | 154 | 1.376 |
5 | Lạng Sơn | 739 | 508 | 1.247 | Bắc Ninh | 1.381 | 140 | 1.521 |
6 | Nam Định | 1.227 | 468 | 1.695 | Hà Nam | 836 | 317 | 1.153 |
7 | Bắc Giang | 1.198 | 478 | 1.676 | Ninh Bình | 1.213 | 529 | 1.742 |
8 | Sơn La | 1.035 | 662 | 1.697 | Hà Giang | 1.389 | 571 | 1.960 |
9 | Bắc Kạn | 467 | 426 | 893 | Cao Bằng | 1.067 | 509 | 1.576 |
10 | Tuyên Quang | 729 | 339 | 1.068 | Lào Cai | 1.171 | 602 | 1.773 |
11 | Nghệ An | 2.502 | 924 | 3.426 | Yên Bái | 1.177 | 421 | 1.598 |
12 | Hà Tĩnh | 1.112 | 676 | 1.788 | Thái Nguyên | 1.440 | 385 | 1.825 |
13 | Quảng Bình | 824 | 522 | 1.346 | Phú Thọ | 1.662 | 722 | 2.384 |
14 | Kon Tum | 669 | 554 | 1.223 | Hoà Bình | 1.298 | 551 | 1.849 |
15 | Lâm đồng | 1.619 | 432 | 2.051 | Điện Biên | 982 | 369 | 1.351 |
16 | Gia Lai | 1.396 | 434 | 1.830 | Lai Châu | 888 | 594 | 1.482 |
17 | Ninh Thuận | 499 | 403 | 902 | Thanh Hoá | 4.045 | 820 | 4.865 |
18 | Đà Nẵng | 2.949 | 245 | 3.194 | Quảng Trị | 916 | 627 | 1.543 |
19 | Khánh Hoà | 1.719 | 164 | 1.883 | Thừa T. Huế | 1.438 | 590 | 2.028 |
20 | Quảng Ngãi | 1.110 | 546 | 1.656 | Quảng Nam | 1.777 | 773 | 2.550 |
21 | TP Hồ C.Minh | 14.144 | 676 | 14.820 | Bình Định | 1.716 | 481 | 2.197 |
22 | TP Cần Thơ | 1.176 | 360 | 1.536 | Phú Yên | 989 | 339 | 1.328 |
23 | Kiên Giang | 1.355 | 444 | 1.799 | Đăk Lăc | 2.412 | 419 | 2.831 |
24 | An Giang | 1.764 | 313 | 2.077 | Đắc Nông | 804 | 463 | 1.267 |
25 | Tiền Giang | 1.281 | 336 | 1.617 | Đồng Nai | 3.188 | 99 | 3.287 |
26 | Vĩnh Long | 897 | 362 | 1.259 | Bình Dương | 1.881 | 58 | 1.939 |
27 | Long An | 1.242 | 402 | 1.644 | Bà Rịa VTàu | 3.003 | 245 | 3.248 |
28 | Tây Ninh | 1.019 | 327 | 1.346 | Bình Phước | 1.200 | 275 | 1.475 |
29 | Đồng Tháp | 1.493 | 311 | 1.804 | Bình Thuận | 1.544 | 427 | 1.971 |
30 | Bến Tre | 1.115 | 174 | 1.289 | ||||
31 | Trà Vinh | 1.009 | 281 | 1.290 | ||||
32 | Cà Mau | 1.232 | 246 | 1.478 | ||||
33 | Bạc Liêu | 876 | 212 | 1.088 | ||||
34 | Sóc Trăng | 1.260 | 333 | 1.593 | ||||
35 | Hậu Giang | 789 | 364 | 1.153 | ||||
Tổng chi NSĐP các tỉnh được KT | 64.558 | Tổng chi NSĐP các tỉnh được KT | 75.774 | |||||
Tổng chi NSĐP 2006 | 130.975 | Tổng chi NSĐP 2007 | 150.543 | |||||
Tỷ lệ mẫu | 49,29% | Tỷ lệ mẫu | 50,3% |
Phụ biểu số 2.4 Đvt: tỷ đồng
(Nguồn: Kế hoạch kiểm toán 2007, 2008 và số liệu NSNN trên website của Bộ Tài chính)
Tỷ lệ mẫu kiểm toán các tỉnh, TP trực thuộc TW năm 2007, 2008 tính theo cân đối thu, chi ngân sách địa phương