Tín dụng ngân hàng đối với phát triển thị trường bất động sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh 1670561886 - 26



CST3









.824

CST4

.795

CST2

.792

CST1

.740

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.

Tín dụng ngân hàng đối với phát triển thị trường bất động sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh 1670561886 - 26

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

KMO and Bartlett's Test

Kaiser–Meyer–Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.768

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi–Square

443.735


df

6


Sig.

.000

Total Variance Explained


Compo nent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings


Total


% of Variance

Cumulative

%


Total


% of Variance


Cumulative %

1

2.348

58.710

58.710

2.348

58.710

58.710

2

.667

16.684

75.393

3

.533

13.321

88.714

4

.451

11.286

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa


Component

1

PTTTBDS1

.811

PTTTBDS4

.798

PTTTBDS3

.745

PTTTBDS2

.706

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


Correlations


CSQHDD

SPTKT

SGTDS

TDNH

NLTC

YTPL

CST

TTNT

TQTTTH

PTTTBDS

CSQHDD

Pearson Correlation


1


.257**


.147**


.159**

.180*

*


.024


.056


.024


.082


.432**


Sig. (2–tailed)


.000

.002

.001

.000

.611

.236

.605

.080

.000


N

458

458

458

458

458

458

458

458

458

458

SPTKT

Pearson Correlation


.257**


1


.166**


.208**

.247*

*


.112*


.034


.021


.116*


.470**


Sig. (2–tailed)

.000


.000

.000

.000

.016

.463

.651

.013

.000


N

458

458

458

458

458

458

458

458

458

458

SGTDS

Pearson Correlation


.147**


.166**


1


.222**

.216*

*


.056


.040


.024


–.051


.249**


Sig. (2–tailed)

.002

.000


.000

.000

.228

.391

.615

.277

.000


N

458

458

458

458

458

458

458

458

458

458

TDNH

Pearson Correlation


.159**


.208**


.222**


1

.286*

*


.040


.106*


.082


.135**


.447**


Sig. (2–tailed)

.001

.000

.000


.000

.398

.023

.079

.004

.000


N

458

458

458

458

458

458

458

458

458

458

NLTC

Pearson Correlation


.180**


.247**


.216**


.286**


1


.020

.154*

*


.079


.048


.406**


Sig. (2–tailed)

.000

.000

.000

.000


.674

.001

.093

.304

.000


N

458

458

458

458

458

458

458

458

458

458

YTPL

Pearson Correlation


.024


.112*


.056


.040


.020


1


.084


.042


.187**


.224**


Sig. (2–tailed)

.611

.016

.228

.398

.674


.071

.374

.000

.000


N

458

458

458

458

458

458

458

458

458

458

CST

Pearson Correlation


.056


.034


.040


.106*

.154*

*


.084


1


.058


.099*


.358**


Sig. (2–tailed)

.236

.463

.391

.023

.001

.071


.214

.034

.000


N

458

458

458

458

458

458

458

458

458

458

TTNT

Pearson Correlation


.024


.021


.024


.082


.079


.042


.058


1


.079


.208**


Sig. (2–tailed)

.605

.651

.615

.079

.093

.374

.214


.093

.000


N

458

458

458

458

458

458

458

458

458

458


TQTTTH

Pearson Correlation


.082


.116*


–.051


.135**


.048


.187**


.099*


.079


1


.284**


Sig. (2–tailed)

.080

.013

.277

.004

.304

.000

.034

.093


.000


N

458

458

458

458

458

458

458

458

458

458

PTTTBDS

Pearson Correlation


.432**


.470**


.249**


.447**

.406*

*


.224**

.358*

*


.208**


.284**


1


Sig. (2–tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000



N

458

458

458

458

458

458

458

458

458

458

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2–tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2–tailed).


Model Summaryb



Model


R


R

Square


Adjusted R Square


Std. of the Estimate

Change Statistics


Durbin– Watson

R Square Change

F

Change


df1


df2

Sig. F Change

1

.777a

.603

.595

.29980

.603

75.646

9

448

.000

1.957

a. Predictors: (Constant), TQTTTH, NLTC, TTNT, CST, CSQHDD, YTPL, SGTDS, SPTKT, TDNH

b. Dependent Variable: PTTTBDS

ANOVAb

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

61.193

9

6.799

75.646

.000a


Residual

40.268

448

.090


Total

101.461

457


a. Predictors: (Constant), TQTTTH, NLTC, TTNT, CST, CSQHDD, YTPL, SGTDS, SPTKT, TDNH

b. Dependent Variable: PTTTBDS

Coefficientsa


Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.


Collinearity Statistics


B

Std. of the Estimate


Beta


Tolerance


VIF

1

(Constant)

.004

.147


.025

.980




CSQHDD

.132

.016

.257

8.225

.000

.904

1.106


SPTKT

.144

.017

.265

8.259

.000

.858

1.165


SGTDS

.039

.018

.069

2.213

.027

.899

1.112


TDNH

.156

.022

.230

7.143

.000

.854

1.171


NLTC

.090

.019

.154

4.755

.000

.840

1.191


YTPL

.082

.021

.119

3.895

.000

.948

1.055


CST

.146

.018

.253

8.306

.000

.958

1.043


TTNT

.079

.018

.133

4.421

.000

.983

1.017


TQTTTH

.093

.021

.140

4.503

.000

.922

1.084

a. Dependent Variable: PTTTBDS


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

CSQHDD1

458

1.00

5.00

3.7249

1.08030

CSQHDD2

458

1.00

5.00

3.6441

1.04073

CSQHDD3

458

1.00

5.00

3.5284

1.04193

CSQHDD4

458

1.00

5.00

3.4760

1.04414

CSQHDD5

458

1.00

5.00

3.5480

1.10246

SPTKT1

458

1.00

5.00

3.5568

1.07795

SPTKT2

458

1.00

5.00

3.5022

.98623

SPTKT3

458

1.00

5.00

3.4913

1.05688

SPTKT4

458

1.00

5.00

3.5284

1.06067

SPTKT5

458

1.00

5.00

3.6943

1.00022

SGTDS1

458

1.00

5.00

3.4978

.97282

SGTDS2

458

1.00

5.00

3.4803

.93360

SGTDS3

458

1.00

5.00

3.4651

.97444

SGTDS4

458

1.00

5.00

3.5459

.97624

TDNH1

458

1.00

5.00

3.8734

.88342

TDNH2

458

1.00

5.00

3.6026

.91388

TDNH3

458

1.00

5.00

3.8231

.86845

TDNH4

458

1.00

5.00

3.5808

.91846

TDNH5

458

1.00

5.00

3.7948

.90065

TDNH6

458

1.00

5.00

3.5633

.94795

TDNH7

458

1.00

5.00

3.5917

.96848

NLTC1

458

1.00

5.00

3.7948

.93170

NLTC2

458

1.00

5.00

3.6943

.99803

NLTC3

458

1.00

5.00

3.6201

1.03958

NLTC4

458

1.00

5.00

3.5873

1.05744

NLTC5

458

1.00

5.00

3.6812

.99171

YTPL1

458

1.00

5.00

3.6943

.88162

YTPL2

458

1.00

5.00

3.8144

.91334

YTPL3

458

1.00

5.00

3.5480

1.02212

YTPL4

458

1.00

5.00

3.7751

.88735

YTPL5

458

1.00

5.00

3.5328

1.02273

CST1

458

1.00

5.00

3.5175

.99930



CST2

458

1.00

5.00

3.4258

1.06051

CST3

458

1.00

5.00

3.5153

1.02527

CST4

458

1.00

5.00

3.4541

1.00059

TTNT1

458

1.00

5.00

3.4672

.96323

TTNT2

458

1.00

5.00

3.3690

.97298

TTNT3

458

1.00

5.00

3.3974

.99416

TTNT4

458

1.00

5.00

3.5109

.95917

TTNT5

458

1.00

5.00

3.4105

.96416

TTNT6

458

1.00

5.00

3.3734

.97805

TTNT7

458

1.00

5.00

3.4258

.97896

TQTTTH1

458

1.00

5.00

3.7293

.98170

TQTTTH2

458

1.00

5.00

3.7489

.90479

TQTTTH3

458

1.00

5.00

3.7074

.95041

TQTTTH4

458

1.00

5.00

3.8079

1.00229

TQTTTH5

458

1.00

5.00

3.7227

.95613

PTTTBDS1

458

1.00

5.00

3.4148

.61202

PTTTBDS2

458

1.00

5.00

3.4323

.61776

PTTTBDS3

458

1.00

5.00

3.4301

.62105

PTTTBDS4

458

1.00

5.00

3.5502

.61232

Valid N (listwise)

458






PHỤ LỤC 5

Số lượng mẫu nghiên cứu (S) và tổng thể (N)

N

S

N

S

N

S

10

10

220

140

1200

291

15

14

230

144

1300

297

20

19

240

148

1400

302

25

24

250

152

1500

306

30

28

260

155

1600

310

35

32

270

159

1700

313

40

36

280

162

1800

317

45

40

290

165

1900

320

50

44

300

169

2000

322

55

48

320

175

2200

327

60

52

340

181

2400

331

65

56

360

186

2600

335

70

59

380

191

2800

338

75

63

400

196

3000

341

80

66

420

201

3500

346

85

70

440

205

4000

351

90

73

460

210

4500

354

95

76

480

214

5000

357

100

80

500

217

6000

361

110

86

550

226

7000

364

120

92

600

234

8000

367

130

97

650

242

9000

368

140

103

700

248

10000

370

150

108

750

254

15000

375

160

113

800

260

20000

377

170

118

850

265

30000

379

180

123

900

269

40000

380

190

127

950

274

50000

381

200

132

1000

278

75000

382

210

136

1100

285

1000000

384

Nguồn: Krejcie &. Morgan (1970)


PHỤ LỤC 6

CÁC NGUYÊN TẮC TIÊN QUYẾT GIÁM SÁT NGÂN HÀNG CỦA ỦY BAN BALSEL

Nguyên tắc 1– Mục đích, tính độc lập, quyền hạn, tính minh bạch và sự hợp tác:

Một hệ thống giám sát ngân hàng hiệu quả phải phân định trách nhiệm rõ ràng và mục đích của mỗi đơn vị có thẩm quyền giám sát ngân hàng. Mỗi đơn vị phải có sự hoạt động độc lập, các quy trình minh bạch, có lực lượng nhân sự đầy đủ và được quản lý phù hợp, phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước nhiệm vụ được giao. Một khuôn khổ pháp lý phù hợp đối với việc giám sát hệ thống ngân hàng cũng rất cần thiết, bao gồm cả các điều liên quan đến cấp phép thành lập mới các ngân hàng và việc giám sát liên tục hoạt động của hệ thống ngân hàng; quyền hạn kiểm tra tính tuân thủ của hệ thống ngân hàng cũng như kiểm tra khi có nghi vấn về tính an toàn và bền vững của hệ thống. Các quy định về chia sẻ thông tin giữa các cơ quan quản lý nhà nước và quy định về bảo mật các thông tin cũng cần phải được quy định rõ ràng.

* Các nguyên tắc về cấp phép cơ cấu:

Nguyên tắc 2 – Các hoạt động được phép:

Các hoạt động được phép của các tổ chức được cấp phép và chịu sự giám sát dưới tên gọi ngân hàng phải được quy định rõ ràng và việc sử dụng cụm từ “ngân hàng” ở tên gọi của tổ chức phải được kiểm soát gắt gao.

Nguyên tắc 3 – Các tiêu chí cấp phép:

Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp phép phải có quyền đề ra các tiêu chí và từ chối đơn xin cấp Giấy phép thành lập nếu hồ sơ không đáp ứng được các tiêu chuẩn đề ra. Quá trình cấp phép tối thiểu phải có sự đánh giá về cơ cấu chủ sở hữu và quản trị ngân hàng, trong đó bao gồm sự phù hợp và khả năng của các thành viên Hội đồng quản trị cũng như Ban điều hành ngân hàng, chiến lược và kế hoạch hoạt động của ngân hàng, hệ thống kiểm soát nội bộ và quản trị rủi ro, điều kiện tài chính dự kiến, bao gồm cả vốn gốc. Nếu chủ sở hữu là hoặc tổ chức mẹ là

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/12/2022