56. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã hư hỏng & khấu hao hết Nguyên giá 180.000.000 . Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000
57. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý :2.543.000 Phiếu thu số 115 ngày 27/4
58. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134 ngày 27/4
Tên sản phẩm | Số lượng | Giá bán | |
1 | Bộ đồ nam | 110 | 63.450 |
2 | Bộ đồ nữ | 85 | 52.000 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 49 | 48.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán của xí nghiệp dệt may xuất khẩu và dịch vụ tổng hợp - 1
- Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán của xí nghiệp dệt may xuất khẩu và dịch vụ tổng hợp - 2
- Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán của xí nghiệp dệt may xuất khẩu và dịch vụ tổng hợp - 4
- Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán của xí nghiệp dệt may xuất khẩu và dịch vụ tổng hợp - 5
- Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán của xí nghiệp dệt may xuất khẩu và dịch vụ tổng hợp - 6
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
59. Cửa hàng thời trang Anh Phương thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho XN , phiếu thu số 116 ngày 28/4.
60.Siêu thị Hà Nội Marko thanh toán tiền hàng , ngày 28/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt.
61. XN thanh toán tiền cho công ty bao bì thành đạt , PC số 116 ngày 28/4
62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả trước 50% tiền hàng bằng tiền mặt , phiếu thu số ... số còn lại còn nợ .
Tên sản phẩm | số lượng | Giá bán | |
1 | Bộ đồ nam | 103 | 63.450 |
2 | Bộ đồ nữ | 149 | 52.000 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 75 | 48.000 |
63. Cửa hàng Hanosimex thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ ,nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng
64. XN đặt trước tiền mua hàng cho công ty TNHH Phương Đông ,PC số 117 ngày 29/4 số tiền : 17.932.500
65. XN thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng Anh ,Phiếu chi số 118 ngày 30/4.
66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số 120 ngày 30/4.
67. XN thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk , Phiếu chi số 119 ngày 30/4.
68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng XN gửi bán trong kỳ ,XN đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng , phiếu thu số ... ngày 30/4.
Số TT | Số TT | Số TT | |||
1 | Nghiệp vụ 1: Phiếu thu | 20 | Nghiệp vụ 20 : -Phiếu thu | 39 | Nghiệp vụ 50 : -Phiếu xuất kho |
17
-Hoá đơn bán hàng | -Hoá đơn bán bàng -Phiếu thu | ||||
2 | Nghiệp vụ 2: -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế GTGT -Bên bán kiểm nghiệm -Phiếu nhập kho | 21 | Nghiệp vụ 21 : -Giấy đề nghị tạm ứng -Phiếu chi | 40 | Nghiệp vụ 51 : -Phiếu xuất kho |
3 | Nghiệp vụ 3: -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Phiếu nhập kho -Biên bản kiểm nghiệm | 22 | Nghiệp vụ 22: -Phiếu chi | 41 | Nghiệp vụ 52 : -Phiếu thu |
4 | Nghiệp vụ 4: -Phiếu thu -Giấy báo có | 23 | Nghiệp vụ 23: -Phiếu chi | 42 | Nghiệp vụ 53,54, 55 : -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Phiếu nhập kho -Biên bản kiêm nghiệm |
5 | Nghiệp vụ 5 : -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Phiếu nhập kho -Phiếu chi -Biên bản kiểm nghiệm | 24 | Nghiệp vụ 24: -Phiếu thu | 43 | Nghiệp vụ 56,57 : -Biên bản thanh ly TSCĐ -Phiếu thu |
6 | Nghiệp vụ 6 : -Hộp đơn bán hàng -Phiếu xuất kho -Phiếu chi | 25 | Nghiệp vụ 25 : -Phiếu thu | 44 | Nghiệp vụ 58 : -Phiếu xuất kho |
7 | Nghiệp vụ 7 : -Phiếu xuất kho | 26 | Nghiệp vụ 26 : -Hoá đơn bán hàng -Phiếu xuất kho -Phiếu thu -Phiếu chi | 45 | Nghiệp vụ 59 : -Phiếu thu |
8 | Nghiệp vụ 8 : -Phiếu xuất kho | 27 | Nghiệp vụ 27 : -Phiếu chi | 46 | Nghiệp vụ 60 : -Hoá đơn bán hàng -Phiếu thu -Phiếu chi |
9 | Nghiệp vụ 9 : -Phiếu xuất kho | 28 | Nghiệp vụ 28 : -Bảng trích & phân phối khấu hao | 47 | Nghiệp vụ 61 : -Phiếu chi |
18
-Bảng phân bố tiền lương & BHXH | |||||
10 | Nghiệp vụ 10 : -Phiếu xuất kho | 29 | Nghiệp vụ 29 : -Phiếu nhập kho | 48 | Nghiệp vụ 62 : -Hợp đồng bán hàng -Phiếu xuất kho -Phiếu thu |
11 | Nghiệp vụ 11: -Phiếu xuất kho | 30 | Nghiệp vụ 30 => nghiệp vụ 41 -Phiếu chi -Hoá đơn tiền điện -Hoá đơn tiền nước -Hoá đơn dvụ bưu chính VT | 49 | Nghiệp vụ 63 : -Phiếu thu |
12 | Nghiệp vụ 12 : -Phiếu chi | 31 | Nghiệp vụ 42 : -Phiếu nhập kho | 50 | Nghiệp vụ 64 : -Phiếu chi |
13 | Nghiệp vụ 13: -Phiếu thu -Hợp đồng tín dụng | 32 | Nghiệp vụ 43 : -Phiếu xuất kho | 51 | Nghiệp vụ 65 : -Phiếu chi |
14 | Nghiệp vụ 14 : -Phiếu chi | 33 | Nghiệp vụ 44 : -Phiếu chi | 52 | Nghiệp vụ 66 : -Phiếu thu |
15 | Nghiệp vụ 15 : -Phiếu xuất kho | 34 | Nghiệp vụ 45 : -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT | 53 | Nghiệp vụ 67 : -Phiếu chi |
16 | Nghiệp vụ 16 : -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Biên bản kiểm nghiệm -Phiếu chi | 35 | Nghiệp vụ 46 : -Phiếu thu -Giấy thanh toán tạm ứng | 54 | Nghiệp vụ 68 : -Hoá đơn bán hàng -Phiếu thu |
17 | Nghiệp vụ 17 : -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Biên bản kiểm nghiệm -Phiếu chi | 36 | Nghiệp vụ 47 : -Phiếu xuất kho | ||
18 | Nghiệp vụ 18 : -Phiếu xuất kho -Hoá đơn bán hàng -Giáy báo nợ -Phiếu chi | 37 | Nghiệp vụ 48 : -Giấy báo có -Phiếu thu | ||
19 | Nghiệp vụ 19 : -Phiếu xuất kho | 38 | Nghiệp vụ 49 : -Phiếu chi |
19
Xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp
GIẤY BÁO NỢ
Ghi có : 112
Số TK : 0015106285
Tên tài khoản : XN Dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp Tại Ngân Hàng : NN&PT NT
Nội dung trả tiền : Rút TGNH về nhập quỹ T.M Ghi nợ : 111
Số TK :
Tên TK :
Số tiền :150.000.000
Bằng chữ : Một trăm năm mươi triệu đồng
Ngày 02 tháng 04 năm 2010
Kiểm soát | KT ghi sổ | GĐ | Thủ quỹ | |
(Ký) | (Ký) | (Ký) | (Ký) | (Ký) |
Công ty : XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp
GIẤY BÁO CÓ
Ghi nợ :112
Tên tài khoản: XN dệt may XNK $ dịch vụ tổng hợp. Tại Ngân hàng: NN $ PTNT
Nội dung thu tiền : Bán hàng Ghi có TK: 111
Số TK :
Tên TK: CTy CP Nam Sơn Số tiền :
Bằng số: 136.427.500
Bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu bốn trăm hai mươi bảy nghìn năm trăm đồng.
Kiểm soát | KT ghi sổ | GĐ | Thủ quỹ | |
(ký) | (ký) | (ký) | (ký) | (ký) |
20
Công ty : XN dệt may XNK &dịch vụ tổng hợp
BẢNG TRÍCH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng 04 năm 2010
Chỉ tiêu | Tg sử dụng | Nguyên giá | Số khấu hao | 627 | 641 | 642 | |
I | Số khấu hao đã trích kỳ trước | 2543096010 | 415318785 | 369613905,2 | 23635325,98 | 22069553,82 | |
II | Số khấu hao tăng trong | 71150052 | 68288267 | 965412 | 1896373 | ||
21
kỳ | |||||||
III | Số khấu hao giảm trong kỳ | 180000000 | 180000000 | ||||
IV | Số trích khấu hao kỳ này |
Công ty : XN dệt may XNK .......................... & dịch vụ tổng hợp ........................................
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG
Tháng 04 năm 2010
Số lương phải trả | Khen thưởng phụ cấp | Tổng cộng | Tạm ứng kỳ I | Còn lĩnh | |
Phòng tổ chức hành chính | 4863744,2 | 612000 | 5475744,2 | 2000000 | 3475744,2 |
Phòng tài chính | 5801165 | 705000 | 7506165 | 2500000 | 5006165 |
Phòng dịch vụ | 1715277,98 | 150000 | 1881277,98 | 1000000 | 881277,98 |
P x I | 32416300 | 2096800 | 34513100 | 18500000 | 16013100 |
P x II | 24763339,88 | 1945700 | 26709099,88 | 14500000 | 12209099,88 |
Tổng số |
22
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký) (ký)
23
Đơn vị : XN dệt may XNK
BẢNG CHẤM CÔNG
THÁNG 04 NĂM 2010
Họ và tên | Cấp bậc lương hoặc chức vụ | NGÀY TRONG THÁNG | Quy ra công | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | … …. . | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | Số công hưởn g lươn g SP | Số cô ng hư ởn g lươ ng tgi an | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | … …. . | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 |
1 | Nguyễn Tuấn Anh | QĐ | + | + | + | + | + | + | + | + | … …. . | + | + | + | + | 22 | |||||
2 | Nguyễn Minh Nhật | QĐ | + | + | + | + | + | + | + | + | … …. . | + | + | + | + | 23 | |||||
3 | Phan thị thu | Tổ trưởng | K | K | K | K | K | K | K | K | … …. . | K | K | K | K | 22 |
24