nhật ký –chứng từ
Sổ Cái
Sổ Kế toán chi tiết
Bảng kê
Báo cáo kế toán
Sổ tổng hợp chi tiết
Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối ngày Quan hệ đối chiếu
Việc ghi chép hàng ngày được tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết đó.
Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.
Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế toán. Đây là hình thức kế toán được xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo được các mặt hàng kế toán được tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty được tiến hành thường xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế toán, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công ty
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP DỆT MAY XUẤT NHẬP KHẨU VÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP
Tháng 4 /2010 xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp có tài liệu sau :
9
Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ và tính giá vốn theo phương pháp bình quân gia quyền .Tính NVL xuất kho theo phương pháp nhập trước
xuất trước :
Hoạt động của XN trong tháng
I. Dư đầu kỳ các tài khoản :
Tên tài khoản | Dư nợ | Dư có | |
111 | tiền mặt | 50.850.000 | |
112 | Tiền gửi ngân hàng | 458.963.000 | |
131 | Phải thu của khách hàng | 78.179.000 | |
141 | Tạm ứng | 92.700.000 | |
142 | Chi phí trả trước | 141.052.394 | |
152 | Nguyên vật liệu tồn kho | 429.022.875 | |
154 | Chi phí SXKD dở dang | 183.074.236 | |
155 | Thành phẩm tồn kho | 211.623.950 | |
211 | TSCĐ hữu hình | 2.543.096.010 | |
214 | Hao mòn TSCĐ | 415.318.785 | |
311 | Vay ngắn hạn | 1.651.123.401 | |
331 | Phải trả người bán | 184.150.962 | |
334 | Phải trả CNV | 140.510.169 | |
411 | Nguồn vốn kinh doanh | 600.679.925 | |
421 | Lợi nhuận chưa phân phối | 1.043.560.223 | |
415 | Quỹkhen thưởng phúc lợi | 153.218.000 | |
Tổng | 4.188.561.465 | 4.188.561.465 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán của xí nghiệp dệt may xuất khẩu và dịch vụ tổng hợp - 1
- Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán của xí nghiệp dệt may xuất khẩu và dịch vụ tổng hợp - 3
- Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán của xí nghiệp dệt may xuất khẩu và dịch vụ tổng hợp - 4
- Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán của xí nghiệp dệt may xuất khẩu và dịch vụ tổng hợp - 5
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
Số dư chi tiết các tài khoản :
* TK131 ; Phải thu của khách hàng
Tên khách hàng | Dư đầu kỳ | |
1 | Công ty cổ phần Việt An | 7.350.000 |
2 | Công ty thương mại & dichị vụ Hằng Thảo | 14.320.000 |
3 | XN dệt may Phú Hưng | 20.240.000 |
4 | Siêu thị Seoul | 27.500.000 |
5 | Cửa hàng thời trang Anh Phương | 8.769.000 |
Tổng | 78.963.000 |
* TK 311 : Vay ngắn hạn
STT | Tên khách hàng | Số tiền | |
1 | Ngân hàng ViệtComBank | 512.469.723 | |
2 | Ngân hàng NN&PTNT | 341.333.121 | |
3 | Công ty CP TM Thái Bình | 197.320.557 | |
4 | Công ty xây dựng Vinacolex | 284.877.915 | |
10
Tổng công ty dệt may VN | 315.122.085 | |
Tổng | 1.651.123.401 |
* TK 331 : Phải trả cho khách hàng
Tên khách hàng | Dư đầu kỳ | |
1 | Công ty TNHH Bảo Long | 19.036.000 |
2 | Xưởng may Lê Hữu Thọ | 84.999.198 |
3 | Công ty TNHH Thiên Ngân | 16.000.000 |
4 | Công ty bao bì Thành Đạt | 15.612.764 |
5 | Công ty sao Phương Bắc | 48.503.000 |
Tổng |
* TK 141 : Tạm ứng
Tên nhân viên | Số tiền | |
1 | Đặng Nhật Minh | 22.750.000 |
2 | Phí Hồng Nhung | 34.754.000 |
3 | Trần Thị Lan | 35.196.000 |
Tổng | 92.700.000 |
* TK 155 : Thành Phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Số lượng | giávốn | Thành tiền | |
1 | áo sơ mi nam dài tay | chiếc | 1.300 | 42.650 | 55.445.000 |
2 | áo sơ mi nam cộc tay | chiếc | 850 | 31.069 | 26.408.650 |
3 | Quần dài nam | chiếc | 750 | 46.850 | 35.137.500 |
4 | Quần dài nữ | chiếc | 500 | 35.090 | 17.545.000 |
5 | áo sơ mi nữ dài tay | chiếc | 1.600 | 32.143 | 51.428.800 |
6 | áo sơ mi nữ ngắn tay | chiếc | 900 | 28.510 | 25.659.000 |
Tổng |
TK 152 Nguyên vật liệu :
Tên NVL | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Vải sợi | m | 13.772 | 10.560 | 145.432.320 |
2 | Vải thô | m | 17.058 | 8.980 | 153.180.840 |
3 | Vải dệt kim | m | 9.278 | 11.042 | 102.447.676 |
4 | Cúc to | kg | 46 | 31.012 | 1.426.552 |
5 | Cúc nhỏ | kg | 60 | 29.510 | 1.770.600 |
6 | Chun bản to | m | 5.586 | 563 | 3.144.918 |
7 | chun bản nhỏ | m | 12.359 | 491 | 6.068.269 |
8 | Chỉ mầu | cuộn | 377 | 13.112 | 4.943.224 |
11
Chỉ trắng | cuộn | 482 | 12.918 | 6.226.476 | |
10 | Phấn | hộp | 92 | 8.005 | 736.460 |
11 | Dầu | hộp | 270 | 13.502 | 3.645.540 |
Tổng |
II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh :
1. Ngày 1/4 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho XN phiếu thu số 104
2. Ngày 2/4 XN nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số 006893 pNK số 102 , XN chưa thanh toán
.
Số lượng | Đơn giá | |
Vải sợi 42/2 PE | 17.600 | 10.580 |
Vải dệt kim | 12.300 | 11.040 |
3. Mua dây kéo của XN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2/4 PNK số 103 Xn chưa thanh toán tiền hàng.
Số lượng ( chiếc ) | Đơn giá | |
Khoá dài | 1.020 | 1.560 |
Khoá ngắn | 3.410 | 1.021 |
4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 105
5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/4 PNK số 104 XN đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu chi số 95
Số lượng ( cuộn ) | Đơn giá | |
Chỉ mầu | 912 | 13.154 |
6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phương PXK số 116 ngày 2/4 , phiếu thu số 106 XN tính và trả chiết khấu 1% cho cửa hàng bằng tiền mặt phiếu chi số 96
Tên sản phẩm | số lượng ( chiếc) | giá bán | |
1 | Sơ mi nam dài tay | 150 | 71.500 |
2 | Sơ mi nữ dài tay | 280 | 55.000 |
3 | Quần nam | 195 | 78.000 |
7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/4
Tên sản phẩm | số lượng (m) | đơn giá | |
1 | Bộ đồ nam | 4.125 | 10.560 |
2 | Bộ đồ nữ | 5.367 | 10.560 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 1.854 | 10.560 |
8. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/4
Tên sản phẩm | số lượng ( m) | đơn giá | |
1 | Bộ đồ nam | 3.883,0 | 8.980 |
2 | Bộ đồ nữ | 6.138,0 | 8.980 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 3.229,5 | 8.980 |
9. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/4
12
Tên sản phẩm | Số lượng ( cuộn ) | Đơn giá | |
1 | Bộ đồ nam | 115 | 12.918 |
2 | Bộ đồ nữ | 231 | 12.918 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 95 | 12.918 |
10. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120 ngày ¾
Tên sản phẩm | số lượng (cuộn ) | Đơn giá | |
1 | Bộ đồ nam | 170 | 13.112 |
2 | Bộ đồ nữ | 207 | 13.112 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 239 | 13.154 |
11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số 121 ngày 4/4
Tên sản phẩm | ĐVT | Số lượng | Giá bán | |
1 | Sơ mi nữ dài tay | chiếc | 230 | 55.000 |
2 | Sơ mi nữ N.tay | chiếc | 310 | 50.000 |
3 | Quần dài nữ | chiếc | 250 | 59.500 |
12. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số 97
13.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ tiền mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/4
14. Ngày 5/4 Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số 98
15. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/4.
Tên sản phẩm | Số lượng ( hộp ) | Đơn giá | |
1 | Bộ đồ nam | 25 | 8.005 |
2 | Bộ đồ nữ | 43 | 8.005 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 17 | 8.005 |
16. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 0145173 ngày 5/4 , PXK số 105 XN đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99
Tên sản phẩm | Số lượng (chiếc ) | Đơn giá | |
1 | Suốt chỉ | 1.750 | 423 |
17. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh theo HĐ số 015420 ngày 5/4 , PNK số 106 , phiếu chi số 100
Số lượng ( chiếc ) | Đơn giá | |
Túi đựng quần áo | 15.841 | 350 |
18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123 ngày 6/4 công ty đã thanh toán cho XN bằng tiền gửi ngân hàng XN tính và trả chiết khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101.
STT | Tên sản phẩm | Số lượng ( chiếc ) | Giá bán | |
1 | sơ mi nam dài tay | 750 | 71.500 | |
2 | Sơ mi nam ngắn tay | 500 | 59.000 | |
3 | Sơ mi nữ dài tay | 430 | 55.000 | |
4 | Sơ mi nữ ngắn tay | 345 | 50.000 | |
13
19. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124 ngày 6/4
tên sản phẩm | Số lượng ( chiếc ) | Đơn giá | |
1 | Bộ đồ nam | 510 | 423 |
2 | Bộ đồ nữ | 325 | 423 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 219 | 423 |
20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125 ngày 6/4.
Tên sản phẩm | Số lượng ( kg) | Đơn giá | |
1 | Bộ đồ nam | 20 | 29.510 |
2 | Bộ đồ nữ | 13 | 29.510 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 15 | 29.510 |
21. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm . PXK số 126 ngày 6/4
Tên sản phẩm | Số lượng ( kg) | đơn giá | |
1 | Bộ đồ nam | 17 | 31.012 |
2 | Bộ đồ nữ | 5 | 31.012 |
22. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm , PXK số 127 ngày 7/4
Tên sản phẩm | Số lượng (m) | Đơn giá | |
1 | Bộ đồ nam | 3.120 | 491 |
2 | Bộ đồ nữ | 5.149 | 491 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 2.567 | 491 |
23. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128 ngày 7/4
Tên sản phẩm | Số lượng ( chiếc ) | Đơn giá | |
1 | Bộ đồ nam | 3.640 | 350 |
2 | Bộ đồ nữ | 6.392 | 350 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 3.389 | 350 |
24. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng , phiếu thu số 108 ngày 8/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2% cho cửa hàng , phiếu chi số 102
25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000 , Phiếu chi số 103 ngày 9/4.
26. Xí nghiệp thanh toán tiền cho xưởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 104
27. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân , PC số 105 ngày 9/4.
28. Siêu thị Seoul thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp ,PT số 109 ngày 10/4.
29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp , PT số 110 ngày 10/4.
30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn ,PXK số 129 ngày 11/4 , cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu thu số 111. Xí nghiệp đã trả tiền triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt , PC số 106.
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Số lượng | Giá bán | |
1 | Sơ mi nữ dài tay | chiếc | 300 | 55.000 | |
2 | Quần nam | chiếc | 450 | 78.000 | |
3 | Quần nữ | chiếc | 250 | 59.500 | |
14
31. Xí nghiệp thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty Sao Phương Bắc ,PC số 107 ngày 11/4.
32. Trích chi phí trả trước cho từng sản phẩm
Tên sản phẩm | số tiền | |
1 | Bộ đồ nam | 1.356.200 |
2 | Bộ đồ nữ | 2.233.150 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 1.965.000 |
33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận
Bộ phận | Số tiền | |
1 | Dây chuyền sản xuất bộ đồ nam | 21.438.634 |
2 | Dây chuyền sản xuất bộ đồ nữ | 29.307.450 |
3 | Dây chuyền sản xuất bộ đồ trẻ em | 17.542.183 |
4 | Bộ phận bán hàng | 965.412 |
5 | Bộ phận quản lý doanh nghiệp | 1.896.373 |
34. Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất .
Tên sản phẩm | Số tiền | |
1 | Bộ đồ nam | 22.454.211 |
2 | Bộ đồ nữ | 31.683.726 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 16.454.211 |
35. Phân bổ tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân xưởng .
Tên sản phẩm | Số tiền | |
1 | Bộ đồ nam | 3.020.000 |
2 | Bộ đồ nữ | 3.126.500 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 2.250.000 |
36. Tiền lương phải trả cho :
- Bộ phận bán hàng : 2.115.158
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820
37. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định
38. Phế liệu thu hồi nhập kho
Tên sản phẩm | Số tiền | |
1 | Bộ đồ nam | 2.415.310 |
2 | Bộ đồ nữ | 5.018.435 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 1.765.892 |
39. Thanh toán tiền điện : 1.666.492,3đồng phiếu chi số 108 ngày 19/4 VAT 10%
40. Thanh toán tiền nước 585.538,8đ, PC số 109 ngày 19/4 VAT 5%.
41. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/4
42. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/4
STT | Tên sản phẩm | Số lượng | Giá vốn | |
1 | Bộ đồ nam | 3.640 | 37.913,8 | |
15
Bộ đồ nữ | 6.392 | 30.057,9 | |
3 | Bộ đồ trẻ em | 3.389 | 28.542,5 |
43. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130 ngày 21/4
tên sản phẩm | Số lượng | Giá bán | |
1 | Bộ đồ nam | 650 | 63.450 |
2 | Bộ đồ nữ | 1.010 | 52.000 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 415 | 48.000 |
44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/4 số tiền 1.515.700
45. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trường theo hợp đồng số 005313 ngày 22/4 Giá chưa thuế là 1.750.000 VAT 10% XN chưa thanh toán tiền hàng .
46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ Phiếu thu số 111 ngày 22/4 ; 625.400đ
47. Xuất gửi bán siêu thị Hà Nội Marko ,PXK số 131 ngày 23/4
Tên sản phẩm | Số lượng | giá bán | |
1 | Bộ đồ nam | 410 | 63.450 |
2 | Bộ đồ nữ | 620 | 52.000 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 395 | 48.000 |
4 | Sơ mi nam dài tay | 155 | 71.500 |
48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số 112
49. Thanh toán tiền lương cho CBCNV nhà máy PC số 112 ngày 25/4
50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh Xuân ,PXK số 132 ngày 25/4 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ chiết khấu 1%.
51. Xuất gửi bán cửa hàng Hanosimex 19 Nguyễn Lương Bằng ,PXK số 133 ngày 25/4
Tên sản phẩm | Số lượng | Giá bán | |
1 | Bộ đồ nam | 185 | 63.450 |
2 | Bộ đồ nữ | 185 | 52.000 |
3 | Bộ đồ trẻ em | 205 | 48.000 |
52. Công ty TNHH dệt may trả trước tiền hàng ,PT số 1 ngày 26/4 số tiền 17.095.000
53. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493 ngày 26/4. PNK số 109
, XN chưa thanh toán tiền hàng .
Tên hàng | Số lượng | Đơn giá | |
1 | vải Kaki | 1.500 | 15.430 |
54. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153 ngày 26/4 NK số 110 XN chưa thanh toán .
Tên hàng | Số lượng | Đơn giá | |
1 | Lụa Trơn | 2.500 | 17.650 |
2 | Lụa hoa | 2.815 | 18.410 |
55. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố 001372 ngày 26/4 PNK số 111 XN đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi số ....... số còn lại chưa thanh toán .
STT | Tên sản phẩm | Số lượng | Đơn giá | |
1 | Khoá đồng | 1.350 | 2.570 | |
16