Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán của xí nghiệp dệt may xuất khẩu và dịch vụ tổng hợp - 2



nhật ký –chứng từ

Sổ Cái

Sổ Kế toán chi tiết

Bảng kê


Báo cáo kế toán

Sổ tổng hợp chi tiết

Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối ngày Quan hệ đối chiếu

Việc ghi chép hàng ngày được tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết đó.

Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.

Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế toán. Đây là hình thức kế toán được xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo được các mặt hàng kế toán được tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty được tiến hành thường xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế toán, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công ty


PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP DỆT MAY XUẤT NHẬP KHẨU VÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP


Tháng 4 /2010 xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp có tài liệu sau :

9


Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ và tính giá vốn theo phương pháp bình quân gia quyền .Tính NVL xuất kho theo phương pháp nhập trước

xuất trước :

Hoạt động của XN trong tháng


I. Dư đầu kỳ các tài khoản :



SHTK

Tên tài khoản

Dư nợ

Dư có

111

tiền mặt

50.850.000


112

Tiền gửi ngân hàng

458.963.000


131

Phải thu của khách hàng

78.179.000


141

Tạm ứng

92.700.000


142

Chi phí trả trước

141.052.394


152

Nguyên vật liệu tồn kho

429.022.875


154

Chi phí SXKD dở dang

183.074.236


155

Thành phẩm tồn kho

211.623.950


211

TSCĐ hữu hình

2.543.096.010


214

Hao mòn TSCĐ


415.318.785

311

Vay ngắn hạn


1.651.123.401

331

Phải trả người bán


184.150.962

334

Phải trả CNV


140.510.169

411

Nguồn vốn kinh doanh


600.679.925

421

Lợi nhuận chưa phân phối


1.043.560.223

415

Quỹkhen thưởng phúc lợi


153.218.000


Tổng

4.188.561.465

4.188.561.465

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.

Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán của xí nghiệp dệt may xuất khẩu và dịch vụ tổng hợp - 2

Số dư chi tiết các tài khoản :

* TK131 ; Phải thu của khách hàng

STT

Tên khách hàng

Dư đầu kỳ

1

Công ty cổ phần Việt An

7.350.000

2

Công ty thương mại & dichị vụ Hằng Thảo

14.320.000

3

XN dệt may Phú Hưng

20.240.000

4

Siêu thị Seoul

27.500.000

5

Cửa hàng thời trang Anh Phương

8.769.000


Tổng

78.963.000


* TK 311 : Vay ngắn hạn


STT

Tên khách hàng

Số tiền

1

Ngân hàng ViệtComBank

512.469.723

2

Ngân hàng NN&PTNT

341.333.121

3

Công ty CP TM Thái Bình

197.320.557

4

Công ty xây dựng Vinacolex

284.877.915


10



5

Tổng công ty dệt may VN

315.122.085


Tổng

1.651.123.401


* TK 331 : Phải trả cho khách hàng

STT

Tên khách hàng

Dư đầu kỳ

1

Công ty TNHH Bảo Long

19.036.000

2

Xưởng may Lê Hữu Thọ

84.999.198

3

Công ty TNHH Thiên Ngân

16.000.000

4

Công ty bao bì Thành Đạt

15.612.764

5

Công ty sao Phương Bắc

48.503.000


Tổng



* TK 141 : Tạm ứng

STT

Tên nhân viên

Số tiền

1

Đặng Nhật Minh

22.750.000

2

Phí Hồng Nhung

34.754.000

3

Trần Thị Lan

35.196.000


Tổng

92.700.000


* TK 155 : Thành Phẩm


ST

T

Tên sản phẩm

ĐVT

Số lượng

giávốn

Thành tiền

1

áo sơ mi nam dài tay

chiếc

1.300

42.650

55.445.000

2

áo sơ mi nam cộc tay

chiếc

850

31.069

26.408.650

3

Quần dài nam

chiếc

750

46.850

35.137.500

4

Quần dài nữ

chiếc

500

35.090

17.545.000

5

áo sơ mi nữ dài tay

chiếc

1.600

32.143

51.428.800

6

áo sơ mi nữ ngắn tay

chiếc

900

28.510

25.659.000


Tổng






TK 152 Nguyên vật liệu :


STT

Tên NVL

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Vải sợi

m

13.772

10.560

145.432.320

2

Vải thô

m

17.058

8.980

153.180.840

3

Vải dệt kim

m

9.278

11.042

102.447.676

4

Cúc to

kg

46

31.012

1.426.552

5

Cúc nhỏ

kg

60

29.510

1.770.600

6

Chun bản to

m

5.586

563

3.144.918

7

chun bản nhỏ

m

12.359

491

6.068.269

8

Chỉ mầu

cuộn

377

13.112

4.943.224


11



9

Chỉ trắng

cuộn

482

12.918

6.226.476

10

Phấn

hộp

92

8.005

736.460

11

Dầu

hộp

270

13.502

3.645.540


Tổng






II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh :

1. Ngày 1/4 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho XN phiếu thu số 104

2. Ngày 2/4 XN nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số 006893 pNK số 102 , XN chưa thanh toán


.

Tên hàng

Số lượng

Đơn giá

Vải sợi 42/2 PE

17.600

10.580

Vải dệt kim

12.300

11.040


3. Mua dây kéo của XN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2/4 PNK số 103 Xn chưa thanh toán tiền hàng.

Tên hàng

Số lượng ( chiếc )

Đơn giá

Khoá dài

1.020

1.560

Khoá ngắn

3.410

1.021

4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 105

5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/4 PNK số 104 XN đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu chi số 95

Tên hàng

Số lượng ( cuộn )

Đơn giá

Chỉ mầu

912

13.154

6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phương PXK số 116 ngày 2/4 , phiếu thu số 106 XN tính và trả chiết khấu 1% cho cửa hàng bằng tiền mặt phiếu chi số 96

STT

Tên sản phẩm

số lượng ( chiếc)

giá bán

1

Sơ mi nam dài tay

150

71.500

2

Sơ mi nữ dài tay

280

55.000

3

Quần nam

195

78.000

7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/4

STT

Tên sản phẩm

số lượng (m)

đơn giá

1

Bộ đồ nam

4.125

10.560

2

Bộ đồ nữ

5.367

10.560

3

Bộ đồ trẻ em

1.854

10.560

8. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/4

STT

Tên sản phẩm

số lượng ( m)

đơn giá

1

Bộ đồ nam

3.883,0

8.980

2

Bộ đồ nữ

6.138,0

8.980

3

Bộ đồ trẻ em

3.229,5

8.980

9. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/4


12



STT

Tên sản phẩm

Số lượng ( cuộn )

Đơn giá

1

Bộ đồ nam

115

12.918

2

Bộ đồ nữ

231

12.918

3

Bộ đồ trẻ em

95

12.918


10. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120 ngày ¾


STT

Tên sản phẩm

số lượng (cuộn )

Đơn giá

1

Bộ đồ nam

170

13.112

2

Bộ đồ nữ

207

13.112

3

Bộ đồ trẻ em

239

13.154


11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số 121 ngày 4/4

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Số lượng

Giá bán

1

Sơ mi nữ dài tay

chiếc

230

55.000

2

Sơ mi nữ N.tay

chiếc

310

50.000

3

Quần dài nữ

chiếc

250

59.500


12. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số 97

13.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ tiền mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/4

14. Ngày 5/4 Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số 98

15. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/4.

STT

Tên sản phẩm

Số lượng ( hộp )

Đơn giá

1

Bộ đồ nam

25

8.005

2

Bộ đồ nữ

43

8.005

3

Bộ đồ trẻ em

17

8.005


16. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 0145173 ngày 5/4 , PXK số 105 XN đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99

STT

Tên sản phẩm

Số lượng (chiếc )

Đơn giá

1

Suốt chỉ

1.750

423

17. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh theo HĐ số 015420 ngày 5/4 , PNK số 106 , phiếu chi số 100

Tên hàng

Số lượng ( chiếc )

Đơn giá

Túi đựng quần áo

15.841

350

18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123 ngày 6/4 công ty đã thanh toán cho XN bằng tiền gửi ngân hàng XN tính và trả chiết khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101.


STT

Tên sản phẩm

Số lượng ( chiếc )

Giá bán

1

sơ mi nam dài tay

750

71.500

2

Sơ mi nam ngắn tay

500

59.000

3

Sơ mi nữ dài tay

430

55.000

4

Sơ mi nữ ngắn tay

345

50.000


13


19. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124 ngày 6/4

STT

tên sản phẩm

Số lượng ( chiếc )

Đơn giá

1

Bộ đồ nam

510

423

2

Bộ đồ nữ

325

423

3

Bộ đồ trẻ em

219

423


20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125 ngày 6/4.

STT

Tên sản phẩm

Số lượng ( kg)

Đơn giá

1

Bộ đồ nam

20

29.510

2

Bộ đồ nữ

13

29.510

3

Bộ đồ trẻ em

15

29.510

21. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm . PXK số 126 ngày 6/4

STT

Tên sản phẩm

Số lượng

( kg)

đơn giá

1

Bộ đồ nam

17

31.012

2

Bộ đồ nữ

5

31.012

22. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm , PXK số 127 ngày 7/4

STT

Tên sản phẩm

Số lượng (m)

Đơn giá

1

Bộ đồ nam

3.120

491

2

Bộ đồ nữ

5.149

491

3

Bộ đồ trẻ em

2.567

491


23. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128 ngày 7/4

STT

Tên sản phẩm

Số lượng ( chiếc

)

Đơn giá

1

Bộ đồ nam

3.640

350

2

Bộ đồ nữ

6.392

350

3

Bộ đồ trẻ em

3.389

350

24. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng , phiếu thu số 108 ngày 8/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2% cho cửa hàng , phiếu chi số 102

25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000 , Phiếu chi số 103 ngày 9/4.

26. Xí nghiệp thanh toán tiền cho xưởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 104

27. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân , PC số 105 ngày 9/4.

28. Siêu thị Seoul thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp ,PT số 109 ngày 10/4.

29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp , PT số 110 ngày 10/4.

30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn ,PXK số 129 ngày 11/4 , cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu thu số 111. Xí nghiệp đã trả tiền triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt , PC số 106.


STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Số lượng

Giá bán

1

Sơ mi nữ dài tay

chiếc

300

55.000

2

Quần nam

chiếc

450

78.000

3

Quần nữ

chiếc

250

59.500


14


31. Xí nghiệp thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty Sao Phương Bắc ,PC số 107 ngày 11/4.

32. Trích chi phí trả trước cho từng sản phẩm

STT

Tên sản phẩm

số tiền

1

Bộ đồ nam

1.356.200

2

Bộ đồ nữ

2.233.150

3

Bộ đồ trẻ em

1.965.000

33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận

STT

Bộ phận

Số tiền

1

Dây chuyền sản xuất bộ đồ

nam

21.438.634

2

Dây chuyền sản xuất bộ đồ nữ

29.307.450

3

Dây chuyền sản xuất bộ đồ trẻ

em

17.542.183

4

Bộ phận bán hàng

965.412

5

Bộ phận quản lý doanh nghiệp

1.896.373

34. Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất .

STT

Tên sản phẩm

Số tiền

1

Bộ đồ nam

22.454.211

2

Bộ đồ nữ

31.683.726

3

Bộ đồ trẻ em

16.454.211

35. Phân bổ tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân xưởng .


STT

Tên sản phẩm

Số tiền

1

Bộ đồ nam

3.020.000

2

Bộ đồ nữ

3.126.500

3

Bộ đồ trẻ em

2.250.000

36. Tiền lương phải trả cho :

- Bộ phận bán hàng : 2.115.158

- Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820

37. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định

38. Phế liệu thu hồi nhập kho

STT

Tên sản phẩm

Số tiền

1

Bộ đồ nam

2.415.310

2

Bộ đồ nữ

5.018.435

3

Bộ đồ trẻ em

1.765.892


39. Thanh toán tiền điện : 1.666.492,3đồng phiếu chi số 108 ngày 19/4 VAT 10%

40. Thanh toán tiền nước 585.538,8đ, PC số 109 ngày 19/4 VAT 5%.

41. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/4

42. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/4


STT

Tên sản phẩm

Số lượng

Giá vốn

1

Bộ đồ nam

3.640

37.913,8


15



2

Bộ đồ nữ

6.392

30.057,9

3

Bộ đồ trẻ em

3.389

28.542,5

43. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130 ngày 21/4

STT

tên sản phẩm

Số lượng

Giá bán

1

Bộ đồ nam

650

63.450

2

Bộ đồ nữ

1.010

52.000

3

Bộ đồ trẻ em

415

48.000

44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/4 số tiền 1.515.700

45. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trường theo hợp đồng số 005313 ngày 22/4 Giá chưa thuế là 1.750.000 VAT 10% XN chưa thanh toán tiền hàng .

46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ Phiếu thu số 111 ngày 22/4 ; 625.400đ


47. Xuất gửi bán siêu thị Hà Nội Marko ,PXK số 131 ngày 23/4

STT

Tên sản phẩm

Số lượng

giá bán

1

Bộ đồ nam

410

63.450

2

Bộ đồ nữ

620

52.000

3

Bộ đồ trẻ em

395

48.000

4

Sơ mi nam dài tay

155

71.500

48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số 112

49. Thanh toán tiền lương cho CBCNV nhà máy PC số 112 ngày 25/4

50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh Xuân ,PXK số 132 ngày 25/4 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ chiết khấu 1%.

51. Xuất gửi bán cửa hàng Hanosimex 19 Nguyễn Lương Bằng ,PXK số 133 ngày 25/4

STT

Tên sản phẩm

Số lượng

Giá bán

1

Bộ đồ nam

185

63.450

2

Bộ đồ nữ

185

52.000

3

Bộ đồ trẻ em

205

48.000

52. Công ty TNHH dệt may trả trước tiền hàng ,PT số 1 ngày 26/4 số tiền 17.095.000

53. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493 ngày 26/4. PNK số 109

, XN chưa thanh toán tiền hàng .

STT

Tên hàng

Số lượng

Đơn giá

1

vải Kaki

1.500

15.430

54. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153 ngày 26/4 NK số 110 XN chưa thanh toán .

STT

Tên hàng

Số lượng

Đơn giá

1

Lụa Trơn

2.500

17.650

2

Lụa hoa

2.815

18.410

55. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố 001372 ngày 26/4 PNK số 111 XN đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi số ....... số còn lại chưa thanh toán .


STT

Tên sản phẩm

Số lượng

Đơn giá

1

Khoá đồng

1.350

2.570


16

Xem tất cả 115 trang.

Ngày đăng: 30/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí