Các Dạng Sai Hỏng, Nguyên Nhân Và Cách Phòng Ngừa 28373

3.2. Trình tự các bước gia công

TT Trình tự Sơ đồ Yêu cầu kỹ thuật

1 Bước 1: Khỏa mặt đầu và tiện trụ

Gá phôi lên mâm

cặp, rà tròn, kẹp chặt

tiện đạt 14 L18


S1 S1



2 Bước 2: Cắt rãnh

n = 600-900 v/ph; t = 0,5mm; S = 0,15mm/vg



Tiện đạt kích thước 8 chiều rộng rãnh 7



S



3 Bước 3:

Tiện thô cầu =14

n = 300 - 450 v/ph; t = 0,5mm; S= tay


Điều khiển Sd và Sn đồng thời để dao chạy theo quỹ đạo cung tròn Kiểm tra biên dạng theo dưỡng



4 Bước 4:

Tiện tinh cầu =12

n = 300 - 450 v/ph; t = 0,5mm; S= tay


Điều khiển Sd và Sn đồng thời để dao chạy theo quỹ đạo cung tròn


n = 500 - 650 v/ph; t = 0,5mm; S= tay

Bước

5:


Tiện đạt kích


Tiện

trụ


thước 18 cắt rãnh


cắt rãnh


L7 và =14 để




chuẩn bị cho




bước tiện cầu




S1





n = 300 - 450 v/ph; t = 0,5mm; S= tay


6

Bước

6:


Tiện thô kiểm tra


Tiện thô và


biên dạng theo


tiện

tinh


dưỡng


cầu =16

tiện tinh đạt kích




thước cầu =16




n = 400-500 v/ph; t = 1mm; S = tay


7

Bước 7:


Tiện đạt kích


Tiện trụ và


thước =20 cắt


cắt rãnh


rãnh L10 và ϕ10




để chuẩn bị cho




bước tiện cầu



S1





n = 300 - 400 v/ph; t = 0.5mm; S = tay


8

Bước

8:


Tiện thô kiểm tra


Tiên thô và


biên dạng theo


tiện

tinh


dưỡng


cầu


tiện tinh đạt kích




thước cầu =20




n = 300 - 400 v/ph; t = 0.5mm; S = tay


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 150 trang tài liệu này.

5

Bước 9 Cắt rãnh và cắt đứt


n = 300 - 400 v/ph; t = 0.5mm; S = tay

Kiểm tra kích thước L=63 trước khi cắt đứt chi tiết

10

Bước 9:

Kiểm tra

Kiểm tra đường kính và chiều dài mặt trụ theo

yêu cầu bản vẽ


9


4. Hướng dẫn tự học

a. Phân tích các thành phần lực tác động lên chi tiết khi tiện ren trên trục dài kém cứng vững, khi tiện có sử dụng giá đỡ di động.

b. Phương pháp tiện ren Anh

Bài 4.3. Tiện định hình bằng dưỡng chép hình (06 tiết)


A. Phương tiện và trang thiết bị dạy học

1. Phương tiện

Giáo án, đề cương, phấn bảng, máy chiếu, bản vẽ, ...

2. Trang thiết bị


T

T

Tên và các thông số kỹ thuật của thiết bị,

dụng cụ; nguyên, nhiên vật liệu tiêu hao

Đơn

vị

SL

Ghi chú

Bổ sung

1

Thiết bị, dụng cụ (cho 01 SV)






- Máy tiện vạn năng (Mâm cặp 3 chấu)

Cái

01



- Máy mài dụng cụ cắt (dùng chung)

Cái

01



- Dụng cụ đo: thước cặp 1/50, thước lá

Bộ

01



- Dụng cụ cắt: dao tiện ngoài, dao cắt đứt

(15K6, P18)…

Bộ

01



2

Nguyên nhiên, vật liệu tiêu hao (cho 01 SV)






- Thép CT45 20, l =100 mm

Cái

01



- Dầu máy

Lít




- Dẻ lau

Kg

0,2

Hủy


3

Khác






B. Thực hiện bài học

1. Mục tiêu bài học

Sau khi học xong bài này, SV có khả năng:

Về kiến thức

- Biết sử dụng cơ cấu dưỡng chép hình trên máy tiện vạn năng để gia công các bề mặt định hình.

Về kỹ năng

- Tiện được mặt định hình đạt yêu cầu kỹ thuật về kích thước, biên dạng profin và độ nhám bề mặt.

Về thái độ

- Nghiêm túc, tự giác trong quá trình học tập, rèn luyện tác phong sản xuất công nghiệp. Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường.

2. Nội dung bài học

2.1. Phương pháp tiến dao

Theo phương pháp này, dưỡng có dạng rãnh, biên dạng của rãnh giống biên dạng của bề mặt định hình. Quá trình tiện thực hiện tương tự như khi tiện mặt côn bằng thanh thước côn.

Hình 4 7 Gia công mặt định hình bằng dưỡng chép hình Theo hình 4 7 khi đó 1Hình 4 7 Gia công mặt định hình bằng dưỡng chép hình Theo hình 4 7 khi đó 2


Hình 4.7 Gia công mặt định hình bằng dưỡng chép hình


Theo hình 4.7 khi đó, dưỡng có rãnh định hình được gá trên tấm đỡ của thanh thước côn, tách đai ốc của bàn trượt ngang ra khỏi trục vít me. Khi bàn xe dao chuyển động dọc, bàn trượt ngang sẽ dịch chuyển theo con lăn trong rãnh của dưỡng chép hình và dao sẽ chép lại trên phôi hình dáng giống như hình dáng của rãnh dưỡng.

Phương pháp này cho độ chính xác và độ nhám bề mặt cao, vì thực hiện chạy dao tự động khi gia công.

2.2. Chọn dao

Chọn dao giống biên dạng khi tiện mặt ngoài tương ứng.

2.3. Kiểm tra mặt định hình

Dùng dưỡng để kiểm tra.

2.4. Chọn chế độ cắt

Chọn tương tự như khi gia công mặt trụ ngoài tương ứng.

2.5. Trình tự thực hiện

2.5.1. Chuẩn bị

- Chuẩn bị phôi: kiểm tra độ thẳng, độ tròn, kích thước và loại vật liệu;

- Chuẩn bị máy tiện: kiểm tra hoạt động của máy, đảm bảo độ an toàn;

- Chuẩn bị trang thiết bị theo máy: đồ gá, chìa vặn mâm cặp, ổ dao, cờ lê;

- Chuẩn bị dụng cụ cắt: dao tiện ngoài, dao tiện ren;

- Chuẩn bị dụng cụ đo: thước cặp, thước lá, dưỡng đo định hình;

- Chuẩn bị dụng cụ phục vụ vệ sinh công nghiệp.

2.5.2. Gá phôi và gá dao

- Phôi gá trên mâm cặp, đảm bảo cho phôi không bị chuyển vị khi cắt

- Dao gá trên ổ gá dao, đảm bảo mũi dao ngang tâm chi tiết.

2.5.3. Điều chỉnh và vận hành máy tiện

- Điều chỉnh các tay gạt trên hộp tốc độ trục chính theo tốc độ đã được xác định để tiện ren.

- Lắp và điều chỉnh cơ cấu chép hình lên máy tiện vạn năng.

- Vận hành máy: Kiểm tra sự an toàn của máy trước khi cho máy chạy, dao chưa tham gia cắt gọt.

2.5.4. Trình tự các bước gia công

Bước 1: Tiện sơ bộ đường kính ngoài, với chiều dài yêu cầu. Bước 2: Điều chỉnh bộ phận chép hình

Bước 3: Gia công chép hình theo dưỡng.

Bước 4: Kiểm tra sản phẩm trước khi tháo chi tiết ra khỏi máy.

2.6. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách phòng ngừa


TT

Dạng sai hỏng

Nguyên nhân

Cách phòng ngừa

1

Kích thước định hình không đúng

Xác định chiều sâu cắt chưa đúng

- Điều chỉnh chiều sâu cắt chính xác.

- Kiểm tra trong quá trình

gia công.

2

Độ nhám về mặt

- Thông số hình học của dao

- Chọn góc độ dao hợp lý


định hình không

chưa hợp lý



đạt yêu cầu

- Chọn chế độ cắt chưa hợp

- Tính toán, chọn chiều sâu



cắt, lượng chạy dao và tốc




độ vòng quay trục chính




hợp lý với điều kiện gia




công.


3. Tổ chức luyện tập kỹ năng

3.1.Yêu cầu luyện tập

a. Bản vẽ


b. Yêu cầu : Gia công chi tiết tay nắm theo yêu cầu bản vẽ.

3.2. Trình tự thực hiện các bước gia công


TT

Trình tự

Sơ đồ

Yêu cầu kỹ

thuật

1

Bước 1:


Gá phôi dài


Gá phôi,

khoảng 50 để


gá dao

đảm bảo chiều



dài chi tiết



Gá dao cao



ngang tâm



máy

2

Bước 2:


Đảm bảo


Tiện đạt


chiều dài và


kích


kích thước


thước


đường kính


=14




L=46

S2 S1





n = 300 - 400 v/ph; t = 0.5mm; S = tay


3

Bước 3:


n = 300-400 v/ph; t=0.5mm; S = 0.1–0.2 mm/vg

Gá đồ gá tiện định hình lên và điều chỉnh máy để tiện định hình

4

Bước 4: Kiểm tra


Quan sát khe hở ánh sáng qua dưỡng

5 Bước 5:

Kiểm tra các kích thước đường kính và chiều dài khi

tiện tinh

6 Bước 6:

Tổng kiểm tra

Đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật theo bản vẽ.


4. Hướng dẫn tự học

a. Phương pháp khoan lỗ bậc bằng nhiều mũi khoan trên máy tiện.

b. Phương pháp tiện ren anh.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/07/2022