Phụ lục 3. Ảnh hưởng của nồng độ axit H2SO4 và tỷ lệ quặng/H2SO4 đến hiệu suất thu hồi đất hiếm (Hình 3.6)
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | |||||
H2SO4 4 M | H2SO4 8 M | H2SO4 12 M | H2SO4 15 M | H2SO4 18M | |
1/1 | 6,4 | 7,5 | 8,4 | 14,8 | 19,5 |
1/2 | 6,8 | 8,3 | 9,6 | 15,7 | 21,5 |
1/3 | 7,1 | 8,9 | 11,4 | 18,6 | 23,1 |
1/4 | 10,5 | 11,9 | 16,8 | 20,1 | 24,8 |
1/5 | 10,7 | 12,1 | 17,1 | 20,4 | 24,9 |
1/6 | 10,9 | 12,3 | 17,3 | 20,6 | 25,1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Thí Nghiệm Trên Một Số Loại Rau Ở Đà Lạt
- R. D. Abrew, C.a.morais, Purification Of Rare Earth Elements From Monazite Sulfuric Acid Leach Liquor And The Production Of High-Purity Ceric Oxide. Minerals Engineering, 2010, 23 , 526-540.
- S. Taichi And M. Ueda, The Extraction Of Yttrium (Iii) And Lanthanum(Iii) From Hydrochloric Acid Solutions By Di-(2-Etylhexyl) Phosphoric Acid. J. Inorg. Nucl. Chem., 1973, 35 , 1003-1010.
- Thu hồi đất hiếm từ bã thải tuyển quặng đồng sin quyền ứng dụng làm phân bón cho cây chè và một số loại rau tại Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng - 18
Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.
Phụ lục 4. Ảnh hưởng của thời gian ngâm chiết đến hiệu suất thu hồi tổng oxit đất hiếm (Hình 3.7)
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | |||||
H2SO4 12 M | H2SO4 15 M | H2SO4 18 M | HNO3 12 M | HCl 12 M | |
1 | 8,7 | 15,9 | 19,4 | 7,9 | 6,5 |
2 | 13,4 | 18,7 | 22,6 | 11,9 | 9,3 |
3 | 16,8 | 20,1 | 24,8 | 14,9 | 10,9 |
4 | 17,1 | 20,4 | 25,2 | 15,1 | 11,2 |
5 | 17,4 | 20,6 | 25,4 | 15,3 | 11,3 |
6 | 17,5 | 20,7 | 25,7 | 15,4 | 11,4 |
Phụ lục 5. Ảnh hưởng của nồng độ axit sunfuric đến hiệu suất thủy luyện ở 1200C, 1500C và 1800C (Hình 3.8)
Quặng có xử lý nhiệt | Quặng không xử lý nhiệt | |
1200C | ||
12 | 55,3 | 54,4 |
13 | 59,4 | 55,2 |
14 | 63,7 | 56,7 |
15 | 66,4 | 58,6 |
16 | 67,8 | 59,3 |
17 | 69,2 | 59,6 |
18 | 70,3 | 59,9 |
1500C | ||
12 | 62,4 | 60,7 |
13 | 67,5 | 62,4 |
14 | 74,5 | 63,1 |
15 | 80,9 | 63,8 |
16 | 81,4 | 64,1 |
17 | 81,6 | 64,3 |
18 | 81,9 | 64,5 |
1800C |
72,4 | 64,8 | |
13 | 76,5 | 66,5 |
14 | 81,5 | 67,2 |
15 | 85,9 | 68,5 |
16 | 87,1 | 69,4 |
17 | 87,3 | 70,3 |
18 | 87,5 | 70,5 |
12
Phụ lục 6. Ảnh hưởng của tỷ lệ quặng/H2SO4 đến hiệu suất thu hồi tổng oxit đất hiếm (Hình 3.9)
1/1 | 1/2 | 1/3 | 1/4 | 1/5 | 1/6 | |
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | 54,5 | 69,5 | 81,3 | 86,7 | 87,3 | 87,4 |
Phụ lục 7. Ảnh hưởng của thời gian phân hủy đến hiệu suất thu hồi tổng oxit đất hiếm (Hình 3.10)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | 30,7 | 54,5 | 72,4 | 86,8 | 87,4 | 87,5 |
Phụ lục 8. Ảnh hưởng của nhiệt độ xử lý quặng ban đầu đến hiệu suất thu hồi đất hiếm (Hình 3.11)
300 | 400 | 500 | 600 | 700 | |
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | 70,2 | 81,5 | 86,8 | 87,2 | 87,4 |
Phụ lục 9. Ảnh hưởng của tỷ lệ quặng/H2SO4 đến hiệu suất thu hồi tổng oxit đất hiếm (Hình 3.12)
1/1 | 1/2 | 1/3 | 1/4 | 1/5 | 1/6 | |
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | 45,3 | 68,6 | 83,7 | 87,7 | 88,1 | 88,3 |
Phụ lục 10. Ảnh hưởng của thời gian thủy luyện vi sóng đến hiệu suất thu hồi tổng oxit đất hiếm (Hình 3.13).
20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | |
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | 69,3 | 79,5 | 83,5 | 87,7 | 87,9 | 88,2 |
Phụ lục 11. Ảnh hưởng của thời gian nung đến hiệu suất thu hồi tổng oxit đất hiếm (Hình 3.14)
0,5 | 1 | 1,5 | 2 | 2,5 | 3 | |
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | 41,3 | 60,2 | 73,9 | 87,7 | 88,4 | 88,5 |
Phụ lục 12. Ảnh hưởng của tỷ lệ rắn/lỏng trong quá trình hòa tách đến hiệu suất thu hồi đất hiếm (Hình 3.15)
1/4 | 1/6 | 1/8 | 1/10 | 1/12 | |
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | 42,3 | 69,7 | 82,6 | 87,7 | 87,9 |
Phụ lục 13. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào nồng độ dung dịch NaOH (Hình 3.16).
1 | 3 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | Quặng không xử lý nhiệt | 26,1 | 45,4 | 54,4 | 65,7 | 68,2 | 69,1 | 71,2 |
Quặng có xử lý nhiệt | 47,4 | 67,4 | 81,5 | 85,4 | 86,0 | 86,1 | 86,2 |
Phụ lục 14. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào thời gian thủy luyện (Hình 3.17).
0,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | |
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | 47,4 | 59,8 | 79,1 | 86,0 | 86,3 | 86,4 |
Phụ lục 15. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào tỷ lệ quặng/NaOH (Hình 3.18).
1/1 | 1/2 | 1/3 | 1/4 | 1/5 | 1/6 | 1/7 | |
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | 18,6 | 37,5 | 61,7 | 78,5 | 86,0 | 86,2 | 86,4 |
Phụ lục 16. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào nhiệt độ thủy luyện (Hình 3.19).
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | 12,5 | 20,4 | 49,8 | 74,3 | 86,0 | 86,2 | 86,4 |
Phụ lục 17. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào nồng độ dung dịch NaOH (Hình 3.20).
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | 48,6 | 69,6 | 87,7 | 93,8 | 94,2 | 94,3 |
Phụ lục 18. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào thời gian thủy luyện (Hình 3.21).
0,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | |
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | 32,2 | 58,7 | 77,5 | 93,8 | 93,9 | 94,3 |
Phụ lục 19. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào tỷ lệ quặng/ NaOH (Hình 3.22).
1/1 | 1/2 | 1/3 | 1/4 | 1/5 | 1/6 | |
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | 46,27 | 68,75 | 85,95 | 93,75 | 94,59 | 94,71 |
Phụ lục 20. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào nhiệt độ thủy luyện (Hình 3.23).
50 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | 14,3 | 62,3 | 79,4 | 93,8 | 95,1 | 95,4 |
Phụ lục 21. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào áp suất bình thủy luyện (Hình 3.24).
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
Hiệu suất thu hồi đất hiếm, % | 68,3 | 79,9 | 93,8 | 95,3 | 96,0 | 96,1 |
Phụ lục 22. Đường đẳng nhiệt chiết của La3+ với TPPO trong hệ chiết có và không có muối đẩy (Hình 3.25).
[La3+](hc) | ||||
Không có muối đẩy | Có muối đẩy Al(NO3)3 | Có muối đẩy Mg(NO3)2 | Có muối đẩy LiNO3 | |
0,0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0,2 | 0,003 | 0,033 | 0,030 | 0,025 |
0,4 | 0,005 | 0,069 | 0,059 | 0,049 |
0,6 | 0,011 | 0,098 | 0,086 | 0,077 |
0,8 | 0,011 | 0,125 | 0,113 | 0,103 |
1,0 | 0,015 | 0,147 | 0,131 | 0,121 |
1,2 | 0,017 | 0,160 | 0,144 | 0,134 |
1,4 | 0,017 | 0,160 | 0,144 | 0,134 |
Phụ lục 23. Đường đẳng nhiệt chiết của Ce3+ với TPPO trong hệ chiết có và không có muối đẩy. (Hình 3.26)
[Ce3+](hc) | ||||
Không có muối đẩy | Có muối đẩy Al(NO3)3 | Có muối đẩy Mg(NO3)2 | Có muối đẩy LiNO3 | |
0,0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0,2 | 0,003 | 0,035 | 0,031 | 0,027 |
0,4 | 0,006 | 0,071 | 0,061 | 0,052 |
0,6 | 0,011 | 0,102 | 0,090 | 0,082 |
0,8 | 0,012 | 0,133 | 0,117 | 0,111 |
1,0 | 0,015 | 0,157 | 0,140 | 0,131 |
1,2 | 0,019 | 0,176 | 0,148 | 0,142 |
1,4 | 0,019 | 0,176 | 0,148 | 0,142 |