Thu hồi đất hiếm từ bã thải tuyển quặng đồng sin quyền ứng dụng làm phân bón cho cây chè và một số loại rau tại Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng - 17

Phụ lục 3. Ảnh hưởng của nồng độ axit H2SO4 và tỷ lệ quặng/H2SO4 đến hiệu suất thu hồi đất hiếm (Hình 3.6)

Tỷ lệ quặng/H2SO4

Hiệu suất thu hồi đất hiếm, %

H2SO4 4 M


H2SO4 8 M

H2SO4 12 M

H2SO4 15 M

H2SO4 18M

1/1

6,4

7,5

8,4

14,8

19,5

1/2

6,8

8,3

9,6

15,7

21,5

1/3

7,1

8,9

11,4

18,6

23,1

1/4

10,5

11,9

16,8

20,1

24,8

1/5

10,7

12,1

17,1

20,4

24,9

1/6

10,9

12,3

17,3

20,6

25,1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.

Thu hồi đất hiếm từ bã thải tuyển quặng đồng sin quyền ứng dụng làm phân bón cho cây chè và một số loại rau tại Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng - 17

Phụ lục 4. Ảnh hưởng của thời gian ngâm chiết đến hiệu suất thu hồi tổng oxit đất hiếm (Hình 3.7)

Thời gian ngâm chiết, ngày

Hiệu suất thu hồi đất hiếm, %


H2SO4 12 M


H2SO4 15 M


H2SO4 18 M


HNO3 12 M


HCl 12 M

1

8,7

15,9

19,4

7,9

6,5

2

13,4

18,7

22,6

11,9

9,3

3

16,8

20,1

24,8

14,9

10,9

4

17,1

20,4

25,2

15,1

11,2

5

17,4

20,6

25,4

15,3

11,3

6

17,5

20,7

25,7

15,4

11,4

Phụ lục 5. Ảnh hưởng của nồng độ axit sunfuric đến hiệu suất thủy luyện ở 1200C, 1500C và 1800C (Hình 3.8)

Nồng độ H2SO4, M

Quặng có xử lý nhiệt

Quặng không xử lý nhiệt

1200C

12

55,3

54,4

13

59,4

55,2

14

63,7

56,7

15

66,4

58,6

16

67,8

59,3

17

69,2

59,6

18

70,3

59,9

1500C

12

62,4

60,7

13

67,5

62,4

14

74,5

63,1

15

80,9

63,8

16

81,4

64,1

17

81,6

64,3

18

81,9

64,5

1800C

72,4

64,8

13

76,5

66,5

14

81,5

67,2

15

85,9

68,5

16

87,1

69,4

17

87,3

70,3

18

87,5

70,5

12

Phụ lục 6. Ảnh hưởng của tỷ lệ quặng/H2SO4 đến hiệu suất thu hồi tổng oxit đất hiếm (Hình 3.9)


Tỷ lệ quặng/H2SO4

1/1

1/2

1/3

1/4

1/5

1/6

Hiệu suất thu hồi đất hiếm, %


54,5


69,5


81,3


86,7


87,3


87,4


Phụ lục 7. Ảnh hưởng của thời gian phân hủy đến hiệu suất thu hồi tổng oxit đất hiếm (Hình 3.10)


Thời gian phân hủy, giờ


1


2


3


4


5


6

Hiệu suất thu hồi đất hiếm, %


30,7


54,5


72,4


86,8


87,4


87,5

Phụ lục 8. Ảnh hưởng của nhiệt độ xử lý quặng ban đầu đến hiệu suất thu hồi đất hiếm (Hình 3.11)


Nhiệt độ xử lý quặng,

0C

300

400

500

600

700

Hiệu suất thu hồi đất hiếm, %


70,2


81,5


86,8


87,2


87,4


Phụ lục 9. Ảnh hưởng của tỷ lệ quặng/H2SO4 đến hiệu suất thu hồi tổng oxit đất hiếm (Hình 3.12)


Tỷ lệ quặng/H2SO4

1/1

1/2

1/3

1/4

1/5

1/6

Hiệu suất thu hồi đất hiếm, %


45,3


68,6


83,7


87,7


88,1


88,3


Phụ lục 10. Ảnh hưởng của thời gian thủy luyện vi sóng đến hiệu suất thu hồi tổng oxit đất hiếm (Hình 3.13).


Thời gian, phút

20

30

40

50

60

70

Hiệu suất thu hồi đất hiếm,

%

69,3

79,5

83,5

87,7

87,9

88,2

Phụ lục 11. Ảnh hưởng của thời gian nung đến hiệu suất thu hồi tổng oxit đất hiếm (Hình 3.14)


Thời gian nung, giờ

0,5

1

1,5

2

2,5

3

Hiệu suất thu hồi đất hiếm, %


41,3


60,2


73,9


87,7


88,4


88,5

Phụ lục 12. Ảnh hưởng của tỷ lệ rắn/lỏng trong quá trình hòa tách đến hiệu suất thu hồi đất hiếm (Hình 3.15)


Tỷ lệ rắn/lỏng

1/4

1/6

1/8

1/10

1/12

Hiệu suất thu hồi đất hiếm, %


42,3


69,7


82,6


87,7


87,9

Phụ lục 13. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào nồng độ dung dịch NaOH (Hình 3.16).

Nồng độ dung dịch NaOH

1

3

5

7

8

9

10

Hiệu suất thu hồi đất hiếm, %

Quặng không xử lý nhiệt


26,1


45,4


54,4


65,7


68,2


69,1


71,2

Quặng có xử lý nhiệt


47,4


67,4


81,5


85,4


86,0


86,1


86,2


Phụ lục 14. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào thời gian thủy luyện (Hình 3.17).


Thời gian, giờ

0,5

1,0

1,5

2,0

2,5

3,0

Hiệu suất thu hồi đất hiếm,

%


47,4


59,8


79,1


86,0


86,3


86,4

Phụ lục 15. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào tỷ lệ quặng/NaOH (Hình 3.18).

Tỷ lệ quặng/NaOH

1/1

1/2

1/3

1/4

1/5

1/6

1/7

Hiệu suất thu hồi đất hiếm, %


18,6


37,5


61,7


78,5


86,0


86,2


86,4

Phụ lục 16. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào nhiệt độ thủy luyện (Hình 3.19).


Nhiệt độ thủy luyện, 0C

100

150

200

250

300

350

400

Hiệu suất thu hồi đất hiếm, %

12,5

20,4

49,8

74,3

86,0

86,2

86,4


Phụ lục 17. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào nồng độ dung dịch NaOH (Hình 3.20).

Nồng độ dung dịch NaOH, M

3

4

5

6

7

8

Hiệu suất thu hồi đất hiếm, %

48,6

69,6

87,7

93,8

94,2

94,3


Phụ lục 18. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào thời gian thủy luyện (Hình 3.21).

Thời gian thủy luyện, phút

0,5

1,0

1,5

2,0

2,5

3,0

Hiệu suất thu hồi đất hiếm, %

32,2

58,7

77,5

93,8

93,9

94,3


Phụ lục 19. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào tỷ lệ quặng/ NaOH (Hình 3.22).


Tỷ lệ quặng/NaOH

1/1

1/2

1/3

1/4

1/5

1/6

Hiệu suất thu hồi đất hiếm, %

46,27

68,75

85,95

93,75

94,59

94,71

Phụ lục 20. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào nhiệt độ thủy luyện (Hình 3.23).


Nhiệt độ, 0C

50

100

150

200

250

300

Hiệu suất thu hồi đất hiếm, %

14,3

62,3

79,4

93,8

95,1

95,4


Phụ lục 21. Sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi đất hiếm vào áp suất bình thủy luyện (Hình 3.24).

Áp suất, atm

2

3

4

5

6

7

Hiệu suất thu hồi đất hiếm,

%

68,3

79,9

93,8

95,3

96,0

96,1

Phụ lục 22. Đường đẳng nhiệt chiết của La3+ với TPPO trong hệ chiết có và không có muối đẩy (Hình 3.25).



[La3+](n)

[La3+](hc)

Không có muối đẩy

Có muối đẩy Al(NO3)3

Có muối đẩy Mg(NO3)2

Có muối đẩy LiNO3

0,0

0

0

0

0

0,2

0,003

0,033

0,030

0,025

0,4

0,005

0,069

0,059

0,049

0,6

0,011

0,098

0,086

0,077

0,8

0,011

0,125

0,113

0,103

1,0

0,015

0,147

0,131

0,121

1,2

0,017

0,160

0,144

0,134

1,4

0,017

0,160

0,144

0,134

Phụ lục 23. Đường đẳng nhiệt chiết của Ce3+ với TPPO trong hệ chiết có và không có muối đẩy. (Hình 3.26)



[Ce3+](n)

[Ce3+](hc)

Không có muối đẩy

Có muối đẩy Al(NO3)3

Có muối đẩy Mg(NO3)2

Có muối đẩy LiNO3

0,0

0

0

0

0

0,2

0,003

0,035

0,031

0,027

0,4

0,006

0,071

0,061

0,052

0,6

0,011

0,102

0,090

0,082

0,8

0,012

0,133

0,117

0,111

1,0

0,015

0,157

0,140

0,131

1,2

0,019

0,176

0,148

0,142

1,4

0,019

0,176

0,148

0,142

Xem tất cả 149 trang.

Ngày đăng: 13/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí