TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN
KHOA KỸ THUẬT MÁY TÍNH VÀ ĐIỆN TỬ
BÙI VĂN CƯỜNG
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM QUA ĐIỆN THOẠI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VÀ TRUYỀN THÔNG NIÊN KHÓA: 2018 - 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN
KHOA KỸ THUẬT MÁY TÍNH VÀ ĐIỆN TỬ
BÙI VĂN CƯỜNG
MÃ HSSV: K12C08314
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM QUA ĐIỆN THOẠI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VÀ TRUYỀN THÔNG NIÊN KHÓA: 2018 - 2021
Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Vũ Anh Quang
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Thầy TS. Nguyễn Vũ Anh Quang đã trực tiếp hướng dẫn và tận tình giúp đỡ tạo điều kiện, góp ý và chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu cho em thực hiện tốt đề tài.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong Khoa Kỹ thuật máy tính và Điện tử, trường Đại học CNTT&TT Việt - Hàn đã tận tình chỉ bảo, truyền đạt những kiến thức nền tảng chuyên môn làm cơ sở và cũng như tạo những điều kiện tốt nhất cho em hoàn thành đề tài.
Em cũng gửi lời đồng cảm ơn đến các bạn sinh viên khoa Kỹ thuật máy tính và Điện tử đã chia sẻ trao đổi kiến thức cũng như những kinh nghiệm quý báu trong thời gian thực hiện đề tài.
Xin chân thành cảm ơn!
Đà nẵng, tháng 12 năm 2020
Sinh viên thực hiện
Bùi Văn Cường
LỜI CẢM ƠN i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT iv
DANH MỤC BẢNG vi
DANH MỤC HÌNH vii
MỞ ĐẦU 1
1. Lí do chọn đề tài 1
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2
4. Phương pháp nghiên cứu 2
5. Dự đoán kết quả 2
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 2
7. Nội dung bố cục 2
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 3
1.1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG CẢNH BÁO 3
1.1.1. Giới thiệu về hệ thống cảnh báo 3
1.1.2. Vùng bảo vệ 4
1.2. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CẢM BIẾN 4
1.2.1. Khái niệm cảm biến 4
1.2.2. Phân loại cảm biến 7
1.2.3. Giới hạn sử dụng của cảm biến 9
1.3. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TOÀN CẦU GSM 10
1.3.1. Giới thiệu về công nghệ GSM 10
1.3.2. Các dịch vụ được tiêu chuẩn ở GSM 10
1.3.3. Cấu trúc địa lý của mạng GSM 11
1.3.4. Cấu trúc mạng GSM 12
1.3.5. Các thành phần chức năng trong hệ thống 13
1.4. GIỚI THIỆU VỀ ARDUINO VÀ CÁC LINH KIỆN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG MẠCH 20
1.4.1. Giới thiệu về Arduino 20
1.4.2. Các linh kiện được sử dụng trong mạch 28
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC 40
2.1. PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM QUA ĐIỆN THOẠI 40
2.2. PHÂN TÍCH NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM QUA ĐIỆN THOẠI 40
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG 41
3.1. THIẾT KẾ SƠ ĐỒ HỆ THỐNG 41
3.2. NHIỆM VỤ TỪNG KHỐI 41
3.2.1. Khối nguồn 41
3.2.2. Khối xử lý trung tâm 42
3.2.3. Khối cảm biến 43
3.2.4. Khối báo động từ xa 43
3.2.5. Khối báo động tại chỗ 44
3.2.6. Khối hiển thị 44
3.2.7. Sơ đồ nguyên lý toàn mạch 45
CHƯƠNG IV: THI CÔNG HỆ THỐNG 47
4.1. THI CÔNG BOARD MẠCH 47
4.2. DANH SÁCH LINH KIỆN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG MẠCH 48
4.3. LẮP RÁP VÀ KIỂM TRA 48
4.4. THI CÔNG MÔ HÌNH 50
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC, NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ 51
5.1. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC 51
5.2. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ 51
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN 52
TÀI LIỆU THAM KHẢO 53
PHỤ LỤC 54
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Kí hiệu chữ viết tắt | Chữ viết đầy đủ tiếng anh | Dịch nghĩa tiếng Việt | |
1 | AuC | Authentication Center | Trung tâm nhận thực |
2 | BSS | Base Station Subsystem | Phân hệ trạm gốc |
3 | BS | Base Station | Trạm gốc |
4 | BTS | Base Transceiver Station | Trạm thu phát gốc |
5 | CCH | Control Chanel | Kênh điều khiển |
6 | CCCH | Common Control Chanel | Kênh điều khiển chung |
7 | CDMA | Code Division Multiple Access | Đa truy cập phân chia theo mã |
8 | CELL | Cellulear | Ô (tế bào) |
9 | CGI | Cell Global Identity | Nhận dạng ô toàn cầu |
10 | ETSI | European Telecomunications Standards Institue | Viện tiêu chuẩn Viễn Thông Châu Âu |
11 | EIR | Equipment Identification Register | Thanh ghi nhận dạng thiết bị |
12 | FDMA | Frequency Division Multiple Access | Đa truy cập phân chia theo tần số |
13 | GMSC | Gateway MSC | Tổng đài di động cổng |
14 | GSM | Global System for Mobile Communication | Trung tâm di động toàn cầu |
15 | HLR | Home Location | Bộ đăng ký định vị thường trú |
16 | ISDN | Intergrated Service Digital Network | Mạng liên kết đa dịch vụ |
17 | LA | Location Area | Vùng định vị |
18 | MSC | Mobile Switching Service Center | Tổng đài di động |
19 | MS | Mobile Station | Trạm di động |
20 | NSS | Network Subsystem | Phân hệ mạng |
21 | OMC | Operation and Maintencince | Trung tâm khai thác và bảo |
Có thể bạn quan tâm!
- Thiết kế và thi công hệ thống chống trộm qua điện thoại - 2
- Giới Thiệu Tổng Quan Về Mạng Thông Tin Di Động Toàn Cầu Gsm
- Phân Hệ Khai Thác Và Bảo Dưỡng Oss (Operation And Support System)
Xem toàn bộ 81 trang tài liệu này.
Cente | dưỡng | ||
22 | OSS | Operation and Support System | Phân hệ khai thác và hổ trợ |
23 | PLMN | Public Land Mobile Network | Mạng di động công cộng mặt đất |
24 | PSPDN | Packet Switch Public Data Network | Mạng chuyển mạch công cộng theo gói |
25 | PSTN | Public Swithched Telephone Network | Mạng chuyển mạch điện thoại công cộng |
26 | RACH | Random Access Chanel | Kênh truy cập ngẫu nhiên |
27 | RX | Receiver | Máy thu |
28 | SIM | Subscriber Identity Modul | Module nhận dạng thuê bao |
29 | SMS | Short Message Service | Dịch vụ bản tin ngắn |
30 | SS | Switching Subsystem | Phân hệ chuyển mạch |
31 | TCH | Traffic Chanel | Kênh lưu lượng |
32 | TDMA | Time Division Multiple Access | Đa truy cập phân chia theo tần số |
33 | TRAU | Transcoding and Rate/ Adapter Unit | Bộ chuyển đổi mã và phối howpjp tốc độ |
34 | TRx | Transceiver | Bộ thu - phát |
Bảng 1.1. Chuyển đổi đáp ứng kích thích. 7
Bảng 1.2. Phân loại theo dạng kích thích 7
Bảng 1.3. Một số thông số kỹ thuật của board Arduino UNO R3 22
Bảng 1.4. Tập lệnh AT điều khiển cuộc gọi. 29
Bảng 1.5. Tập lệnh AT điều khiển tin nhắn 30
Bảng 4.1. Danh sách linh kiện được sử dụng trong mạch. 48