KẾT LUẬN
Ngày nay, hầu hết các doanh nghiệp đều đưa hoạt động kinh doanh lên mạng internet giúp doanh nghiệp có thể xuất hiện trước hàng triệu người lướt web tại cùng một thời điểm một cách nhanh chóng. Bên cạnh đó, đây cũng là phương tiện chia sẻ truyền tải thông điệp dễ dàng và đơn giản chỉ trong vài tích tắc. Cùng với sự phát triển không ngừng nghĩ của thế giới internet dẫn đến việc ngày càng nhiều người tìm kiếm thông tin doanh nghiệp qua mạng internet đã cho thấy sự thay đổi thói quen của người tiêu dùng, và việc sử dụng internet để tìm kiếm thông tin sản phẩm để mua trực tuyến đã phổ biến hơn rất nhiều trong thời điểm hiện nay.
Hơn nữa, truyền thông online được xem là một trong các công cụ hữu hiệu để tìm hiểu và nghiên cứu khách hàng, marketing và quảng bá hình ảnh doanh nghiệp một cách mạnh mẽ. Bởi lẽ, nó giúp doanh nghiệp xác định chính xác đối tượng mục tiêu mà họ nhắm đến với chi phí tiết kiệm tối đa, cùng với độ bao phủ rộng lớn đến hàng triệu người trên cả nước với tốc độ lan truyền nhanh nhất, không giới hạn về địa lý, hơn nữa nó cho phép doanh nghiệp có thể xây dựng, phát triển số lượng khách hàng trung thành một cách dễ dàng khi nhu cầu của từng cá nhân được đáp ứng gần như tuyệt đối, việc tương tác giữa doanh nghiệp và khách hàng diễn ra một cách nhanh chóng và tiện lợi, và việc quảng bá thương hiệu cũng mạnh mẽ hơn, giúp cho doanh nghiệp chuyên nghiệp hơn trong mắt khách hàng,… Đó là những lý do vì sao truyền thông online là một trong những chiến lược quan trọng nhất giúp doanh nghiệp có thể dễ dàng tiếp cận với khách hàng và nâng cao sự cạnh tranh của doanh nghiệp.
Sự xuất hiện của internet đã mở ra một làn sóng marketing mới và đang trở thành một miếng bánh béo bở cho cho các doanh nghiệp, vì vậy công ty quốc tế Danacen cần phải bắt nhịp với xu hướng này bằng việc xây dựng các chương trình truyền thông online bài bản nhằm khai thác tối đa hiệu quả của các công cụ, mang lại những trải nghiệm mua sắm mới cho người tiêu dùng, đặc biệt là nâng cao sự hài lòng và mang lại nhiều giá trị hơn cho người tiêu dùng.
Do kiến thức và trình độ nghiên cứu còn nhiều hạn chế, hơn nữa việc nghiên cứu, tìm hiểu tài liệu gặp nhiều khó khăn nên không tránh khỏi những thiếu sót, vì vậy em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý Thầy (Cô) để đề tài của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
1. TIẾNG VIỆT
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Trung Đức (2014), Facebook marketing từ A đến Z, NXB Kim Đồng.
[2] ThS. Huỳnh Bá Thúy Diệu (2009), Giáo trình Tài chính tín dụng, Trường cao đẳng công nghệ thông tin hữu nghị Việt – Hàn.
[3] Nguyễn Trung Toàn (2007), Các kỹ năng Marketing trên Internet, Nhà xuất bản lao động.
[4] ThS. Trương Thị Viên (2016), Giáo trình internet Marketing, Trường cao đẳng công nghệ thông tin hữu nghị Việt – Hàn.
2. INTERNET
[5] http://Danacen.net/2015/#trang-chu
[6] http://seotot.vn/
[7] http://thuthuatmarketing.com/
[8] www.vinamos.vn
[9] http://www.vietnamseo.org/ [10]http://vnvic.com/
[11] http://www.123itvn.com/
PHỤ LỤC
2013 | 2014 | 2015 | |
1 | |||
A. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG | 25.362.248.104 | 25.353.108.969 | 31.497.670.939 |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 1.072.944.193 | 1.022.851.822 | 558.737.010 |
1. Tiền mặt | 1.072.944.193 | 1.022.851.822 | 558.737.010 |
2. Các khoản tương đương tiền | |||
II. Các khoản phải thu ngắn hạn | 15.137.019.582 | 11.299.926.390 | 14.729.432.109 |
1. Phải thu khách hàng | 12.575.329.982 | 9.385.411.788 | 12.382.916.496 |
2. Trả trước cho người bán | 2.451.689.600 | 1.914.514.602 | 2.346.515.613 |
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 110.000.000 | 0 | 0 |
III. Hàng tồn kho | 8.503.536.722 | 11.955.650.151 | 15.088.399.942 |
1. Công cụ, dụng cụ | 8.503.536.722 | 11.955.650.151 | 15.088.399.942 |
IV. Tài sản ngắn hạn khác | 648.747.607 | 1.074.680.606 | 1.121.101.878 |
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 128.084.078 | 235.171.452 | 218.448.082 |
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 202.895.293 | 152.488.182 | 215.618.127 |
4. Tài sản ngắn hạn khác | 317.768.236 | 587.020.972 | 687.035.669 |
B. TSCĐ Và đầu tư tài chính | 16.936.714.476 | 18418.553.688 | 18.526.007.773 |
I. Tài sản cố định | 13.959.621.906 | 14.489.704.201 | 16.645.401.369 |
1. Tài sản cố định hữu hình | 5.733.204.386 | 5.018.052.121 | 16.645.401.369 |
- Nguyên giá | 7.878.120.043 | 7.878.120.043 | 19.175.359.323 |
- Giá trị hao mòn lũy kế | (2,144,915,657) | (2,860,067,922) | (2,529,957,954) |
II. Tài sản dài hạn khác | 2.997.092.570 | 3.928.849.487 | 1.880.606.404 |
1. Chi phí trả trước dài hạn | 2.997.092.570 | 3.928.849.487 | 1.880.606.404 |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) | 42.298.962.580 | 43.771.662.657 | 50.023.678.712 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Chung Về Thực Trạng Hoạt Động Truyền Thông Trên Internet Của Công Ty Quốc Tế Danacen
- Giao Diện Tìm Kiếm Khách Hàng Tiềm Năng Trên Facebook
- Xây dựng chương trình truyền thông trên internet cho công ty quốc tế Danacen Đà Nẵng - 10
Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.
A. NỢ PHẢI TRẢ | 31.101.991.013 | 32.294.389.052 | 38.035.108.750 |
I. Nợ ngắn hạn | 24.367.245.012 | 20.877.421.193 | 22.154.988.657 |
1. Vay và nợ ngắn hạn | 8.403.262.415 | 10.117.262.410 | 6.219.829.340 |
2. Phải trả người bán | 13.423.040.614 | 8.433.171.834 | 10.630.458.181 |
3. Người mua trả tiền trước | 2.045.505.240 | 1.826.577.500 | 4.862.900.510 |
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 300.819.890 | 375.493.360 | 279.888.606 |
5. Phải trả người lao động | |||
6. Chi phí phải trả | |||
7. Phải trả nội bộ | |||
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | |||
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | 194.616.853 | 124.916.089 | 161.912.020 |
II. Nợ dài hạn | 6.734.746.001 | 11.416.967.859 | 15.880.120.093 |
1. Phải trả dài hạn người bán | |||
2. Phải trả dài hạn nội bộ | |||
3. Phải trả dài hạn khác | |||
4. Vay và nợ dài hạn | |||
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 6,734,746,001 | 11,416,967,859 | 15,880,120,093 |
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU | 11.196.971.567 | 11.477.273.606 | 11.988.569.963 |
I. Vốn chủ sở hữu | 11.280.410.270 | 11.213.111.787 | 11.796.609.646 |
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 10.000.000.000 | 10.000.000.000 | 10.000.000.000 |
2. Thặng dư vốn cổ phần | |||
3. Vốn khác của chủ sở hữu | |||
4. Cổ phiếu quỹ (*) | |||
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | |||
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
NGUỒN VỐN
8. Quỹ dự phòng tài chính | |||
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | |||
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 1.280.410.270 | 1.213.111.787 | 1.796.609.646 |
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB | |||
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | |||
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | (83.438.703) | 264.161.819 | 191.960.317 |
1. Nguồn kinh phí | (83.438.703) | 264.161.819 | 191.960.317 |
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | |||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) | 42.298.962.580 | 43.771.662.658 | 50.023.678.713 |
7. Quỹ đầu tư phát triển
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đà Nẵng, ngày tháng năm 2016 Giảng viên