Xây dựng chương trình truyền thông trên internet cho công ty quốc tế Danacen Đà Nẵng - 11

KẾT LUẬN

Ngày nay, hầu hết các doanh nghiệp đều đưa hoạt động kinh doanh lên mạng internet giúp doanh nghiệp có thể xuất hiện trước hàng triệu người lướt web tại cùng một thời điểm một cách nhanh chóng. Bên cạnh đó, đây cũng là phương tiện chia sẻ truyền tải thông điệp dễ dàng và đơn giản chỉ trong vài tích tắc. Cùng với sự phát triển không ngừng nghĩ của thế giới internet dẫn đến việc ngày càng nhiều người tìm kiếm thông tin doanh nghiệp qua mạng internet đã cho thấy sự thay đổi thói quen của người tiêu dùng, và việc sử dụng internet để tìm kiếm thông tin sản phẩm để mua trực tuyến đã phổ biến hơn rất nhiều trong thời điểm hiện nay.

Hơn nữa, truyền thông online được xem là một trong các công cụ hữu hiệu để tìm hiểu và nghiên cứu khách hàng, marketing và quảng bá hình ảnh doanh nghiệp một cách mạnh mẽ. Bởi lẽ, nó giúp doanh nghiệp xác định chính xác đối tượng mục tiêu mà họ nhắm đến với chi phí tiết kiệm tối đa, cùng với độ bao phủ rộng lớn đến hàng triệu người trên cả nước với tốc độ lan truyền nhanh nhất, không giới hạn về địa lý, hơn nữa nó cho phép doanh nghiệp có thể xây dựng, phát triển số lượng khách hàng trung thành một cách dễ dàng khi nhu cầu của từng cá nhân được đáp ứng gần như tuyệt đối, việc tương tác giữa doanh nghiệp và khách hàng diễn ra một cách nhanh chóng và tiện lợi, và việc quảng bá thương hiệu cũng mạnh mẽ hơn, giúp cho doanh nghiệp chuyên nghiệp hơn trong mắt khách hàng,… Đó là những lý do vì sao truyền thông online là một trong những chiến lược quan trọng nhất giúp doanh nghiệp có thể dễ dàng tiếp cận với khách hàng và nâng cao sự cạnh tranh của doanh nghiệp.

Sự xuất hiện của internet đã mở ra một làn sóng marketing mới và đang trở thành một miếng bánh béo bở cho cho các doanh nghiệp, vì vậy công ty quốc tế Danacen cần phải bắt nhịp với xu hướng này bằng việc xây dựng các chương trình truyền thông online bài bản nhằm khai thác tối đa hiệu quả của các công cụ, mang lại những trải nghiệm mua sắm mới cho người tiêu dùng, đặc biệt là nâng cao sự hài lòng và mang lại nhiều giá trị hơn cho người tiêu dùng.

Do kiến thức và trình độ nghiên cứu còn nhiều hạn chế, hơn nữa việc nghiên cứu, tìm hiểu tài liệu gặp nhiều khó khăn nên không tránh khỏi những thiếu sót, vì vậy em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý Thầy (Cô) để đề tài của em được hoàn thiện hơn.

Em xin chân thành cảm ơn!


1. TIẾNG VIỆT

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Trung Đức (2014), Facebook marketing từ A đến Z, NXB Kim Đồng.

[2] ThS. Huỳnh Bá Thúy Diệu (2009), Giáo trình Tài chính tín dụng, Trường cao đẳng công nghệ thông tin hữu nghị Việt – Hàn.

[3] Nguyễn Trung Toàn (2007), Các kỹ năng Marketing trên Internet, Nhà xuất bản lao động.

[4] ThS. Trương Thị Viên (2016), Giáo trình internet Marketing, Trường cao đẳng công nghệ thông tin hữu nghị Việt – Hàn.

2. INTERNET

[5] http://Danacen.net/2015/#trang-chu

[6] http://seotot.vn/

[7] http://thuthuatmarketing.com/

[8] www.vinamos.vn

[9] http://www.vietnamseo.org/ [10]http://vnvic.com/

[11] http://www.123itvn.com/

PHỤ LỤC


TÀI SẢN

2013

2014

2015

1




A. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

25.362.248.104

25.353.108.969

31.497.670.939

I. Tiền và các khoản tương

đương tiền

1.072.944.193

1.022.851.822

558.737.010

1. Tiền mặt

1.072.944.193

1.022.851.822

558.737.010

2. Các khoản tương đương

tiền




II. Các khoản phải thu ngắn

hạn

15.137.019.582

11.299.926.390

14.729.432.109

1. Phải thu khách hàng

12.575.329.982

9.385.411.788

12.382.916.496

2. Trả trước cho người bán

2.451.689.600

1.914.514.602

2.346.515.613

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

110.000.000

0

0

III. Hàng tồn kho

8.503.536.722

11.955.650.151

15.088.399.942

1. Công cụ, dụng cụ

8.503.536.722

11.955.650.151

15.088.399.942

IV. Tài sản ngắn hạn khác

648.747.607

1.074.680.606

1.121.101.878

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

128.084.078

235.171.452

218.448.082

2. Thuế GTGT được khấu trừ

202.895.293

152.488.182

215.618.127

4. Tài sản ngắn hạn khác

317.768.236

587.020.972

687.035.669

B. TSCĐ Và đầu tư tài chính

16.936.714.476

18418.553.688

18.526.007.773

I. Tài sản cố định

13.959.621.906

14.489.704.201

16.645.401.369

1. Tài sản cố định hữu hình

5.733.204.386

5.018.052.121

16.645.401.369

- Nguyên giá

7.878.120.043

7.878.120.043

19.175.359.323

- Giá trị hao mòn lũy kế

(2,144,915,657)

(2,860,067,922)

(2,529,957,954)

II. Tài sản dài hạn khác

2.997.092.570

3.928.849.487

1.880.606.404

1. Chi phí trả trước dài hạn

2.997.092.570

3.928.849.487

1.880.606.404

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270

= 100 + 200)


42.298.962.580


43.771.662.657


50.023.678.712

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.

Xây dựng chương trình truyền thông trên internet cho công ty quốc tế Danacen Đà Nẵng - 11




A. NỢ PHẢI TRẢ

31.101.991.013

32.294.389.052

38.035.108.750

I. Nợ ngắn hạn

24.367.245.012

20.877.421.193

22.154.988.657

1. Vay và nợ ngắn hạn

8.403.262.415

10.117.262.410

6.219.829.340

2. Phải trả người bán

13.423.040.614

8.433.171.834

10.630.458.181

3. Người mua trả tiền trước

2.045.505.240

1.826.577.500

4.862.900.510

4. Thuế và các khoản phải

nộp Nhà nước

300.819.890

375.493.360

279.888.606

5. Phải trả người lao động




6. Chi phí phải trả




7. Phải trả nội bộ




8. Phải trả theo tiến độ kế

hoạch hợp đồng xây dựng




9. Các khoản phải trả, phải

nộp ngắn hạn khác

194.616.853

124.916.089

161.912.020

II. Nợ dài hạn

6.734.746.001

11.416.967.859

15.880.120.093

1. Phải trả dài hạn người bán




2. Phải trả dài hạn nội bộ




3. Phải trả dài hạn khác




4. Vay và nợ dài hạn




5. Thuế thu nhập hoãn lại

phải trả

6,734,746,001

11,416,967,859

15,880,120,093

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

11.196.971.567

11.477.273.606

11.988.569.963

I. Vốn chủ sở hữu

11.280.410.270

11.213.111.787

11.796.609.646

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

10.000.000.000

10.000.000.000

10.000.000.000

2. Thặng dư vốn cổ phần




3. Vốn khác của chủ sở hữu




4. Cổ phiếu quỹ (*)




5. Chênh lệch đánh giá lại tài

sản




6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái




NGUỒN VỐN




8. Quỹ dự phòng tài chính




9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở

hữu




10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

1.280.410.270

1.213.111.787

1.796.609.646

11. Nguồn vốn đầu tư XDCB




12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh

nghiệp




II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

(83.438.703)

264.161.819

191.960.317

1. Nguồn kinh phí

(83.438.703)

264.161.819

191.960.317

2. Nguồn kinh phí đã hình

thành TSCĐ




TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(440 = 300 + 400)

42.298.962.580

43.771.662.658

50.023.678.713

7. Quỹ đầu tư phát triển

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Đà Nẵng, ngày tháng năm 2016 Giảng viên

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/07/2022