3.2 Chi phí thiết bị nhà máy điện
Giá tài chính gôp 1
Thuế nhập khẩu 5% (mức bình quân)
Thuế VAT 10% (mức bình quân)
Tỷ phần ngoại thương 99,75% (Căn cứ tổng hợp cầu tiền của dự án) Phí thưởng ngoại hối 4,5%
FV | CF (adj) | EV (unadj) | %T | FEP | EV (adj) | |
1 | 2 | 3 | 4=2x3 | 5 | 6=5x2xFEP | 7=4+6 |
Giá CIF | 0,853 | 1 | 0,853 | 99,75% | 0,038 | 0,891 |
Thuế nhập khẩu | 0,045 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Thuế VAT | 0,100 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tỉ phần phi ngoại thương | 0,002 | 0,002 | ||||
Tổng chi phí gộp | 1 | 0,89 | ||||
Hệ số chuyển đổi | 0,89 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phụ Lục F.8 Vốn Lưu Động, Các Khoản Phải Thu, Khoản Phải Trả, Tiền Mặt
- Phụ Lục F.13 Tính Wacc Có Tham Khảo Thông Tin Thị Trường Hoa Kỳ
- Phụ Lục E.5 Xác Định Các Hệ Số Chuyển Đổi Giá Và Giá Kinh Tế
- Thẩm định dự án nhiệt điện yên Thế - 16
Xem toàn bộ 130 trang tài liệu này.
3.3 Chi phí xây dựng đường dây 110 KV
Là hạng mục do EVN đầu tư, chiều dài 1,5km với chi phí tài chính bình quân 150.000 USD/km (Nguồn: Tác giả tự tìm hiểu tại Ban Đầu tư – EVN).
Giá tài chính gộp 1
Thuế nhập khẩu 10% (Mức bình quân)
Thuế VAT 10% (Mức bình quân)
Tỷ phần ngoại thương 70% (Ước tính giá trị cần nhập khẩu = 70%) Phí thưởng ngoại hối 4,5%
Khoản mục
FV
Giá CIF
Thuế nhập khẩu Thuế VAT
Tỉ phần phi ngoại thương
Tổng chi phí gộp Hệ số chuyển đổi
2
0,567
0,063
0,07
0,3
1
CF
(adj)
3
1
-
-
EV
(unadj)
4=2x3
0,567
-
-
%T
FEP
1
5
100%
6=5x2xFEP
0,0255639
-
-
EV
(adj)
7=4+6
0,59
-
-
0,3
0,89
0,89
Chi phí xây dựng 1,5 km đường dây 110KV (thực hiện tại năm thứ 4)
Tài chính: 225.000 USD Kinh tế: 200.827 USD
3.4 Chi phí đền bù, tái định cư
Dự án sử dụng 17 ha đất theo phương án thuê đất sạch, NSNN đứng ra thực hiện GPMB và tái định cư cho người dân bị thu hồi đất.
Hiện tại do chưa có phương án chi tiết thực hiện đền bù và GPMB nên chưa có chi phí tài chính cụ thể. Tuy nhiên qua khảo sát một số dự án có thu hồi đất trên địa bàn tỉnh, mức chi phí bình quân là 1,2 tỷ VNĐ/ha và ta có thể áp dụng mức giá này cho dự án.
Chi phí tài chính đền bù và GPMB = 20,4 tỷ đồng hay 1.103.000 USD
Chi phí này được chi trong năm đầu của dự án (năm 0). Mức chi trả trên thấp hơn so với thiệt hại mà người dân bị thu hồi đất thực tế phải gánh chịu. Tuy nhiên do có khó khăn việc lượng hoá giá trị thiệt hại này trong phạm vi Đề tài, tôi đề xuất giả định rằng mức chi trả từ NSNN chỉ bằng 70% mức chi phí mà người dân thực tế phải gánh chịu.
Khi đó ta có: CF = 1/0,7 = 1,4; Chi phí kinh tế = 1.575.714 USD
497 | |||||||
Thuế nhập khẩu | 15% | ||||||
Thuế VAT | 10% | ||||||
Tỷ phần ngoại thương Chi phí vận chuyển đường bộ (USD/tấn/km) | 100% 0,24 | ||||||
Chiều dài quãng đường từ Hải Phòng - dự án (km) | 130 | ||||||
Phí thưởng ngoại hối FEP | 4,5% | ||||||
Khoản mục | FV | CF (adj) | EV (unadj) | %T | FEP | EV (adj) | |
1 | 2 | 3 | 4=2x3 | 5 | 6=5x2xFEP | 7=4+6 | |
Giá CIF | 497,00 | 1 | 497,00 | 100% | 22,41 | 519,41 | |
Thuế nhập khẩu | 74,55 | - | - | - | - | - | |
Thuế VAT | 57,16 | - | - | - | - | - | |
Các khoản phí do NN quy định | 0,07 | - | - | - | - | - | |
Giá tại thị trường | 628,78 | 519,41 | |||||
V/c từ thị trường tới dự án | 31,20 | 0,9 | 28,08 | 50% | 0,70 | 28,78 | |
Giá tại dự án | 659,98 | 548,19 | |||||
Hệ số chuyển đổi | 0,83 |
Nguồn: Giá và chi phí tài chính do PetroImex công bố ngày 17/3/2010.
5. Chi phí cơ hội kinh tế của lao động
Giá kinh tế của lao động có thể được tính toán theo hai phương pháp [5]:
- Phương pháp tiếp cân theo giá trị năng suất biên bị bỏ qua.
- Phương pháp tiếp cận theo giá cung của lao động.
EIC là dự án SX điện nên lao động làm việc tại dự án chủ yếu thuộc nhóm có kỹ năng. Vùng dự án là vùng núi, thiếu vắng lực lượng lao động có kỹ năng. Do vậy, để thoả mãn nhu cầu, Dự án sẽ phải thu hút lao động với mức lương cao hơn và phúc lợi tốt hơn so với những nơi mà người lao động quen với môi trường sống và có điều kiện làm việc tốt hơn.
Qua kết quả tự khảo sát của tác giả tại Nhà máy Nhiệt điện Sơn Động - Bắc Giang, mức lương tài chính bình quân của lao động tại dự án thông thường gấp 1,5 lần mức lương cạnh tranh đối với cùng loại hình và tính chất công việc tại vùng xuôi, đa số người lao động không thuộc nhóm phải đóng thuế thu nhập trong khi các chỉ tiêu về bảo hiểm tương tự như các vùng miền khác trong cả nước.
Do cùng có những đặc điểm tương tự như Nhiệt điện Sơn Động, Đề tài đề xuất áp dụng mức lương tài chính cho lao động gấp 1,5 mức lương kinh tế, do đó CF = 0,67.
6. Hệ số CF của các khoản còn lại
Căn cứ đặc điểm của thị trường và bản chất của các khoản thu, chi còn lại, Đề tài xác định các hệ số CF như sau:
Khoản mục | Đvt | Pf | Pe | Cfi | Ghi chú | |
I | Các khoản mục chi phí hoạt động | |||||
1 | Đá vôi | USD/tấn | 6,00 | 6,00 | 1,00 | Giá 2010 tại địa phương |
2 | Khoản phải thu (AR) | USD | 1,58 | Bằng CF của điện | ||
3 | Khoản phải trả (AP) | USD | 1,30 | Bằng CF của than | ||
4 | Phụ tùng thay thế | USD | 0,89 | Bằng CF thiết bị đầu tư | ||
5 | Chi phí thuê đất | USD | 1,00 | Không biến động | ||
II | Các khoản mục doanh thu | |||||
1 | Xỉ than | USD/tấn | 1,08 | 1,08 | 1,00 | Giá 2010 tại địa phương |
III | Chi đầu tư ban đầu | |||||
2 | Chi phí QLDA và tư vấn | USD | 1,00 | Không biến động | ||
3 | Vốn lưu động | USD | 1,00 | Không biến động |
Khoản mục | Đvt | Pf | Pe | Cfi | Ghi chú | |
4 | Chi phí chuẩn bị SX | USD | 1,00 | Không biến động | ||
5 | Cân đối tiền mặt CB) | USD | 1,30 | Bằng CF khoản phải trả | ||
6 | Các khoản còn lại | USD | 1,00 | Không biến động | ||
7 | Chi phí dự phòng | USD | 1,00 | Không biến động |
21. 2 0 Phụ lục M.1 Kết quả mô phỏng Monte Carlo
Crystal Ball Report - Full
Simulation started on 6/27/2010 at 1:25:09
Simulation stopped on 6/27/2010 at 3:50:31
Run preferences:
Number of trials run 20.000
Forecast: B/C (EIP)
Summary:
Certainty level is 69.574%
Certainty range is from 1.00 to Infinity Entire range is from -8.44 to 11.55 Base case is 1.08
After 20,000 trials, the std. error of the mean is 0.00
Forecasts
Forecast values | |
Trials | 20.000 |
Mean | 1,08 |
Median | 1,08 |
Mode | 0,71 |
Standard Deviation | 0,20 |
Forecast: B/C (EIP) (cont'd)
Forecast values | |
0% | -8,44 |
10% | 0,89 |
20% | 0,95 |
30% | 1,00 |
40% | 1,04 |
50% | 1,08 |
60% | 1,11 |
70% | 1,16 |
80% | 1,21 |
90% | 1,28 |
100% | 11,55 |
Forecast: B/C (TIP)
Summary:
Certainty level is 78.698%
Certainty range is from 1.00 to Infinity Entire range is from 0.53 to 1.78
Base case is 1.12
After 20,000 trials, the std. error of the mean is 0.00
Forecast values | |
Trials | 20.000 |
Mean | 1,12 |
Median | 1,11 |
Mode | 0,74 |
Standard Deviation | 0,15 |
Variance | 0,02 |
Forecast: B/C (TIP) (cont'd) |
Percentiles: Forecast values
0% 0,53
0,93 | |
20% | 0,99 |
30% | 1,04 |
40% | 1,08 |
50% | 1,11 |
60% | 1,15 |
70% | 1,19 |
80% | 1,24 |
90% | 1,31 |
100% | 1,78 |
Forecast: IRR(EIP)
Summary:
Certainty level is 84.626%
Certainty range is from 8.40% to Infinity Entire range is from 1.18% to 273.04% Base case is 16.17%
After 19,157 trials, the std. error of the mean is 0.07%
Forecast values | |
Trials | 19.157 |
Mean | 17,67% |
Median | 16,42% |
Mode | 21,94% |
Standard Deviation | 9,27% |
Forecast: IRR(EIP) (cont'd) | |
Percentiles: | Forecast values |
0% | 1,18% |
10% | 6,89% |
20% | 9,64% |
30% | 11,63% |
40% | 14,02% |
50% | 16,42% |
60% | 18,97% |
70% | 21,83% |
25,33% | |
90% | 30,30% |
100% | 273,04% |
Forecast: IRR(TIP)
Summary:
Certainty level is 79.522%
Certainty range is from 7.88% to Infinity Entire range is from -1.26% to 24.99% Base case is 10.44%
After 19,969 trials, the std. error of the mean is 0.02%
Forecast values | |
Trials | 19.969 |
Mean | 10,44% |
Median | 10,34% |
Mode | 1,92% |
Standard Deviation | 3,18% |
Forecast: IRR(TIP) (cont'd) | |
Percentiles: | Forecast values |
0% | -1,26% |
10% | 6,48% |
20% | 7,84% |
30% | 8,75% |
40% | 9,52% |
50% | 10,34% |
60% | 11,15% |
70% | 12,03% |
80% | 13,06% |
90% | 14,56% |
100% | 24,99% |
Forecast: NPV(EIP)
Summary:
Certainty level is 94.893% Certainty range is from 0 to Infinity
Entire range is from (42,906,295) to 179,938,905 Base case is 15,612,604
After 20,000 trials, the std. error of the mean is 235,634
Forecast values | |
Trials | 20.000 |
Mean | 45.962.797 |
Median | 41.210.019 |
Mode | 20.348.543 |
Standard Deviation | 33.323.720 |
Percentiles: | Forecast values |
0% | (42.906.295) |
10% | 6.684.013 |
20% | 17.170.858 |
30% | 23.913.498 |
40% | 32.309.902 |
50% | 41.206.370 |
60% | 51.073.417 |
70% | 62.047.229 |
80% | 75.606.608 |
90% | 92.801.196 |
100% | 179.938.905 |
Forecast: NPV(TIP)
Summary:
Certainty level is 78.698% Certainty range is from 1 to Infinity
Entire range is from (53,163,720) to 88,594,864 Base case is 13,479,187
After 20,000 trials, the std. error of the mean is 118,429