Rủi Ro Của Thị Trường Năng Lượng Việt Nam Liên Quan Tới Dự Án



6

7

2) Giá bán lẻ bị không chế bởi giá trần do Chính phủ quy định, bình quân 1058đ/kWh hay 5,7 cent/kWh5 , mức giá này hiện đang thấp hơn mức giá đề xuất của các IPP mới khi bán cho EVN và thấp hơn giá điện bình quân của các nước ASEAN (Bruney 6,2; Campuchia 17; Indonesia 6,77; Sinhgapore 13,07; Thailand 8,56 ).

c) Về cơ cấu nguồn điện

8

Sản lượng điện được sản xuất chủ yếu từ các nguồn thủy điện, nhiệt điện và nhập khẩu. Theo kế họach đến năm 2020, thuỷ điện chiếm 28,5%; nhiệt điện dầu và khí chiếm 26,7%; nhiệt điện than chiếm 30,2%; nhập khẩu 5,8%7 .

d) Nhu cầu than cho ngành điện

Với nhu cầu than cho sản xuất điện ngày càng tăng, dự kiến năm 2020 sẽ tăng nhiều lần so với hiện nay, theo dự báo, nguồn than trong nước cho các dự án điện chỉ có thể đáp ứng đủ cho tới năm 2015, nhiệt điện chạy than sẽ phải đối mặt với tình trạng không đủ than nội địa và phải bù đắp bằng nguồn nhập khẩu với giá cao hơn. Do vậy, xu hướng sử dụng công nghệ CFB có thể sẽ tăng dần, làm tăng cạnh tranh trên thị trường than chất lượng thấp.

e) Chuỗi giá trị ngành

9

Ngành điện có 3 khâu chính: SX điện, truyền tải và phân phối tới hộ tiêu thụ. Trong chuối giá trị này, EVN chiếm gần 80% thị phần sản xuất điện, độc quyền thị phần truyền tải điện và thị phần phân phối điện. Tổng công suất phát điện toàn ngành năm 2008 là 14.000 MW, trong đó EVN chiếm khoảng 71% toàn hệ thống, 29% còn lại thuộc về các đơn vị phát điện độc lập8 .

1.2 Tiềm năng tăng trưởng

a) Các yếu tố thuận lợi


6 Bộ Công thương (2010). Thông tư số 08/2010/TT-BTC v/v quy định giá bán điện năm 2010 và hướng dẫn thực hiện.

7 http://vietnamnet.vn/kinhte/201002/Tang-toi-68-gia-dien-van-dung-truoc-ap-luc-tang-manh-896141/. Báo Việt

Nam Net.

8 Thủ tướng Chính phủ (2007). Quyết định số 110/2007/QĐ-TTg v/v phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực

quốc gia giai đoạn 2006-2015 có xét đến 2025.

9 BMI (Q1-2009). Vienam Power Report 2007-2013.



- Tốc độ tăng trưởng của ngành cao và ổn định

- Giá mua bán điện tiếp tục được kỳ vọng điều chỉnh tăng trong những năm tới theo lộ trình thị trường điện cạnh tranh. Giá điện bán lẻ điện bình quân năm 2010 là 1058 vnđ/kWh, tương đương 5,7 UScent/kWh.

- Tiếp tục nhận được sự quan tâm đầu tư của Chính phủ

b) Khó khăn

10

- Tiếp tục chịu sự điều tiết của Chính phủ, đặc biệt là giá điện. Các dự án điện BOT đầu tư bằng vốn nước ngoài hiện đang chào giá khoảng 7-8 cent/kWh9 trong khi giá trung bình EVN bán cho hộ tiêu dùng là 5,7 cent/kWh.

- Đầu tư vào SX điện đòi hỏi vốn lớn và thời gian hoàn vốn kéo dài trong bối cảnh giá đầu vào ẩn chứa nhiều biến động theo xu hướng tăng.

- Tốc độ tăng phụ tải tăng nhanh hơn tốc độ tăng nguồn điện.

1.3 Rủi ro của ngành điện

Căn cứ thực trạng ngành năng lượng điện và các nghiên cứu trước, các rủi ro chủ yếu của dự án được tổng hợp trong bảng sau

Bảng 1.1 Rủi ro của thị trường năng lượng Việt Nam liên quan tới dự án


Rủi ro

Khả năng hoặc biện pháp giúp

giảm thiểu rủi ro

Kỳ vọng cao về tăng nhu cầu điện năng không được hiện thực hoá

- Dữ liệu lịch sử cho thấy ngay cả trong giai đoạn khủng hoảng tài chính khu vực, tốc độ tăng cầu điện năng vẫn cao.

- Sự cần thiết tăng công suất đáp ứng phụ tải đỉnh của hệ thống

bằng các nguồn phi thuỷ điện

Cam kết về cải cách thị trường điện không được thực hiện đúng lộ trình tác

động tới giá điện

- Chính phủ đã có nhận thức rò ràng về tầm quan trọng việc tăng giá điện và những cam kết cụ thể.

- Vận dụng uy tín của nhà tài trợ NHPTVN trong đối thoại với

EVN.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 130 trang tài liệu này.

Thẩm định dự án nhiệt điện yên Thế - 10


10 http://www.baodautu.vn/portal/public/vir/. Báo Đầu tư - Bộ KH&ĐT


Thời gian xây dựng bị kéo

dài và chi phí vượt dự kiến

- Thúc đẩy nhanh quá trình ĐBGPMB.

- Nghiên cứu giảm suất đầu tư về với khoảng giá trị trung bình của loại hình công nghệ CFB

Cơ cấu vốn quá thiên lệch về việc sử dụng đòn bẩy

nợ gây khó khăn vay vốn

- Chứng minh hiệu quả dự án với bên cho vay.

- Xem xét thay đổi cơ cấu vốn (tăng vốn CSH)

- Xem xét kênh huy động qua phát hành trái phiếu

Khả năng mua điện của EVN không được như kỳ vọng, làm giảm thời gian phát điện.

Lạm phát tác động tới khả

năng chi trả của EVN


- Nghiên cứu giảm suất đầu tư về mức trung bình

- Tìm kiếm thoả thuận bán điện dài hạn PPA

- Năng lực tài chính và quản trị của EVN tăng dần theo thời gian cộng với sự tài trợ về vốn cho EVN từ chính phủ.

Nguồn cung nhiên liệu than không đủ hoặc giá quá cao so với khả năng

sinh lời

- Tìm kiếm thoả thuận mua bán than dài hạn.

- Hỗ trợ hoặc tham gia đầu tư vào hoạt động khai thác than tại

địa phương

Không chuyển đổi được doanh thu sang USD để

thanh toán các khoản nợ.

- Kỳ vọng vào khả năng quản trị dịch vụ nợ và dự trữ ngoại hối của NHTW.

- Tìm kiếm các kênh phi chính thức hỗ trợ chuyển đổi

Hệ số phụ tải không giảm, tăng áp lực lên khả năng

cung ứng điện năng

- Khả năng minh bạch trong chính sách giá điện và mức độ tin cậy vào việc thực hiện lộ trình xây dựng thị trường điện cạnh

tranh.


2. 1Phụ lục 2 Bảng thông số dự án


TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị

I

Thời gian dự án



1

Thời gian thi công

năm

4

2

Thời gian vận hành

năm

25

3

Thời gian dự án

năm

29

II

Quy mô dự án



1

Công suất





Công suất lắp đặt (giai đoạn 1)

MW

50

Hệ số công suất

tỷ lệ

0,85

Số tổ máy giai đoạn 1


1

Cấu hình: 1 lò hơi CFB + 1 tuabin + 1 máy phát




2

Thời gian vận hành



Số giờ hoạt động trong năm

giờ/năm

6.500

Số ngày hoạt động bình quân năm

ngày/năm

271

Hệ số sử dụng (hệ số phụ tải)

%

74%


3

Sản lượng điện



Hệ số công suất máy phát

%

0,9

Công suất tinh

MW/h

45

Sản lượng danh nghĩa

GWh/năm

325

Sản lượng điện bình quân năm

GWh/năm

292,5

Tỷ lệ điện năng tự dùng

%

9,8%

Điện năng tự dùng

GWh/năm

28,72

Điện năng thương phẩm

GWh/năm

263,78

III

Vốn đầu tư




1

Thông tin vĩ mô



Lạm phát USD (áp dụng phân tích rủi ro)

%

2,50%

Lạm phát VNĐ (áp dụng phân tích rủi ro)

%

5,50%

Tỷ giá chính thức AOR

VNĐ/USD

18.500

Tỷ giá kinh tế (EOR)

VNĐ/USD

19.334


2

Sử dụng đất

ha

17

Nhà máy chính

ha

15,9

Trạm bơm

ha

0,1

Nhà ở CBCNV và tái định cư

ha

1

3

Tổng mức đầu tư (trước VAT)

USD

60.991.000


3.1

Chi phí xây dựng

USD

20.414.657

Công trình chính (phần xây dựng)

USD

15.045.519

Công trình chính (phần VLC)

USD

4.992.883

Công trình phụ trợ phục vụ thi công

USD

75.120

Nhà tạm (ở và điều hành thi công)

USD

201.135


3.2

Chi phí thiết bị

USD

32.232.564

Tổng hợp mua sắm thiết bị

USD

31.237.888

Thiết bị chính

USD

30.856.718

Thiết bị cho phần điện nước thi công

USD

31.170


Thiết bị thay thế, bảo dưỡng

USD

350.000

Tổng hợp chi phí lắp đặt thiết bị

USD

946.076

Đào tạo, chuyển giao công nghê

USD

48.600

3.3

Chi phí quản lý dự án

USD

607.131

3.4

Chi phí tư vấn

USD

959.677


3.5

Chi phí khác

USD

3.424.463

Lãi vay trong thời gian xây dựng

USD

2.091.120

Vốn lưu động ban đầu

USD

400.000

Chi phí chuẩn bị sản xuất

USD

181.818

Các khoản còn lại

USD

751.524


3.6

Dự phòng tăng chi phí thực

USD

3.452.309

3.7

Suất đầu tư

USD/kw

1.220

3.8

Tổng đầu tư hình thành TSCĐ

USD

56.000.000

5

Tài trợ vốn đầu tư




5.1

Vốn chủ sở hữu (USD)



Tỷ lệ

%

20%

Chi phí vốn chủ sở hữu

%

7,5%


5.2

Vay vốn của NHPT Việt Nam



Tỷ lệ

%

80%

Lãi suất danh nghĩa

%

8%

Thời hạn vay (gồm 2 năm xây dựng)

năm

15

Thời gian ân hạn

năm

3

Thời gian trả gốc

năm

10


6

Khấu hao (theo phương pháp đường thẳng)



Công trình xây dựng

năm

20

Thiết bị

năm

20

IV

Chi phí hoạt động



1

Nhiên liệu đầu vào




1.1

Than



Cám 6b Quảng Ninh



Tỷ trọng

%

70%

Số lượng tiêu thụ

tấn/năm

133.000

Than Bố Hạ



Tỷ trọng

%

30%

Số lượng tiêu thụ

tấn/năm

57.000

Suất tiêu hao than bình quân

Kg/KWh

0,58

Tổng lượng tiêu thụ

tấn/năm

190.000

Giá than tài chính bình quân cho dự án

USD/tấn

23,70


1.2

Dầu FO



Suất tiêu hao dầu

Kg/KWh

0,0015

Lượng dầu tiêu thụ hàng năm

tấn/năm

488

Giá dầu FO

USD/tấn

660


1.3

Tiêu thụ đá vôi



Lượng tiêu thụ hàng năm

tấn/năm

7500

Giá đá vôi (theo dự toán IPC)

USD/tấn

6,0


2

Chi phí O&M (2,5% XL+TB)


2,50%

Chi phí lương

%/O&M

50%

Chi phí bảo trì, bảo dưỡng, s/c nhỏ

%/O&M

50%

3

Chi phí thuê đất

USD/năm

90.000


4

Thuế thu nhập doanh nghiệp



Bốn năm đầu đi vào hoạt động

4

0,0%

Chín năm tiếp theo

9

12,5%

Những năm sau


25,0%

Số năm chuyển lỗ tối đa


2

V

Vốn lưu động



1

Khoản phải thu:





Khoản phải thu tiền điện/doanh thu bán điện hàng năm

%

16%

Khoản phải thu từ bán xỉ than/doanh thu bán xỉ hàng năm

%

16%


2

Khoản phải trả:



Nhiên liệu đầu vào/Tổng chi phí nhiên liệu hàng năm

%

8%

Chi phí hoạt động/Tổng chi phí hoạt động hàng năm

%

8%


3. 2Phụ lục F.1 Phân tích tài chính theo quan điểm tổng đầu tư



Năm tài chính

Ngân lưu vào

Ngân lưu ra


Ngân lưu ròng dự án


Doanh thu ròng


Thay đổi AR

Thu nhập từ lãi tiền

gửi

Chi phí nhiên liệu


O&M


Thuê

đất


Thuế TNDN


Thay đổi AP


Thay đổi CB


Chi phí

đầu tư

2010

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

893.000

(893.000)

2011

1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.101.000

(4.101.000)

2012

2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29.056.000

(29.056.000)

2013

3

-

-

-

-

-

-

-

-

4.312.176

26.941.000

(31.253.176)

2014

4

14.700.178

(2.352.029)

172.487

4.870.581

1.316.181

90.000

-

(494.941)

-

-

6.738.816

2015

5

14.700.178

-

172.487

4.870.581

1.316.181

90.000

-

-

-

-

8.595.904

2016

6

14.700.178

-

172.487

4.870.581

1.316.181

90.000

-

-

4.890.220

-

3.705.684

2017

7

14.700.178

-

368.096

4.870.581

1.316.181

90.000

-

-

(391.218)

-

9.182.730

2018

8

14.700.178

-

352.447

4.870.581

1.316.181

90.000

172.464

-

(391.218)

-

8.994.618

2019

9

14.700.178

-

336.798

4.870.581

1.316.181

90.000

222.344

-

(391.218)

-

8.929.089

2020

10

14.700.178

-

321.150

4.870.581

1.316.181

90.000

272.224

-

(391.218)

-

8.863.560

2021

11

14.700.178

-

305.501

4.870.581

1.316.181

90.000

322.104

-

(391.218)

-

8.798.031

2022

12

14.700.178

-

289.852

4.870.581

1.316.181

90.000

371.985

-

(391.218)

-

8.732.502

2023

13

14.700.178

-

274.204

4.870.581

1.316.181

90.000

421.865

-

(391.218)

-

8.666.973

2024

14

14.700.178

-

258.555

4.870.581

1.316.181

90.000

529.133

-

(391.218)

-

8.544.056

2025

15

14.700.178

-

242.906

4.870.581

1.316.181

90.000

579.013

-

(391.218)

-

8.478.527

2026

16

14.700.178

-

227.258

4.870.581

1.316.181

90.000

628.893

-

(5.281.438)

-

13.303.219

2027

17

14.700.178

-

16.000

4.870.581

1.316.181

90.000

1.381.998

-

-

-

7.057.419

2028

18

14.700.178

-

16.000

4.870.581

1.316.181

90.000

1.381.998

-

-

-

7.057.419

2029

19

14.700.178

-

16.000

4.870.581

1.316.181

90.000

1.381.998

-

-

-

7.057.419

2030

20

14.700.178

-

16.000

4.870.581

1.316.181

90.000

1.381.998

-

-

-

7.057.419

2031

21

14.700.178

-

16.000

4.870.581

1.316.181

90.000

1.381.998

-

-

-

7.057.419

2032

22

14.700.178

-

16.000

4.870.581

1.316.181

90.000

1.381.998

-

-

-

7.057.419


2033

23

14.700.178

-

16.000

4.870.581

1.316.181

90.000

1.381.998

-

-

-

7.057.419

2034

24

14.700.178

-

16.000

4.870.581

1.316.181

90.000

2.081.998

-

-

-

6.357.419

2035

25

14.700.178

-

16.000

4.870.581

1.316.181

90.000

2.081.998

-

-

-

6.357.419

2036

26

14.700.178

-

16.000

4.870.581

1.316.181

90.000

2.081.998

-

-

-

6.357.419

2037

27

14.700.178

-

16.000

4.870.581

1.316.181

90.000

2.081.998

-

-

-

6.357.419

2038

28

14.700.178

-

16.000

4.870.581

1.316.181

90.000

2.081.998

-

(400.000)

-

6.757.419

2039

29

-

2.352.029

-




-

494.941

-

-

1.857.088



Kết quả các chỉ số tài chính theo quan điểm tổng đầu tư


TT

Chỉ tiêu

Ký hiệu

Đơn vị tính

Kết quả

1

Hệ số chiết khấu

Wacc1

%

7,88%

2

Suất sinh lợi nội tại

IRR

%

10,43%

3

Giá trị hiện tại ròng

NPV(TIP)

USD

13.500.457

4

Hệ số lợi ích/chi phí

B/C

Tl

1,12

5

Thời gian hoàn vốn có chiết khấu

Thv

Năm

13

6

Thời điểm hoàn vốn vào năm

thv

Năm

2026

7

Giá thành SX bình quân

P

cent/kWh

3,53

8

Hệ số an toàn trả nợ

DSCR

Tl

1,68

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/05/2022