Biến quan sát (bản gốc) | Biến quan sát (bản đầu tiên) | Ý kiến điều chỉnh của chuyên gia & đáp viên | Biến quan sát (bản cuối cùng) | |
Giá trị tri thức | ||||
EP7 | The quality of education received from my professors influences the value of my degree. | Chất lượng giáo dục nhận được từ các giáo sư của tôi ảnh hưởng đến giá trị bằng cấp của tôi. | Điều chỉnh nghĩa từ “professor” cho phù hợp với chức danh được sử dụng tại Việt Nam. | Chất lượng đào tạo nhận được từ các giảng viên của trường ảnh hưởng đến giá trị bằng cấp của tôi. |
EP8 | Course content influences the value of my education. | Nội dung khóa học ảnh hưởng giá trị của chương trình giáo dục mà tôi theo học. | Diễn giải ngắn gọn và dễ hiểu hơn. | Nội dung từng môn học ảnh hưởng đến giá trị tri thức của tôi. |
EP9 | The number of students in my classes influences the value of my education. | Sĩ số sinh viên trong lớp ảnh hưởng tới giá trị của chương trình giáo dục mà tôi theo học. | Không có góp ý. | Sĩ số sinh viên trong lớp ảnh hưởng tới giá trị của chương trình giáo dục mà tôi theo học. |
EP10 | The guidance received from professors effects the value of my education. | Hướng dẫn nhận được từ các giáo sư ảnh hưởng đến giá trị giáo dục của tôi. | Điều chỉnh nghĩa từ “professor” cho phù hợp với bối cảnh Việt Nam. | Sự hướng dẫn mà tôi nhận được từ các giảng viên tác động đến giá trị tri thức của tôi. |
EP11 | I learn new things in many of my courses. | Có nhiều khóa học giúp tôi học hỏi điều mới. | Diễn giải dễ hiểu hơn. | Tôi học hỏi được những điều mới từ nhiều môn học trong chương trình. |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự gắn kết của sinh viên và mối quan hệ với chất lượng cuộc sống đại học - 23
- Sự gắn kết của sinh viên và mối quan hệ với chất lượng cuộc sống đại học - 24
- Sự gắn kết của sinh viên và mối quan hệ với chất lượng cuộc sống đại học - 25
- Chất Lượng Cuộc Sống Ở Trường Đại Học
- Sự gắn kết của sinh viên và mối quan hệ với chất lượng cuộc sống đại học - 28
- Sự gắn kết của sinh viên và mối quan hệ với chất lượng cuộc sống đại học - 29
Xem toàn bộ 258 trang tài liệu này.
Biến quan sát (bản gốc) | Biến quan sát (bản đầu tiên) | Ý kiến điều chỉnh của chuyên gia & đáp viên | Biến quan sát (bản cuối cùng) | |
Hình ảnh | ||||
IM12 | I have heard positive things about my business school. | Tôi có nghe những nhận xét tích cực về trường kinh doanh mình theo học. | Diễn giải ngắn gọn. | Tôi có nghe những nhận xét tích cực về trường mình theo học. |
IM13 | The reputation of my business school influences the value of my degree. | Danh tiếng của trường kinh doanh của tôi ảnh hưởng đến giá trị bằng cấp của tôi. | Diễn giải ngắn gọn. | Danh tiếng của trường tôi ảnh hưởng đến giá trị bằng cấp của tôi. |
IM14 | The image projected by my business school has an influence on the value of my degree. | Hình ảnh của trường kinh doanh có ảnh hưởng đến giá trị bằng cấp của tôi. | Diễn giải ngắn gọn. | Hình ảnh của trường ảnh hưởng đến giá trị bằng cấp của tôi. |
IM15 | I believe that employers would have positive things to say about my business school. | Tôi tin rằng các nhà tuyển dụng sẽ có những điều tích cực để nói về trường kinh doanh của tôi. | Diễn giải ngắn gọn. | Tôi tin rằng các nhà tuyển dụng sẽ có những điều tích cực để nói về trường của tôi. |
Biến quan sát (bản gốc) | Biến quan sát (bản đầu tiên) | Ý kiến điều chỉnh của chuyên gia & đáp viên | Biến quan sát (bản cuối cùng) | |
Giá trị cảm xúc | ||||
EM16 | I like taking courses in business administration. | Tôi thích tham gia các khóa học về quản trị kinh doanh. | Sử dụng ý nghĩa thực tế của từ “business” trong bối cảnh. | Tôi thích tham gia các chương trình học về nhóm ngành kinh tế/kinh doanh. |
EM17 | I am glad that I chose courses in business administration. | Tôi rất vui vì tôi đã chọn các khóa học về quản trị kinh doanh. | Điều chỉnh nghĩa từ “course”, “business” phù hợp bối cảnh. | Tôi rất vui vì tôi đã chọn các chương trình học về nhóm ngành kinh tế/kinh doanh |
EM18 | The value of my education depends on my personal effort. | Giá trị giáo dục của tôi phụ thuộc vào nỗ lực cá nhân của tôi. | Không có góp ý. | Giá trị tri thức của tôi phụ thuộc vào nỗ lực cá nhân của tôi. |
Giá trị chức năng về giá/chất lượng | ||||
FQ19 | When considering the price I pay for tuition, I believe that my business school offers sufficient services. | Khi xem xét mức giá tôi trả cho học phí, tôi tin rằng trường kinh doanh đã cung cấp đầy đủ dịch vụ tương ứng với mức giá đó. | Điều chỉnh nghĩa từ “price” trong bối cảnh giáo dục và diễn đạt dễ hiểu. | Khi xem xét mức học phí, tôi tin rằng trường đã cung cấp đầy đủ dịch vụ tương ứng với mức giá đó. |
Biến quan sát (bản gốc) | Biến quan sát (bản đầu tiên) | Ý kiến điều chỉnh của chuyên gia & đáp viên | Biến quan sát (bản cuối cùng) | |
FQ20 | When considering the price I pay for tuition, I believe that the price/quality ratio is good at my business school. | Khi xem xét mức giá tôi trả cho học phí trường kinh doanh tôi theo học, tôi tin rằng tỷ lệ giữa giá cả/chất lượng của trường là phù hợp. | Điều chỉnh nghĩa từ “price” trong bối cảnh giáo dục và diễn đạt dễ hiểu. | Khi xem xét mức học phí trường tôi theo học, tôi tin rằng tỷ lệ giữa giá cả/chất lượng của trường là phù hợp. |
FQ21 | I believe that my business school offers quality services. | Tôi tin rằng trường kinh doanh của tôi cung cấp dịch vụ chất lượng. | Điều chỉnh diễn đạt. | Tôi tin rằng trường của tôi cung cấp dịch vụ có chất lượng. |
Giá trị xã hội | ||||
SO22 | I am happy when friends are in my classes. | Tôi vui khi có bạn bè học chung lớp. | Không có góp ý. | Tôi vui khi có bạn bè học chung lớp. |
SO23 | I find courses more interesting when friends are in my classes. | Tôi thấy các khóa học thú vị hơn khi có bạn bè học cùng lớp. | Điều chỉnh nghĩa từ “course” phù hợp bối cảnh. | Tôi thấy các môn học thú vị hơn khi có bạn bè học cùng lớp. |
SO24 | Working in groups has a positive effect on the value of my education. | Làm việc theo nhóm có ảnh hưởng tích cực đến giá trị chương trình học của tôi. | Điều chỉnh nghĩa từ “education” phù hợp bối cảnh. | Làm việc theo nhóm có ảnh hưởng tích cực đến giá trị tri thức của tôi. |
Biến quan sát (bản gốc) | Biến quan sát (bản đầu tiên) | Ý kiến điều chỉnh của chuyên gia & đáp viên | Biến quan sát (bản cuối cùng) | |
SO25 | Social activities at my business school make my studies more interesting. | Hoạt động xã hội tại trường kinh doanh của tôi làm việc học của tôi thú vị hơn. | Không có góp ý. | Hoạt động xã hội tại trường làm cho việc học của tôi thú vị hơn. |
Khả năng hấp thu (AC) (Tho, 2017) | ||||
AC1 | I have the ability to recognize new knowledge and skills provided by my instructors applicable to my current job. | Tôi có khả năng nhận ra kiến thức và kỹ năng mới từ người hướng dẫn có thể ứng dụng được cho công việc hiện tại. | Không có góp ý. | Tôi có khả năng nhận ra kiến thức và kỹ năng mới từ người hướng dẫn mà chúng có thể ứng dụng được cho công việc của tôi. |
AC2 | I have the ability to absorb the new knowledge and skills provided by my instructors. | Tôi có khả năng tiếp thu kiến thức và kỹ năng mới từ người hướng dẫn của tôi. | Không có góp ý. | Tôi có khả năng tiếp thu kiến thức và kỹ năng mới từ người hướng dẫn của tôi. |
AC3 | I have the ability to integrate the new knowledge and skills provided by my instructors with my prior knowledge. | Tôi có khả năng tích hợp các kiến thức và kỹ năng mới được cung cấp bởi người hướng dẫn với những kiến thức trước đây của tôi. | Không có góp ý. | Tôi có khả năng tích hợp các kiến thức và kỹ năng mới được cung cấp bởi người hướng dẫn với những kiến thức trước đây của tôi. |
Biến quan sát (bản gốc) | Biến quan sát (bản đầu tiên) | Ý kiến điều chỉnh của chuyên gia & đáp viên | Biến quan sát (bản cuối cùng) | |
AC4 | I have the ability to apply the new knowledge and skills provided by my instructors to my current job. | Tôi có khả năng ứng dụng kiến thức và kỹ năng mới được cung cấp bởi người hướng dẫn vào công việc hiện tại của tôi. | Không có góp ý. | Tôi có khả năng ứng dụng kiến thức và kỹ năng mới được cung cấp bởi người hướng dẫn vào công việc của tôi. |
Mục đích trong cuộc sống (PL) (Scheier và cộng sự, 2006) | ||||
PL1 | There is not enough purpose in my life. | Tôi có nhiều mục đích trong cuộc đời. | Không có góp ý. | Tôi có nhiều mục đích trong cuộc đời mình. |
PL2 | To me, the things I do are all worthwhile | Với tôi, những điều tôi làm đều đáng giá. | Không có góp ý. | Với tôi, những điều tôi làm đều đáng giá. |
PL3 | Most of what I do seems trivial and unimportant to me. | Hầu hết cái gì tôi làm đều quan trọng đối với tôi. | Không có góp ý. | Hầu hết những gì tôi làm đều quan trọng đối với tôi. |
PL4 | I value my activities a lot. | Tôi đánh giá cao những hoạt động của mình. | Không có góp ý. | Tôi đánh giá cao những hoạt động của mình. |
PL5 | I don‟t care very much about the things I do. | Tôi rất quan tâm đến những điều tôi làm. | Không có góp ý. | Tôi rất quan tâm đến những điều tôi làm. |
Biến quan sát (bản gốc) | Biến quan sát (bản đầu tiên) | Ý kiến điều chỉnh của chuyên gia & đáp viên | Biến quan sát (bản cuối cùng) | |
PL6 | I have lots of reasons for living. | Tôi có nhiều lý do để sống. | Không có góp ý. | Tôi có nhiều lý do để sống. |
Tính bền bỉ (GR) (Duckworth & Quinn, 2009) | ||||
Sự kiên định của sở thích (CI) | ||||
CI1 | I have been obsessed with a certain idea or project for a short time but later lost interest. | Tôi bị ám ảnh bởi ý tưởng/dự án nào đó trong thời gian ngắn nhưng sau đó bị mất hứng. | Không có góp ý. | Tôi bị ám ảnh bởi ý tưởng/dự án nào đó trong thời gian ngắn nhưng sau đó lại mất hứng. |
CI2 | I have difficulty maintaining my focus on projects that take more than a few months to complete. | Tôi gặp khó khăn trong việc duy trì tập trung vào những dự án kéo dài hơn vài tháng. | Không có góp ý. | Tôi gặp khó khăn trong việc duy trì sự tập trung vào những dự án kéo dài hơn vài tháng. |
CI3 | I often get a goal but later choose to pursue a different one. | Tôi thường đặt mục tiêu nhưng sau đó chọn theo đuổi mục tiêu khác. | Không có góp ý. | Tôi thường đặt mục tiêu nhưng sau đó lại chọn theo đuổi mục tiêu khác. |
Biến quan sát (bản gốc) | Biến quan sát (bản đầu tiên) | Ý kiến điều chỉnh của chuyên gia & đáp viên | Biến quan sát (bản cuối cùng) | |
CI4 | New ideas and new projects sometimes distract me from previous ones. | Những dự án và ý tưởng mới làm tôi phân tâm | Chưa thể hiện rõ phân tâm giữa dự án và ý tưởng so với các điều gì điều chỉnh cho cụ thể hơn. | Những dự án và ý tưởng mới dễ làm tôi phân tâm với công việc mà tôi đang thực hiện |
Sự kiên trì nỗ lực (PE) | ||||
PE5 | I finish whatever I begin. | Tôi hoàn thành bất cứ điều gì mà tôi bắt đầu. | Diễn đạt cụ thể. | Tôi hoàn thành bất cứ điều gì mà tôi bắt tay vào thực hiện. |
PE6 | I am diligent. | Tôi siêng năng. | Không góp ý. | Tôi siêng năng. |
PE7 | I am a hard worker. | Tôi là người làm việc chăm chỉ. | Điều chỉnh nghĩa từ “hard worker” phù hợp hoàn cảnh. | Tôi là người làm việc đầy nỗ lực. |
PE8 | Setbacks don‟t discourage me. | Những thất bại không ngăn cản được tôi. | Không có góp ý. | Những thất bại không ngăn cản được tôi. |