phục vụ nghề nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh phía Nam, Tp.Hồ Chí Minh ngày 20-21/12/2002. NXB Nông Nghiệp TP.Hồ Chí Minh. Trang 286-293
Sahoo, P.K et al, 2007. Innate immune responses in families of Indian major carp, labeo rohita, differeng in their resistance to Edwardsiella tarda infection. Current Science, 9:1270-1275.
Stock and Bernd Wiedemann, 2001. Natural Antibiotic Susceptibilities of Edwardsiella tarda, E. ictaluri, and E. hoshinae. Antimicrobial agents and Chemotherapy. Aug. 2001, p. 2245–2255. Vol. 45, No. 8.
Stosik, M., W. Deptula and M. Travncek, 2001. Resistance in crap (Cyprinus carpio
L) affected by natural bacterial infection. Vet. Med. Czech, 1:6-11.
Tu Thanh Dung, K. Chiers, Nguyen Anh Tuan, P. Sorgeloos, F. Van Immerseel, 2008. Study of the in vivo and in vitro interactions of Edwardsiella ictaluri, the aetiological agent of bacillary necrosis in striped catfish (Pangasinodon hypophthalmus). Handbook and Abstracts Catfish Aquaculture in Asia: Present status and challenges for sustainable development at Can Tho University Can Tho city, Viet Nam December 5-7, 2008. 72 trang.
Từ Thanh Dung, M Crumlish, Nguyễn Thị Như Ngọc, Nguyễn Quốc Thịnh và Đặng Thụy Mai Thy, 2004. Xác định vi khuẩn gây bệnh trắng gan trên cá Tra (Pangasius hypophthalmus). Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Thủy Sản 2004. Trang 137-142
Trần Anh Dũng, 2005. Khảo sát các tác nhân gây bệnh trong nuôi cá tra (Pangasinodon hypophthalmus) thâm canh ở tỉnh An Giang. Luận văn Cao học. Khoa thủy sản, Đại học Cần Thơ.
Trần Thị Minh Tâm, Nguyễn Văn Hảo, Lý Thị Thanh Loan, Lưu Hồng Phước, N.N.Du, L.H.Tài, N.T.M.Hoàng, N.T.H.Vân, T.H.Việt, N.T.M.Thanh,
N.K.Giao, 2002. Nghiên cứu tác nhân gây bệnh hoại tử trên cơ quan nội tạng cá tra (Pangasianodon hypophthalmus). Tuyển tập nghề cá sông Cửu Long (số đặc biệt). Báo cáo khoa học hội thảo quốc gia nghiên cứu khoa học phục vụ nghề nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh phía Nam, Tp.Hồ Chí Minh ngày 20-21/12/2002. NXB Nông Nghiệp TP.Hồ Chí Minh. Trang 315-323
Trần Thị Yến Nhi và Đặng Thị Hoàng Oanh (2010). Ảnh hưởng của chiết xuất từ cây hoàng kỳ lên một số chỉ tiêu miễn dịch không đặc hiệu của cá tra (Pangasianodon hypopthalmus). Tạp chí khoa học, Đại học Cần thơ.
Truong Thi Ho, Nontawith Areechon, Prapansak Srisapoome, Songsri Mahasawasde, Mashashi Maita and Makoto Endo, 2008. Bacterial infection of Striped Catfish (Pangasinodon hypophthalmus Sauvage, 1878) in Viet Nam. Handbook and Abstracts Catfish Aquaculture in Asia: Present status and challenges for sustainable development at Can Tho University Can Tho city, Viet Nam December 5-7, 2008. 72 trang.
Yin.G, G.Jeney, T.Racz, Pao Xu, Xie Jun and Z.Jeney, 2006. Effect of two Chinese herbs (Astragalus radix and Scutellaria radix) on non-specific immune response of tilapia, Oreochromis niloticus. Aquaculture 253 (2006) 39– 47
Yin.G., L. Ardób, K.D.Thompsonc, A.Adams, Z.Jeney and G.Jeney, 2008. Chinese herbs (Astragalus radix and Ganoderma lucidum) enhance immune response of carp, Cyprinus carpio, and protection against Aeromonas hydrophila. Fish & Shellfish Immunology (2008): 1-6
Zheng.Z.L., J.Y.W.Tan, H.Y.Liu, X.H.Zhou, X.Xiang and K.Y.Wang. 2009. Evaluation of oregano essential oil (Origanum heracleoticum L.) on growth, antioxidant effect and resistance against Aeromonas hydrophila in channel catfish (Ictalurus punctatus). Aquaculture 292 (2009): 214–218
PHỤ LỤC A
Phương pháp pha hóa chất
Dung dịch Giemsa
Hóa chất Số lượng
Giemsa 3,8 g
Methyl alcohol 75 ml
Glycerine 25 ml
Trộn Giemsa trong Glycerine, đặt trong tủ sấy 600C khoảng 2 giờ, sau đó thêm Methyl alcohol.
Dung dịch Wright
Hóa chất Số lượng
Wright’s 1 g
Methyl alcohol 600 ml
Hòa tan Wright’s trong Methyl alcohol. Khấy qua đêm rồi lọc và trữ trong chai nâu.
Dung dịch đếm hồng cầu
Hóa chất Số lượng
NaCL 3,88 g
Na2SO4 2,5 g
Na2HPO4.2H2O 1,09 g
KH2PO4 0,25 g
Formaline (37%) 7,5 ml
Methyl violet 0,1 g
H2O 1000 ml
Trộn tất cả các chất rồi thêm nước cất và khuấy qua đêm. Lọc và chuẩn độ đến khi pH=7,3
Dung dịch pH 6,2-6,8
o Hòa tan 27,6 g NaH2PO4 trong 1000 ml nước cất (1).
o Hòa tan 53,6 g Na2HPO4.7H2O trong 1000 ml nước cất (2). Trộn (1) và (2) theo tỷ lệ theo bảng sau để có dung dịch pH cần pha
Dung dịch NaH2PO4 (ml) | Dung dịch Na2HPO4 (ml) | |
5,9 | 90 | 10 |
6,1 | 85 | 15 |
6,3 | 77 | 23 |
6,5 | 68 | 32 |
6,7 | 57 | 43 |
6,9 | 45 | 55 |
7,1 | 33 | 67 |
7,3 | 23 | 77 |
7,4 | 19 | 81 |
7,5 | 16 | 54 |
7,7 | 10 | 90 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh Hưởng Của Chất Chiết Xuất Từ Cây Hoàng Kỳ Lên Các Chỉ Tiêu Huyết Học Của Cá Tra Cảm Nhiễm Vi Khuẩn E. Ictaluri.
- Ảnh Hưởng Của Chiết Xuất Hoàng Kỳ Lên Sự Nhiễm Bệnh Mủ Gan Do Vi Khuẩn
- Sử dụng chất chiết xuất từ cây hoàng kỳ (astragalus membranaceus) để phòng bệnh mủ gan do vi khuẩn edwardsiella ictaluri trên cá tra (pangasinodon hypophthalmus). - 7
Xem toàn bộ 72 trang tài liệu này.
Dung dịch đệm pH 6,2
o Hòa tan 19,212 g acid citric 0,1M trong 1000 ml nước cất (1).
o Hòa tan 28,396 g Na2HPO4 trong 1000 ml nước cất (2).
Trộn 6,78 ml dung dịch (1) và 13,22 dung dịch (2). Chuẩn độ cho đến khi được dung dịch pH 6,2.
Dung dịch nhuộm hồng cầu Natt-Herrick (Natt and Herrick, 1952)
Cho tất cả các hóa chất sau vào 1000 ml nước cất, khuấy hỗn hợp trên bếp từ trường (không sử dụng nhiêt độ) để qua đêm, sau đó lọc qua giấy lọc, hiệu chỉnh pH dung dịch về 7,3.
Hóa chất Lượng
NaCl Na2SO4
Na2HPO4 . 12 H2O
KH2PO4
Formalin (37%) Methyl violet
3,88 g
2,5 g
2,91 g
0,25 g
7,5 ml
0,1 g
PHỤ LỤC B
Sơ đồ thiết kế mẫu vào đĩa 96 giếng phân tích lysozyme
Trước cảm nhiễm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
A | NT1:1 | NT1:2 | NT1:3 | NT1:4 | NT1:5 | NT3:1 | NT3:2 | NT3:3 | NT3:4 | NT3:5 | (1) | (1) |
B | NT1:1 | NT1:2 | NT1:3 | NT1:4 | NT1:5 | NT3:1 | NT3:2 | NT3:3 | NT3:4 | NT3:5 | (2) | (2) |
C | NT1:1 | NT1:2 | NT1:3 | NT1:4 | NT1:5 | NT3:1 | NT3:2 | NT3:3 | NT3:4 | NT3:5 | (3) | (3) |
D | NT2:1 | NT2:2 | NT2:3 | NT2:4 | NT2:5 | NT4:1 | NT4:2 | NT4:3 | NT4:4 | NT4:5 | (4) | (4) |
E | NT2:1 | NT2:2 | NT2:3 | NT2:4 | NT2:5 | NT4:1 | NT4:2 | NT4:3 | NT4:4 | NT4:5 | (5) | (5) |
F | NT2:1 | NT2:2 | NT2:3 | NT2:4 | NT2:5 | NT4:1 | NT4:2 | NT4:3 | NT4:4 | NT4:5 | (6) | (6) |
G | ||||||||||||
H | PBS | PBS | PBS | Blank | Blank | Blank |
NT1: nghiệm thức 1 (cho ăn thức ăn bình thường, không tiêm vắc-xin, không tiêm vi khuẩn). NT3: nghiệm thức 3 (cho ăn thức ăn bình thường, tiêm vắc-xin, tiêm vi khuẩn). NT2: nghiệm thức 2 (cho ăn hoàng kỳ, không tiêm vắc-xin, tiêm vi khuẩn). NT4: nghiệm thức 4 (cho ăn hoàng kỳ, tiêm vắc- xin, tiêm vi khuẩn). (1)-(6): đường chuẩn của lysozyme
Sau cảm nhiễm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
A | NT2:1 | NT2:2 | NT2:3 | NT2:4 | NT2:5 | NT3:1 | NT3:2 | NT3:3 | NT3:4 | NT3:5 | (1) | (1) |
B | NT2:1 | NT2:2 | NT2:3 | NT2:4 | NT2:5 | NT3:1 | NT3:2 | NT3:3 | NT3:4 | NT3:5 | (2) | (2) |
C | NT2:1 | NT2:2 | NT2:3 | NT2:4 | NT2:5 | NT3:1 | NT3:2 | NT3:3 | NT3:4 | NT3:5 | (3) | (3) |
D | NT5:1 | NT5:2 | NT5:3 | NT5:4 | NT5:5 | NT4:1 | NT4:2 | NT4:3 | NT4:4 | NT4:5 | (4) | (4) |
E | NT5:1 | NT5:2 | NT5:3 | NT5:4 | NT5:5 | NT4:1 | NT4:2 | NT4:3 | NT4:4 | NT4:5 | (5) | (5) |
F | NT5:1 | NT5:2 | NT5:3 | NT5:4 | NT5:5 | NT4:1 | NT4:2 | NT4:3 | NT4:4 | NT4:5 | (6) | (6) |
G | ||||||||||||
H | PBS | PBS | PBS | Blank | Blank | Blank |
NT2: nghiệm thức 2 (cho ăn hoàng kỳ, không tiêm vắc-xin, tiêm vi khuẩn). NT3: nghiệm thức 3 (cho ăn thức ăn bình thường, tiêm vắc-xin, tiêm vi khuẩn). NT4: nghiệm thức 4 (cho ăn hoàng kỳ, tiêm vắc-xin, tiêm vi khuẩn). NT5: nghiệm thức 5 (cho ăn thức ăn bình thường, tiêm vi khuẩn).
(1)-(6): đường chuẩn của lysozyme
PHỤ LỤC C
Sơ đồ thiết kế mẫu vào đĩa 96 giếng phân tích khả năng diệt khuẩn huyết thanh
Trước cảm nhiễm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
A | NT1:1 | NT1:2 | NT1:3 | NT1:4 | NT1:5 | NT3:1 | NT3:2 | NT3:3 | NT3:4 | NT3:5 |
B | NT1:1 | NT1:2 | NT1:3 | NT1:4 | NT1:5 | NT3:1 | NT3:2 | NT3:3 | NT3:4 | NT3:5 |
C | NT1:1 | NT1:2 | NT1:3 | NT1:4 | NT1:5 | NT3:1 | NT3:2 | NT3:3 | NT3:4 | NT3:5 |
D | NT2:1 | NT2:2 | NT2:3 | NT2:4 | NT2:5 | NT4:1 | NT4:2 | NT4:3 | NT4:4 | NT4:5 |
E | NT2:1 | NT2:2 | NT2:3 | NT2:4 | NT2:5 | NT4:1 | NT4:2 | NT4:3 | NT4:4 | NT4:5 |
F | NT2:1 | NT2:2 | NT2:3 | NT2:4 | NT2:5 | NT4:1 | NT4:2 | NT4:3 | NT4:4 | NT4:5 |
G | ||||||||||
H | Blank | Blank | Blank | Control | Control | Control |
NT1: nghiệm thức 1 (cho ăn thức ăn bình thường, không tiêm vắc-xin, không tiêm vi khuẩn). NT3: nghiệm thức 3 (cho ăn thức ăn bình thường, tiêm vắc-xin, tiêm vi khuẩn). NT2: nghiệm thức 2 (cho ăn hoàng kỳ, không tiêm vắc-xin, tiêm vi khuẩn). NT4: nghiệm thức 4 (cho ăn hoàng kỳ, tiêm vắc-xin, tiêm vi khuẩn).
Sau cảm nhiễm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
A | NT2:1 | NT2:2 | NT2:3 | NT2:4 | NT2:5 | NT3:1 | NT3:2 | NT3:3 | NT3:4 | NT3:5 |
B | NT2:1 | NT2:2 | NT2:3 | NT2:4 | NT2:5 | NT3:1 | NT3:2 | NT3:3 | NT3:4 | NT3:5 |
C | NT2:1 | NT2:2 | NT2:3 | NT2:4 | NT2:5 | NT3:1 | NT3:2 | NT3:3 | NT3:4 | NT3:5 |
D | NT5:1 | NT5:2 | NT5:3 | NT5:4 | NT5:5 | NT4:1 | NT4:2 | NT4:3 | NT4:4 | NT4:5 |
E | NT5:1 | NT5:2 | NT5:3 | NT5:4 | NT5:5 | NT4:1 | NT4:2 | NT4:3 | NT4:4 | NT4:5 |
F | NT5:1 | NT5:2 | NT5:3 | NT5:4 | NT5:5 | NT4:1 | NT4:2 | NT4:3 | NT4:4 | NT4:5 |
G | ||||||||||
H | Blank | Blank | Blank | Control | Control | Control |
NT2: nghiệm thức 2 (cho ăn hoàng kỳ, không tiêm vắc-xin, tiêm vi khuẩn). NT3: nghiệm thức 3 (cho ăn thức ăn bình thường, tiêm vắc-xin, tiêm vi khuẩn). NT4: nghiệm thức 4 (cho ăn hoàng kỳ, tiêm vắc-xin, tiêm vi khuẩn). NT5: nghiệm thức 5 (cho ăn thức ăn bình thường, tiêm vi khuẩn).
PHỤ LỤC D
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
A | 0.935 | 0.982 | 0.906 | 0.866 | 0.943 | 0.905 | 1.007 | 1.002 | 1.082 | 1.108 |
B | 1.004 | 0.922 | 0.893 | 0.878 | 0.924 | 0.932 | 1.011 | 0.986 | 1.188 | 0.982 |
C | 0.935 | 0.950 | 0.941 | 0.874 | 0.961 | 0.991 | 0.978 | 1.222 | 1.115 | 0.976 |
D | 0.901 | 1.018 | 1.007 | 0.947 | 0.945 | 1.133 | 0.887 | 1.077 | 0.990 | 1.086 |
E | 0.920 | 0.970 | 1.019 | 0.960 | 0.978 | 1.128 | 0.869 | 1.014 | 1.076 | 1.031 |
F | 0.911 | 0.990 | 0.922 | 0.943 | 0.963 | 1.119 | 0.920 | 1.056 | 0.958 | 1.061 |
G | ||||||||||
H | 0.894 | 0.872 | 0.887 | 0.038 |
Bảng giá trị OD đọc ở bước sóng 530 nm (nồng độ lysozyme) Trước cảm nhiễm
Sau cảm nhiễm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
A | 0.934 | 0.947 | 0.972 | 0.895 | 0.975 | 0.931 | 0.892 | 0.996 | 0.957 | 0.903 |
B | 0.939 | 0.937 | 0.958 | 0.951 | 0.953 | 0.982 | 0.949 | 0.946 | 1.011 | 0.903 |
C | 0.937 | 0.937 | 0.950 | 0.944 | 0.984 | 0.982 | 0.927 | 0.969 | 0.989 | 0.905 |
D | 0.981 | 0.961 | 0.988 | 0.981 | 0.999 | 1.000 | 0.937 | 0.946 | 0.985 | 0.891 |
E | 0.981 | 0.958 | 0.959 | 0.992 | 0.962 | 1.006 | 0.951 | 0.896 | 0.979 | 0.927 |
F | 0.945 | 0.967 | 0.919 | 0.994 | 1.011 | 1.034 | 0.957 | 0.951 | 1.002 | 0.916 |
H | 0.944 | 0.967 | 0.939 | 0.041 |
Giá trị OD đọc ở bước sóng 600 nm (khả năng diệt khuản của huyết thanh)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
A | 0.654 | 0.129 | 0.164 | 0.126 | 0.816 | 0.164 | 0.253 | 0.388 | 0.387 | 0.297 |
B | 0.612 | 0.117 | 0.146 | 0.123 | 0.618 | 0.129 | 0.169 | 0.322 | 0.458 | 0.323 |
C | 0.492 | 0.126 | 0.173 | 0.144 | 0.654 | 0.125 | 0.188 | 0.466 | 0.291 | 0.218 |
D | 0.495 | 0.150 | 0.306 | 0.144 | 0.562 | 0.188 | 0.194 | 0.215 | 0.325 | 0.398 |
E | 0.433 | 0.136 | 0.223 | 0.120 | 0.142 | 0.182 | 0.235 | 0.285 | 0.139 | 0.385 |
F | 0.652 | 0.442 | 0.268 | 0.150 | 0.168 | 0.341 | 0.172 | 0.169 | 0.308 | 0.294 |
Sau cảm nhiễm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
A | 0.246 | 0.14 | 0.177 | 0.243 | 0.235 | 0.183 | 0.156 | 0.158 | 0.374 | 0.366 |
B | 0.353 | 0.145 | 0.169 | 0.15 | 0.185 | 0.237 | 0.201 | 0.153 | 0.199 | 0.338 |
C | 0.272 | 0.15 | 0.123 | 0.12 | 0.768 | 0.174 | 0.119 | 0.161 | 0.173 | 0.159 |
D | 3.252 | 2.886 | 1.026 | 1.278 | 1.213 | 0.114 | 0.161 | 0.082 | 0.194 | 0.26 |
E | 3.682 | 2.241 | 1.061 | 1.257 | 1.271 | 0.488 | 0.35 | 0.105 | 0.138 | 0.167 |
F | 4.104 | 2.711 | 1.793 | 1.586 | 1.440 | 0.133 | 0.494 | 0.355 | 0.161 | 0.283 |