* Trợ giảng | 22 đvht x 15 tiết x 50.000đ/tiết | 16,500,000 | |
7 | Quản lý phí* | 100,000,000 | |
Tổng chi phí năm thứ 2 | 2,092,850,000 | ||
Năm thứ 3 ( 44 đvht) | |||
1 | Thực hiện giảng dạy các môn năm thứ 3 theo CTTT | ||
+ GVVN | 20 đvht x 15 tiết | 92,250,000 | |
*Chuẩn bị bài giảng | 20 đvht x 15 tiết x 4.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị | 47,250,000 | |
* Giảng dạy | 20 đvht x 15 tiết x 50.000đ/tiết | 45,000,000 | |
+GVNN ( đơn giá theo thỏa thuận ký trong hợp đồng với GVNN) | 24 đvht x 15 tiết x 200$/tiết | 1,224,000,000 | |
3 | Chi phí đi lại, ăn ở của GVNN | 6 GV x ( 1500$/vé khứ hồi + 200$/ngày ăn ở x 10 ngày) | 357,000,000 |
4 | + GVVN làm trợ giảng | 24 đvht x 15 tiết x 20$/tiết | 74,700,000 |
* Chuẩn bị bài giảng | 24 đvht x 15 tiết x 4.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị | 56,700,000 | |
* Trợ giảng | 24 đvht x 15 tiết x 50.000đ/tiết | 18,000,000 | |
5 | Biên dịch một số sách chuyên ngành sang tiếng Việt đợt 3 | 35.000đ/trang x 2000trang | 70,000,000 |
6 | Quản lý phí* | 100,000,000 | |
7 | Tổng chi phí năm thứ 3 | 1,917,950,000 | |
Năm thứ 4 ( 44 đvht) | |||
1 | Thực hiện giảng dạy các môn năm thứ 4 theo CTTT |
Có thể bạn quan tâm!
- Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo, (2009-2010), Ba Công Khai Của Các Trường Đại Học Công Lập,
- Tổng Hợp 3 Công Khai Các Trường Đại Học Công Lập Năm Học 2009-2010, 2010-2011
- Quản lý tài chính các trường Đại học công lập ở Việt Nam - 29
Xem toàn bộ 246 trang tài liệu này.
+ GVVN | 20 đvht x 15 tiết | 92,250,000 | |
*Chuẩn bị bài giảng | 20 đvht x 15 tiết x 4.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị | 47,250,000 | |
* Giảng dạy | 20 đvht x 15 tiết x 50.000đ/tiết | 45,000,000 | |
+GVNN | 24 đvht x 15 tiết x 200$/tiết | 1,224,000,000 | |
3 | Chi phí đi lại, ăn ở của GVNN | 6 GV x ( 1500$/vé khứ hồi + 200$/ngày ăn ở x 10 ngày) | 357,000,000 |
4 | +GVVN làm trợ giảng | 24 đvht x 15 tiết | 74,700,000 |
* Chuẩn bị bài giảng | 24 đvht x 15 tiết x 4.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị | 56,700,000 | |
* Trợ giảng | 24 đvht x 15 tiết x 50.000đ/tiết | 18,000,000 | |
5 | Bổ sung một số sách giáo khoa, phần mềm học tập , giảng dạy (cập nhật theo năm) | 50,000,000 | |
6 | Quản lý phí* | 100,000,000 | |
7 | Tổng chi phí năm thứ 4 | 1,897,950,000 | |
8 | Tổng cộng (VND) | 7,179,250,000 | |
Tổng chi phí cho toàn khóa học của 1 sinh viên | Chi cho 1 năm học: 3,589,625 x10 tháng | 143,585,000 | |
9 | Tổng cộng (USD) | 358,963 |
Chú thích:
*Quản lý phí : Văn phòng phẩm, phụ cấp cho cán bộ điều phối, chỉ đạo CT
* Trợ giảng VN: chuẩn bị bài giảng, tham gia tất cả các buổi giảng của GVNN, chuẩn bị hệ thống bài tập, thảo luận,
hướng dẫn sinh viên làm bài tập, thi hết môn
PHỤ LỤC 10: KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN 100% GiẢNG VIÊN NƯỚC NGOÀI VÀ SỬ DỤNG 100% NSNN
Khoản mục | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền | |
Khóa 1 - NSNN 100% | ||||
1 | Chi phí quản lý | |||
1.1. | Cán bộ quản lý CTTT | 300.000/th | 10 CB * 12 tháng* 4.5 năm | 162,000,000 |
1.2. | Đàm phán ký kết hợp đồng HTĐT | |||
Đi lại, ăn ở | 300$/ng/ng | 3 CB*10 ngày | 144,000,000 | |
Vé máy bay | 1200$/vé | 3 vé | 76,800,000 | |
1.3. | Trợ lý CTTT chuyên trách | 2.000.000đ/tháng | 12 tháng * 4.5 năm | 108,000,000 |
1.4. | Chi phí đăng ký kiểm định chất lượng | 300,000,000 | ||
CTTT theo tiêu chuẩn Mỹ | ||||
Cộng chi phí quản lý | 790,800,000 | |||
2 | Bồi dưỡng GV | |||
2.1. | Bồi dưỡng TA cho GV1 | 200.000đ/tiết | 300 tiết/ khóa * 6 khóa | 360,000,000 |
2.2. | Bồi dưỡng tại chỗ cho GV2 | 200.000.000/năm | 4 năm | 800,000,000 |
Cộng Bồi dưỡng GV | 1,160,000,000 | |||
3 | Cơ sở vật chất | |||
3.1. | Nâng cấp, cải tạo 01 phòng làm việc | 200.000.000/năm | 4 năm | 800,000,000 |
và phòng học hàng năm3 | ||||
4 | Giảng dạy1 | |||
4.1. | Bồi dưỡng TA cho SV | 200.000đ/tiết | 600 tiết/khóa x 4 khóa | 480,000,000 |
4.2. | Các môn Maclenin, GDQP,GDTC | 100.000đ/tiết | 29 ĐVHT * 15tiết/ĐVHT | 43,500,000 |
4.3. | Thuê GVNN | |||
Tiền giảng GVNN 4 | 150$/tiết | 148 ĐVHT * 15tiết/ĐVHT | 5,328,000,000 | |
Vé máy bay | 1.200 $/vé | 20 người | 384,000,000 | |
Ăn ở, đi lại | 100$/ngày/người | 20 ngày/môn * 30 môn | 960,000,000 | |
Cộng tiền thuê GVNN | 6,672,000,000 | |||
4.4 | GVVN trợ giảng | 200.000đ/tiết | 148 ĐVHT *15tiết/ĐVHT | 444,000,000 |
Tiền quản lý, điều hành lớp học5 | 5% tiền giảng | 355,800,000 | ||
Cộng chi phí giảng dạy | 7,471,800,000 | |||
5 | Giáo trình, tài liệu tham khảo, phần mềm ứng dụng | 250.000.000/năm | 4 năm | 1,000,000,000 |
6 | Văn phòng phẩm, thông tin liên lạc | 20.000.000/năm | 4.5 năm | 90,000,000 |
7 | Khảo sát, Họp nghiệm thu, tổng kết | 50.000.000/năm | 4.5 năm | 225,000,000 |
Tổng cộng chi phí | 11,537,600,000 | |||
Chi phí/1sv/4.5năm | $14,422 | 230,752,000 | ||
Chi phí/1sv/1năm ( 10 tháng học) | $3,205 | 51,278,222 | ||
Chi phí/1sv/1tháng | $320 | 5,127,822 | ||
Phân tích điểm hòa vỗn | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 - Năm 4.5 | |
Học phí/1 sv | 800000 | 1,200,000 | 1,500,000 | |
Số tháng | 10 | 10 | 25 | |
Số sinh viên | 88 | 86 | 84 | |
Tổng học phí thu được | 704,000,000 | 1,032,000,000 | 3,150,000,000 | |
Lỗ | -6,651,600,000 | |||
Ngân sách nhà nước cấp | 1,300,000,000.000 | 2,000,000,000 | 5,000,000,000 | |
Số dư sau khi NSNN cấp ( tính cả thu học phí) | 1,648,400,000 | |||
Số dư sau khi NSNN cấp ( không tính thu học phí) | (3,237,600,000) | |||
Chú thích | ||||
1 Đơn giá giờ giảng tính cả cho tiết giảng và chuẩn bị bài giảng, theo Thông tư 79, Thông tư liên tịch số 220/2009/TTLT-BTC-BGDĐT | ||||
2 Mời giảng viên nước ngòai giảng các chuyên đề hoặc cử GVVN tham gia các khóa học nước ngòai tại VN | ||||
3 Chi phí đầu tư ban đầu thuộc Dự án mức C, hàng năm CTTT bổ sung chi phí nâng cấp, sửa chữa, bảo dưỡng | ||||
4 Mời giảng viên nước ngòai toàn bộ, mỗi người giảng 1-2 môn, trợ gảing là GV của trường | ||||
5 Tiền quản lý, điều hành lớp học bao gồm điều phối giáo viên, phối kết hợp với các đơn vị có liên quan, bố trí chỗ ăn ở GS nước ngoài |
4.5.
PHỤ LỤC 11: KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN 50% GiẢNG VIÊN NƯỚC NGOÀI VÀ SỬ DỤNG 100% NSNN
Khoản mục | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền | |
THÍ ĐIỂM ĐÀO TẠO - NSNN 100% | ||||
1 | Chi phí quản lý | |||
1.1. | Cán bộ quản lý CTTT | 300.000/th | 10 CB * 12 tháng* 4.5 năm | 162,000,000 |
1.2. | Đàm phán ký kết hợp đồng HTĐT | |||
Đi lại, ăn ở | 300$/ng/ng | 3 CB*10 ngày | 144,000,000 | |
Vé máy bay | 1200$/vé | 3 vé | 76,800,000 | |
1.3. | Trợ lý CTTT chuyên trách | 2.000.000đ/tháng | 12 tháng * 4.5 năm | 108,000,000 |
1.4. | Chi phí đăng ký kiểm định chất lượng | 300,000,000 | ||
CTTT theo tiêu chuẩn Mỹ | ||||
Cộng chi phí quản lý | 790,800,000 | |||
2 | Bồi dưỡng GV | |||
2.1. | Bồi dưỡng TA cho GV1 | 200.000đ/tiết | 300 tiết/ khóa * 6 khóa | 360,000,000 |
2.2. | Bồi dưỡng tại chỗ cho GV2 | 200.000.000/năm | 4 năm | 800,000,000 |
Cộng Bồi dưỡng GV | 1,160,000,000 | |||
3 | Cơ sở vật chất | |||
3.1. | Nâng cấp, cải tạo 01 phòng làm việc | 200.000.000/năm | 4 năm | 800,000,000 |
và phòng học hàng năm3 | ||||
4 | Giảng dạy1 | |||
4.1. | Bồi dưỡng TA cho SV | 200.000đ/tiết | 600 tiết/khóa x 4 khóa | 480,000,000 |
4.2. | Các môn Maclenin, GDQP,GDTC | 100.000đ/tiết | 29 ĐVHT * 15tiết/ĐVHT | 43,500,000 |
4.3. | Thuê GVNN | |||
Tiền giảng GVNN 4 | 150$/tiết | 80 ĐVHT * 15tiết/ĐVHT | 2,880,000,000 | |
Vé máy bay | 1.200 $/vé | 10 người | 192,000,000 | |
Ăn ở, đi lại | 100$/ngày/người | 20 ngày/môn * 20 môn | 640,000,000 | |
Cộng tiền thuê GVNN | 3,712,000,000 | |||
4.4 | GVVN trợ giảng | 200.000đ/tiết | 80 ĐVHT *15tiết/ĐVHT | 240,000,000 |
4.5. | GVVN giảng chính | 25$/tiết | 68 ĐVHT * 15tiết/ĐVHT | 408,000,000 |
Tiền quản lý, điều hành lớp học5 | 5% tiền giảng | 218,000,000 | ||
Cộng chi phí giảng dạy | 4,578,000,000 | |||
6 | Giáo trình, tài liệu tham khảo, phần mềm ứng dụng | 250.000.000/năm | 4 năm | 1,000,000,000 |
7 | Văn phòng phẩm, thông tin liên lạc | 20.000.000/năm | 4.5 năm | 90,000,000 |
Khảo sát, Họp nghiệm thu, tổng kết | 50.000.000/năm | 4.5 năm | 225,000,000 | |
Tổng cộng chi phí | 6,683,800,000 | |||
Chi phí/1sv/4.5năm | $417,738 | 133,676,000 | ||
Chi phí/1sv/1năm ( 10 tháng học) | $8,355 | 29,705,778 | ||
Chi phí/1sv/1tháng | $1,857 | 2,970,578 | ||
Phân tích điểm hòa vốn | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 - Năm 4.5 | |
Học phí/1 sv | 800000 | 1,200,000 | 1,500,000 | |
Số tháng | 10 | 10 | 25 | |
Số sinh viên | 88 | 86 | 84 | |
Tổng học phí thu được | 704,000,000 | 1,032,000,000 | 3,150,000,000 | |
Lỗ | -1,797,800,000 | |||
Ngân sách nhà nước cấp | 1,300,000,000.000 | 2,000,000,000 | 5,000,000,000 | |
Số dư sau khi NSNN cấp | 1,616,200,000 |
Chú thích
1 Đơn giá giờ giảng tính cả cho tiết giảng và chuẩn bị bài giảng, theo Thông tư 79,220/2009/TTLT-BTC- BGDĐT
2 Mời giảng viên nước ngòai giảng các chuyên đề hoặc cử GVVN tham gia các khóa học nước ngòai tại VN
3 Chi phí đầu tư ban đầu thuộc Dự án mức C, hàng năm CTTT bổ sung chi phí
nâng cấp, sửa chữa, bảo dưỡng
4 Mời giảng viên nước ngòai 50%, mỗi người giảng 1-2 môn, có trợ giảng là GV của trường
5 Tiền quản lý, điều hành lớp học bao gồm điều phối giáo viên, phối kết hợp với các đơn vị có liên quan, bố trí chỗ ăn ở GS nước ngoài