Quản lý tài chính các trường Đại học công lập ở Việt Nam - 30


* Trợ giảng

22 đvht x 15 tiết x 50.000đ/tiết


16,500,000


7

Quản lý phí*



100,000,000


Tổng chi phí năm thứ 2



2,092,850,000


Năm thứ 3 ( 44 đvht)




1

Thực hiện giảng dạy các môn năm thứ 3 theo CTTT




+ GVVN

20 đvht x 15 tiết


92,250,000


*Chuẩn bị bài giảng

20 đvht x 15 tiết x 4.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị


47,250,000


* Giảng dạy

20 đvht x 15 tiết x 50.000đ/tiết


45,000,000


+GVNN ( đơn giá theo thỏa thuận ký trong hợp đồng với GVNN)


24 đvht x 15 tiết x 200$/tiết


1,224,000,000


3

Chi phí đi lại, ăn ở của GVNN

6 GV x ( 1500$/vé khứ hồi + 200$/ngày ăn ở x 10 ngày)


357,000,000


4

+ GVVN làm trợ giảng

24 đvht x 15 tiết x 20$/tiết


74,700,000


* Chuẩn bị bài giảng

24 đvht x 15 tiết x 4.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị

56,700,000


* Trợ giảng

24 đvht x 15 tiết x 50.000đ/tiết


18,000,000


5

Biên dịch một số sách chuyên ngành sang tiếng Việt đợt 3

35.000đ/trang x 2000trang


70,000,000


6

Quản lý phí*



100,000,000


7

Tổng chi phí năm thứ 3



1,917,950,000


Năm thứ 4 ( 44 đvht)




1

Thực hiện giảng dạy các môn năm thứ 4 theo CTTT



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 246 trang tài liệu này.

Quản lý tài chính các trường Đại học công lập ở Việt Nam - 30


2

+ GVVN

20 đvht x 15 tiết


92,250,000


*Chuẩn bị bài giảng

20 đvht x 15 tiết x 4.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị


47,250,000


* Giảng dạy

20 đvht x 15 tiết x 50.000đ/tiết


45,000,000


+GVNN

24 đvht x 15 tiết x 200$/tiết


1,224,000,000


3

Chi phí đi lại, ăn ở của GVNN

6 GV x ( 1500$/vé khứ hồi + 200$/ngày ăn ở x 10 ngày)


357,000,000


4

+GVVN làm trợ giảng

24 đvht x 15 tiết


74,700,000


* Chuẩn bị bài giảng

24 đvht x 15 tiết x 4.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị

56,700,000


* Trợ giảng

24 đvht x 15 tiết x 50.000đ/tiết


18,000,000


5

Bổ sung một số sách giáo khoa, phần mềm học tập , giảng dạy (cập nhật theo năm)



50,000,000

6

Quản lý phí*


100,000,000


7

Tổng chi phí năm thứ 4



1,897,950,000


8

Tổng cộng (VND)



7,179,250,000


Tổng chi phí cho toàn khóa học của 1 sinh viên

Chi cho 1 năm học: 3,589,625 x10 tháng


143,585,000

9

Tổng cộng (USD)


358,963



Chú thích:

*Quản lý phí : Văn phòng phẩm, phụ cấp cho cán bộ điều phối, chỉ đạo CT

* Trợ giảng VN: chuẩn bị bài giảng, tham gia tất cả các buổi giảng của GVNN, chuẩn bị hệ thống bài tập, thảo luận,

hướng dẫn sinh viên làm bài tập, thi hết môn

PHỤ LỤC 10: KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN 100% GiẢNG VIÊN NƯỚC NGOÀI VÀ SỬ DỤNG 100% NSNN


TT

Khoản mục

Đơn giá

Số lượng

Thành tiền



Khóa 1 - NSNN 100%

1

Chi phí quản lý




1.1.

Cán bộ quản lý CTTT

300.000/th

10 CB * 12 tháng* 4.5 năm

162,000,000

1.2.

Đàm phán ký kết hợp đồng HTĐT





Đi lại, ăn ở

300$/ng/ng

3 CB*10 ngày

144,000,000


Vé máy bay

1200$/vé

3 vé

76,800,000

1.3.

Trợ lý CTTT chuyên trách

2.000.000đ/tháng

12 tháng * 4.5 năm

108,000,000

1.4.

Chi phí đăng ký kiểm định chất lượng



300,000,000


CTTT theo tiêu chuẩn Mỹ





Cộng chi phí quản lý



790,800,000

2

Bồi dưỡng GV




2.1.

Bồi dưỡng TA cho GV1

200.000đ/tiết

300 tiết/ khóa * 6 khóa

360,000,000

2.2.

Bồi dưỡng tại chỗ cho GV2

200.000.000/năm

4 năm

800,000,000


Cộng Bồi dưỡng GV



1,160,000,000

3

Cơ sở vật chất




3.1.

Nâng cấp, cải tạo 01 phòng làm việc

200.000.000/năm

4 năm

800,000,000


và phòng học hàng năm3




4

Giảng dạy1




4.1.

Bồi dưỡng TA cho SV

200.000đ/tiết

600 tiết/khóa x 4 khóa

480,000,000

4.2.

Các môn Maclenin, GDQP,GDTC

100.000đ/tiết

29 ĐVHT * 15tiết/ĐVHT

43,500,000

4.3.

Thuê GVNN





Tiền giảng GVNN 4

150$/tiết

148 ĐVHT * 15tiết/ĐVHT

5,328,000,000


Vé máy bay

1.200 $/vé

20 người

384,000,000


Ăn ở, đi lại

100$/ngày/người

20 ngày/môn * 30 môn

960,000,000


Cộng tiền thuê GVNN



6,672,000,000

4.4

GVVN trợ giảng

200.000đ/tiết

148 ĐVHT *15tiết/ĐVHT

444,000,000

Tiền quản lý, điều hành lớp học5


5% tiền giảng

355,800,000


Cộng chi phí giảng dạy



7,471,800,000






5

Giáo trình, tài liệu tham khảo, phần mềm ứng dụng

250.000.000/năm

4 năm

1,000,000,000

6

Văn phòng phẩm, thông tin liên lạc

20.000.000/năm

4.5 năm

90,000,000

7

Khảo sát, Họp nghiệm thu, tổng kết

50.000.000/năm

4.5 năm

225,000,000


Tổng cộng chi phí



11,537,600,000


Chi phí/1sv/4.5năm


$14,422

230,752,000


Chi phí/1sv/1năm ( 10 tháng học)


$3,205

51,278,222


Chi phí/1sv/1tháng


$320

5,127,822


Phân tích điểm hòa vỗn

Năm 1

Năm 2

Năm 3 - Năm 4.5



Học phí/1 sv


800000


1,200,000


1,500,000



Số tháng


10


10


25


Số sinh viên

88

86

84



Tổng học phí thu được


704,000,000


1,032,000,000


3,150,000,000


Lỗ



-6,651,600,000



Ngân sách nhà nước cấp


1,300,000,000.000


2,000,000,000


5,000,000,000



Số dư sau khi NSNN cấp ( tính cả thu học phí)




1,648,400,000



Số dư sau khi NSNN cấp ( không tính thu học phí)




(3,237,600,000)


Chú thích





1 Đơn giá giờ giảng tính cả cho tiết giảng và chuẩn bị bài giảng, theo Thông tư 79, Thông tư liên tịch số 220/2009/TTLT-BTC-BGDĐT


2 Mời giảng viên nước ngòai giảng các chuyên đề hoặc cử GVVN tham gia các khóa học nước

ngòai tại VN




3 Chi phí đầu tư ban đầu thuộc Dự án mức C, hàng năm CTTT bổ sung chi phí nâng cấp, sửa

chữa, bảo dưỡng




4 Mời giảng viên nước ngòai toàn bộ, mỗi người giảng 1-2 môn, trợ gảing là GV của trường




5 Tiền quản lý, điều hành lớp học bao gồm điều phối giáo viên, phối kết hợp với các đơn vị có

liên quan, bố trí chỗ ăn ở GS nước ngoài



4.5.

PHỤ LỤC 11: KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN 50% GiẢNG VIÊN NƯỚC NGOÀI VÀ SỬ DỤNG 100% NSNN


TT

Khoản mục

Đơn giá

Số lượng

Thành tiền



THÍ ĐIỂM ĐÀO TẠO - NSNN 100%

1

Chi phí quản lý




1.1.

Cán bộ quản lý CTTT

300.000/th

10 CB * 12 tháng* 4.5 năm

162,000,000

1.2.

Đàm phán ký kết hợp đồng HTĐT





Đi lại, ăn ở

300$/ng/ng

3 CB*10 ngày

144,000,000


Vé máy bay

1200$/vé

3 vé

76,800,000

1.3.

Trợ lý CTTT chuyên trách

2.000.000đ/tháng

12 tháng * 4.5 năm

108,000,000

1.4.

Chi phí đăng ký kiểm định chất lượng



300,000,000


CTTT theo tiêu chuẩn Mỹ





Cộng chi phí quản lý



790,800,000

2

Bồi dưỡng GV




2.1.

Bồi dưỡng TA cho GV1

200.000đ/tiết

300 tiết/ khóa * 6 khóa

360,000,000

2.2.

Bồi dưỡng tại chỗ cho GV2

200.000.000/năm

4 năm

800,000,000


Cộng Bồi dưỡng GV



1,160,000,000

3

Cơ sở vật chất




3.1.

Nâng cấp, cải tạo 01 phòng làm việc

200.000.000/năm

4 năm

800,000,000


và phòng học hàng năm3




4

Giảng dạy1




4.1.

Bồi dưỡng TA cho SV

200.000đ/tiết

600 tiết/khóa x 4 khóa

480,000,000

4.2.

Các môn Maclenin, GDQP,GDTC

100.000đ/tiết

29 ĐVHT * 15tiết/ĐVHT

43,500,000

4.3.

Thuê GVNN





Tiền giảng GVNN 4

150$/tiết

80 ĐVHT * 15tiết/ĐVHT

2,880,000,000


Vé máy bay

1.200 $/vé

10 người

192,000,000


Ăn ở, đi lại

100$/ngày/người

20 ngày/môn * 20 môn

640,000,000


Cộng tiền thuê GVNN



3,712,000,000

4.4

GVVN trợ giảng

200.000đ/tiết

80 ĐVHT *15tiết/ĐVHT

240,000,000

4.5.

GVVN giảng chính

25$/tiết

68 ĐVHT * 15tiết/ĐVHT

408,000,000

Tiền quản lý, điều hành lớp học5


5% tiền giảng

218,000,000


Cộng chi phí giảng dạy



4,578,000,000


6

Giáo trình, tài liệu tham khảo, phần mềm

ứng dụng


250.000.000/năm


4 năm


1,000,000,000

7

Văn phòng phẩm, thông tin liên lạc

20.000.000/năm

4.5 năm

90,000,000


Khảo sát, Họp nghiệm thu, tổng kết

50.000.000/năm

4.5 năm

225,000,000


Tổng cộng chi phí



6,683,800,000


Chi phí/1sv/4.5năm


$417,738

133,676,000


Chi phí/1sv/1năm ( 10 tháng học)


$8,355

29,705,778


Chi phí/1sv/1tháng


$1,857

2,970,578


Phân tích điểm hòa vốn

Năm 1

Năm 2

Năm 3 - Năm 4.5



Học phí/1 sv


800000


1,200,000


1,500,000



Số tháng


10


10


25


Số sinh viên

88

86

84



Tổng học phí thu được


704,000,000


1,032,000,000


3,150,000,000


Lỗ



-1,797,800,000



Ngân sách nhà nước cấp


1,300,000,000.000


2,000,000,000


5,000,000,000



Số dư sau khi NSNN cấp




1,616,200,000


Chú thích

1 Đơn giá giờ giảng tính cả cho tiết giảng và chuẩn bị bài giảng, theo Thông tư 79,220/2009/TTLT-BTC- BGDĐT

2 Mời giảng viên nước ngòai giảng các chuyên đề hoặc cử GVVN tham gia các khóa học nước ngòai tại VN

3 Chi phí đầu tư ban đầu thuộc Dự án mức C, hàng năm CTTT bổ sung chi phí

nâng cấp, sửa chữa, bảo dưỡng

4 Mời giảng viên nước ngòai 50%, mỗi người giảng 1-2 môn, có trợ giảng là GV của trường

5 Tiền quản lý, điều hành lớp học bao gồm điều phối giáo viên, phối kết hợp với các đơn vị có liên quan, bố trí chỗ ăn ở GS nước ngoài

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/11/2022