Quản lý tài chính các trường Đại học công lập ở Việt Nam - 29



Ord


Vietnamese Universities, Trường ĐH Việt Nam


Programs, Tên chương trình


Partner Universities, Trường đối tác

Năm giao n.vụ

Năm TS,

Year of Intake




Australia




27.

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội,Hanoi Architectural University


Architecture,

Kiến trúc công trình


University of Nottingham, UoN


2007


2009


28.


Trường ĐH Ngoại thương, Foreign Trade University

International quốc tế

Economics, Kinh tế

Colorado State University, Forth Colin, USA


2007


2008


29.

Quản trị kinh doanh (QTKinh doanh quốc tế), Business Administration (International Business Management)


California State University, Fullerton, USA


2009


2010


30.

Trường ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQG Tp. HCM, University of Information Technology


Information System, Hệ thống thông tin


Oklahoma State University, USA


2007


2008


31.

Trường ĐH Kiến trúc TpHCM, HCM University of Architecture

Urban Design and Planning, Quy hoạch và Thiết kế đô thị


Bỉ


2007


2009

32.

Trường

Đại

học

Lâm

Quản lý tài

nguyên thiên nhiên,

Colorado State University,

2009

2010

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 246 trang tài liệu này.

Quản lý tài chính các trường Đại học công lập ở Việt Nam - 29



Ord


Vietnamese Universities, Trường ĐH Việt Nam


Programs, Tên chương trình


Partner Universities, Trường đối tác

Năm giao n.vụ

Năm TS,

Year of Intake


nghiệp, University

Forestry

Natural Resources Management

USA




33.


Trường Đại học Hàng hải, Marintime University

Toàn cầu hoá và thương mại vận tải biển, Global Studies and Marintime Affairs.


CSU, The California Maritime Academy, USA


2009


2010


34.

Trường ĐH Mỏ - Địa chất, University of Mining and Geology.


Kỹ thuật Engineering


hoá


học,


Chemical


University of Caliornia, Davis, USA.


2009


2010


35.

Trường Đại học Y Hà Nội, Hanoi Medical University


Nursing, Điều dưỡng


The University of Sydney, AU


2009


2010


PHỤ LỤC 5: Kế hoạch tài chính thực hiện một khoá CTTT tính theo 01 khoá đào tạo của từng nhóm ngành, trung bình chung cho 1 khoá và tổng chi phí cho 30 CTTT - 3 khoá (90 chương trình đào tạo)

Đơn vị: triệu đồng



Nhóm ngành


Mục chi


Chia ra


Đầu tư ban đầu

Chi phí vận hành

hàng năm

Bồi dưỡng

giảng viên, cán bộ quản lý


Chi khác


Tổng chi phí


NSNN 60%


Trường 25%


Người học 15%

Kỹ thuật, công nghệ


6.484,0





17.287,9


10.372,7


4.322,0


2.593,2

Nông, Lâm, Ngư


5.492,4


6.586,9


2.780,0


1.219,0


16.078,3


9.647,0


4.019,6


2.411,7

Khoa học tự nhiên


5.725,7


6.586,9


2.780,0


1.219,0


16.311,6


9.787,0


4.077,9


2.446,7

KHXH, Kinh tế, Quản lý


1.595,7


7.198,0


4.016,7


1.196,5


14.006,9


8.404,1


3.501,7


2.101,0

Trung bình


4.824,5


6.790,6


3.192,2


1.211,5


15.465,6


9.279,4


3.866,4


2.319,8

Tỷ lệ % so với tổng CP


0,31


0,44


0,21


0,08


1,00


0,60


0,25


0,15

Tổng chi phí cho 30 CTTT ×

3 khoá = 90 khoá đào tạo


434.200,5


611.154,0


287.301,0


109.035,0


1.391.904,0


835.142,4


347.976,0


208.785,6

Chi phí bình quân cho 01 SV

trong một khoá







191,0540


79,6060


47,7640

Chi phí bình quân cho 01 SV

trong một năm







38,2108


15,9212


9,5528

PHỤ LỤC 6

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THAM GIA PHỎNG VẤN



TT


TÊN TRƯỜNG


KHỐI TRƯỜNG


WEBSITE

1


2


3

Tr.ĐH Kinh tế- Đại học Quốc gia Hà Nội Tr.ĐH Kinh tế quốc dân

Tr.ĐH Lao động - Xã hội

Kinh tế và luật Kinh tế và luật

KHCB đa ngành

http://ueb.edu.vn http://www.neu.edu.vn

www.ulsa.edu.vn

4


5


6

Tr.ĐH Bách khoa Hà Nội Tr.ĐH Y Hà Nội

Tr.ĐH Sư phạm Hà Nội

KHCB đa ngành Y dược, T.thao

Sư phạm

www.hut.edu.vn www.hmu.edu.vn

www.dhsphn.edu.vn


PHỤ LỤC 7: ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ GIỜ GIẢNG CHUẨN VÀ HỆ SỐ



Hệ số

PT

BD

TA

Cộng HS

VND/tiết


2

2

1.5



Tiết chuẩn





35,000.0

GDTC, GDQP





35,000.0

Mác Lênin






Tiết chuẩn bị





35,000.0

Tiết giảng





35,000.0

Tổng tiết giảng và chuẩn bị





70,000.0

Tiếng Anh






Tiết chuẩn bị


2

1.5

3.5

122,500.0

Tiết giảng


2

1.5

3.5

122,500.0

Tổng tiết giảng và chuẩn bị





245,000.0

Trợ giảng Chuyên môn






Tiết chuẩn bị


2

1.5

3.5

122,500.0

Tiết giảng


2

1.5

3.5

122,500.0

Tổng tiết giảng và chuẩn bị





245,000.0

Giảng dạy chuyên môn






Tiết chuẩn bị

2

2

1.5

5.5

192,500.0

Tiết giảng

2

2

1.5

5.5

192,500.0

Tổng tiết giảng và chuẩn bị





385,000.0


Nguồn: Thông tư liên tịch số 220/2009/TTLT-BTC-BGDĐT


PHỤ LỤC 8: CHI PHÍ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TIÊN TIẾN PHÂN BỔ THEO NỘI DUNG CHI

Các khoản mục chi phí được dự tính dựa trên các giả định sau:

1. Khung chương trình dự kiến: 40 môn, tương đương khoảng 130 đvht, quy môlớp:50 sv

2. Các khoản chi đầu tư cơ sở vật chất: phòng học, phương tiện giảng dạy và học tập hiện

đại,

thư việnv.v..trong giai đoạn thí điểm do kinh phí của trường hỗ trợ

3. Mời giảng viên có 2 phương án:

+ Phương án 1: 100% các môn học mời giảng viên nước ngoài, kèm theo trợ giảng là giảng viên VN, giảng viên nước ngoài sẽ giảng khoảng 2/3 thời lượng mỗi môn, còn lại 1/3 thời lượng sẽ

do trợ giảng

đảm nhiệm: hệ thống lại lý thuyết, giải đáp thắc mắc,hướng dẫn làm bài tập hoặc tiểu luận...

+ Phương án 2: 50% các môn học mời giảng viên nước ngoài, kèm theo trợ giảng là giảng viên VN,

50% môn học còn lại do GVVN đảm nhiệm

4.Đơn giá mỗi tiết học ( 45p) bao gồm : chuẩn bị bài giảng, giờ giảng thực trên lớp,

chấm và ra đề bài tập, tiểu luận ( nếu có) và thi hết môn


TT

Khoản mục

Diễn giải

PA 1

PA2

A Chi phí trực tiếp


1

Giảng dạy


409,500.0

253,500.0

1.1.

Giảng viên nước ngoài


390,000.0

195,000.0


Khối lượng giảng ( tiết)

130 đvht * 15tiết/đvht* 2/3

1,300.0

650.0


Đơn giá 1 tiết giảng( USD)

300 USD

300.0

300.0


Thành tiền ( USD)


390,000.0

195,000.0

1.2.

Trợ giảng Việt nam


19,500.0

9,750.0


Khối lượng trợ giảng ( tiết)

130 đvht * 15tiết/đvht* 1/3

650.0

325.0


Đơn giá 1 tiết trợ giảng( USD)

30 USD

30.0

30.0


Thành tiền ( USD)


19,500.0

9,750.0

1.3.

Giảng viên Việt nam



48,750.0


Khối lượng giảng ( tiết)

130 đvht * 15tiết/đvht*1/2


975.0


Đơn giá 1 tiết giảng( USD)

50 USD


50.0


Thành tiền ( USD)



48,750.0

2

Đi lại, ăn ở của GVnướcngoài


60,000.0

30,000.0


Số lượt đi lại 1


20.0

10.0


Vé máy bay khứ hồi Mỹ -VN

2000 USD

2,000.0

2,000.0


Tiền vé máy bay


40,000.0

20,000.0


Đơn giá ăn ở

100 USD/ngày

100.0

100.0


Số ngày ở VN giảng

5 ngày/môn

200.0

100.0


Tiền ăn ở

đơn giá* số ngày ở VN

20,000.0

10,000.0


3

Chi phí tài liệu


90,000.0

90,000.0



40USD/quyển * 40 môn * 50




Sách giáo khoa

Sách hướng dẫn,bài giảng của GV ( photo)

sv

5USD/quyển * 40 môn * 50 sv

80,000.0


10,000.0

80,000.0


10,000.0

4

Phần mềm quản lý sinh

viên



Tổng chi phí trực tiếp


(1) + (2)+(3)+ (4)

559,500.0

373,500.0

B

Chiphí hành chính (quản lý sv, ttin

20% Tổng chi phí trực tiếp

111,900.0

74,700.0


liên lạc, văn phòng phẩm v.v.v




C

Chi phí quản lý

10% Tổng chi phí trực tiếp

55,950.0

37,350.0

D

Chi phí dự phòng

3% Tổng chi phí trực tiếp

16,785.0

11,205.0


Tổng chi phí cho toàn khoá học ( USD)

(A) + (B) + (C)+ ( D)

744,135.0

496,755.0


Tổng chi phí cho mỗi sinh viên ( USD)

Tổng CP toàn khoá / 50 sv

14,882.7

9,935.1

Chú thích: Mỗi giảng viên nước ngoài mỗi lần sang sẽ giảng 2 môn

PHỤ LỤC 9: CHI PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN PHÂN BỔ THEO NĂM HỌC


TT

Khoản mục

Diễn giải

Thành tiền


Năm thứ 1 ( 54 đvht + 20 đvht tiếng Anh ngoại khóa)




1

Đào tạo tiếng anh cho sinh viên đợt 1

600 tiết * 100.000đ/tiết


103,500,000


+ Chuẩn bị bài giảng

600 tiết giảng x 3.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị


73,500,000


+ Giảng dạy

600 tiết giảng x 50.000đ/tiết giảng

30,000,000

2

Đào tạo tiếng anh cho GV đợt 2 ( học ngòai giờ)

450 tiết * 100.000đ/tiết

88,875,000


+ Chuẩn bị bài giảng

450 tiết giảng x 3.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị

55,125,000


+ Giảng dạy

450 tiết giảng x 50.000đ/tiết giảng x 1.5 hệ số ngòai giờ


33,750,000


3

Đầu tư thêm 1 phòng học hiện đại

mạng wifi, 01máy chiếu


150,000,000


4

Nâng cấp 1 phòng làm việc cho GV VN và nước ngòai

mạng ADSL,02 ĐT, 02 máy in, 01 máy photo


150,000,000


5

Mua phần mềm quản lý sinh viên



100,000,000


6

Mua sách giáo khoa và tài liệu tham khảo đợt 2



75,000,000

7

Đòan lãnh đạo sang đàm phán và ký kết hợp tác chính thức

04 người x 07 ngày x 300$/ngày + 1500$/vé khứ hồi x 4 người

244,800,000


8

Biên dịch một số sách chuyên ngành sang tiếng Việt đợt 1

35.000đ/trang x 2000trang


70,000,000

9

Thực hiện giảng dạy các môn Mac- Lênin theo hệ thống tín chỉ

30 đvht x 15 tiết

77,625,000


+ Chuẩn bị bài giảng

30 đvht x 15 tiết x 3.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị

55,125,000


+ Giảng dạy

30 đvht x 15 tiết x 50.000đ/tiết

22,500,000

10

Thực hiện giảng dạy một số môn bằng tiếng Anh

24 đvht x 15 tiết

110,700,000


+ Chuẩn bị bài giảng

24 đvht x 15 tiết x 4.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị

56,700,000

+ Giảng dạy

24 đvht x 15 tiết x 50.000đ/tiết

54,000,000

11

Quản lý phí*


100,000,000


Tổng chi phí năm thứ 1



1,270,500,000


Năm thứ 2 ( 42 đvht)




1

Đào tạo tiếng anh cho sinh viên đợt 2

600 tiết


103,500,000


+ Chuẩn bị bài giảng

600 tiết giảng x 3.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị


73,500,000


+ Giảng dạy

600 tiết giảng x 50.000đ/tiết giảng


30,000,000


2

Đào tạo tiếng anh cho GV đợt 3

450 tiết * 100.000đ/tiết


77,625,000


+ Chuẩn bị bài giảng

450 tiết giảng x 3.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị


55,125,000


+ Giảng dạy

450 tiết giảng x 50.000đ/tiết giảng


22,500,000


3

Biên dịch một số sách chuyên ngành sang tiếng Việt đợt 2

35.000đ/trang x 2000trang


70,000,000


4

Thực hiện giảng dạy các môn năm thứ 2 theo CTTT




+ GVVN ( giảng dạy bằng tiếng Anh)

20 đvht x 15 tiết


92,250,000


*Chuẩn bị bài giảng

20 đvht x 15 tiết x 4.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị


47,250,000


* Giảng dạy

20 đvht x 15 tiết x 50.000đ/tiết


45,000,000


+GVNN ( đơn giá theo thỏa thuận ký trong hợp đồng với GVNN)


22 đvht x 15 tiết x 200$/tiết


1,122,000,000


5

Chi phí đi lại, ăn ở của GVNN

6 GV x ( 1500$/vé khứ hồi + 200$/ngày ăn ở x 10 ngày)


459,000,000


6

GVVN làm trợ giảng

22 đvht x 15 tiết


68,475,000


* Chuẩn bị bài giảng

22 đvht x 15 tiết x 4.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị


51,975,000

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/11/2022