Vietnamese Universities, Trường ĐH Việt Nam | Programs, Tên chương trình | Partner Universities, Trường đối tác | Năm giao n.vụ | Năm TS, Year of Intake | |||||
Australia | |||||||||
27. | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội,Hanoi Architectural University | Architecture, Kiến trúc công trình | University of Nottingham, UoN | 2007 | 2009 | ||||
28. | Trường ĐH Ngoại thương, Foreign Trade University | International quốc tế | Economics, Kinh tế | Colorado State University, Forth Colin, USA | 2007 | 2008 | |||
29. | Quản trị kinh doanh (QTKinh doanh quốc tế), Business Administration (International Business Management) | California State University, Fullerton, USA | 2009 | 2010 | |||||
30. | Trường ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQG Tp. HCM, University of Information Technology | Information System, Hệ thống thông tin | Oklahoma State University, USA | 2007 | 2008 | ||||
31. | Trường ĐH Kiến trúc TpHCM, HCM University of Architecture | Urban Design and Planning, Quy hoạch và Thiết kế đô thị | Bỉ | 2007 | 2009 | ||||
32. | Trường | Đại | học | Lâm | Quản lý tài | nguyên thiên nhiên, | Colorado State University, | 2009 | 2010 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý tài chính các trường Đại học công lập ở Việt Nam - 26
- Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo, (2009-2010), Ba Công Khai Của Các Trường Đại Học Công Lập,
- Tổng Hợp 3 Công Khai Các Trường Đại Học Công Lập Năm Học 2009-2010, 2010-2011
- Quản lý tài chính các trường Đại học công lập ở Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 246 trang tài liệu này.
Vietnamese Universities, Trường ĐH Việt Nam | Programs, Tên chương trình | Partner Universities, Trường đối tác | Năm giao n.vụ | Năm TS, Year of Intake | ||||
nghiệp, University | Forestry | Natural Resources Management | USA | |||||
33. | Trường Đại học Hàng hải, Marintime University | Toàn cầu hoá và thương mại vận tải biển, Global Studies and Marintime Affairs. | CSU, The California Maritime Academy, USA | 2009 | 2010 | |||
34. | Trường ĐH Mỏ - Địa chất, University of Mining and Geology. | Kỹ thuật Engineering | hoá | học, | Chemical | University of Caliornia, Davis, USA. | 2009 | 2010 |
35. | Trường Đại học Y Hà Nội, Hanoi Medical University | Nursing, Điều dưỡng | The University of Sydney, AU | 2009 | 2010 |
PHỤ LỤC 5: Kế hoạch tài chính thực hiện một khoá CTTT tính theo 01 khoá đào tạo của từng nhóm ngành, trung bình chung cho 1 khoá và tổng chi phí cho 30 CTTT - 3 khoá (90 chương trình đào tạo)
Đơn vị: triệu đồng
Mục chi | Chia ra | |||||||
Đầu tư ban đầu | Chi phí vận hành hàng năm | Bồi dưỡng giảng viên, cán bộ quản lý | Chi khác | Tổng chi phí | NSNN 60% | Trường 25% | Người học 15% | |
Kỹ thuật, công nghệ | 6.484,0 | 17.287,9 | 10.372,7 | 4.322,0 | 2.593,2 | |||
Nông, Lâm, Ngư | 5.492,4 | 6.586,9 | 2.780,0 | 1.219,0 | 16.078,3 | 9.647,0 | 4.019,6 | 2.411,7 |
Khoa học tự nhiên | 5.725,7 | 6.586,9 | 2.780,0 | 1.219,0 | 16.311,6 | 9.787,0 | 4.077,9 | 2.446,7 |
KHXH, Kinh tế, Quản lý | 1.595,7 | 7.198,0 | 4.016,7 | 1.196,5 | 14.006,9 | 8.404,1 | 3.501,7 | 2.101,0 |
Trung bình | 4.824,5 | 6.790,6 | 3.192,2 | 1.211,5 | 15.465,6 | 9.279,4 | 3.866,4 | 2.319,8 |
Tỷ lệ % so với tổng CP | 0,31 | 0,44 | 0,21 | 0,08 | 1,00 | 0,60 | 0,25 | 0,15 |
Tổng chi phí cho 30 CTTT × 3 khoá = 90 khoá đào tạo | 434.200,5 | 611.154,0 | 287.301,0 | 109.035,0 | 1.391.904,0 | 835.142,4 | 347.976,0 | 208.785,6 |
Chi phí bình quân cho 01 SV trong một khoá | 191,0540 | 79,6060 | 47,7640 | |||||
Chi phí bình quân cho 01 SV trong một năm | 38,2108 | 15,9212 | 9,5528 |
PHỤ LỤC 6
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THAM GIA PHỎNG VẤN
TÊN TRƯỜNG | KHỐI TRƯỜNG | WEBSITE | |
1 2 3 | Tr.ĐH Kinh tế- Đại học Quốc gia Hà Nội Tr.ĐH Kinh tế quốc dân Tr.ĐH Lao động - Xã hội | Kinh tế và luật Kinh tế và luật KHCB đa ngành | http://ueb.edu.vn http://www.neu.edu.vn www.ulsa.edu.vn |
4 5 6 | Tr.ĐH Bách khoa Hà Nội Tr.ĐH Y Hà Nội Tr.ĐH Sư phạm Hà Nội | KHCB đa ngành Y dược, T.thao Sư phạm | www.hut.edu.vn www.hmu.edu.vn www.dhsphn.edu.vn |
PHỤ LỤC 7: ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ GIỜ GIẢNG CHUẨN VÀ HỆ SỐ
PT | BD | TA | Cộng HS | VND/tiết | |
2 | 2 | 1.5 | |||
Tiết chuẩn | 35,000.0 | ||||
GDTC, GDQP | 35,000.0 | ||||
Mác Lênin | |||||
Tiết chuẩn bị | 35,000.0 | ||||
Tiết giảng | 35,000.0 | ||||
Tổng tiết giảng và chuẩn bị | 70,000.0 | ||||
Tiếng Anh | |||||
Tiết chuẩn bị | 2 | 1.5 | 3.5 | 122,500.0 | |
Tiết giảng | 2 | 1.5 | 3.5 | 122,500.0 | |
Tổng tiết giảng và chuẩn bị | 245,000.0 | ||||
Trợ giảng Chuyên môn | |||||
Tiết chuẩn bị | 2 | 1.5 | 3.5 | 122,500.0 | |
Tiết giảng | 2 | 1.5 | 3.5 | 122,500.0 | |
Tổng tiết giảng và chuẩn bị | 245,000.0 | ||||
Giảng dạy chuyên môn | |||||
Tiết chuẩn bị | 2 | 2 | 1.5 | 5.5 | 192,500.0 |
Tiết giảng | 2 | 2 | 1.5 | 5.5 | 192,500.0 |
Tổng tiết giảng và chuẩn bị | 385,000.0 |
Nguồn: Thông tư liên tịch số 220/2009/TTLT-BTC-BGDĐT
PHỤ LỤC 8: CHI PHÍ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TIÊN TIẾN PHÂN BỔ THEO NỘI DUNG CHI
Các khoản mục chi phí được dự tính dựa trên các giả định sau:
1. Khung chương trình dự kiến: 40 môn, tương đương khoảng 130 đvht, quy môlớp:50 sv
2. Các khoản chi đầu tư cơ sở vật chất: phòng học, phương tiện giảng dạy và học tập hiện
đại,
thư việnv.v..trong giai đoạn thí điểm do kinh phí của trường hỗ trợ
3. Mời giảng viên có 2 phương án:
+ Phương án 1: 100% các môn học mời giảng viên nước ngoài, kèm theo trợ giảng là giảng viên VN, giảng viên nước ngoài sẽ giảng khoảng 2/3 thời lượng mỗi môn, còn lại 1/3 thời lượng sẽ
do trợ giảng
đảm nhiệm: hệ thống lại lý thuyết, giải đáp thắc mắc,hướng dẫn làm bài tập hoặc tiểu luận...
+ Phương án 2: 50% các môn học mời giảng viên nước ngoài, kèm theo trợ giảng là giảng viên VN,
50% môn học còn lại do GVVN đảm nhiệm
4.Đơn giá mỗi tiết học ( 45p) bao gồm : chuẩn bị bài giảng, giờ giảng thực trên lớp,
chấm và ra đề bài tập, tiểu luận ( nếu có) và thi hết môn
Khoản mục | Diễn giải | PA 1 | PA2 | |
A Chi phí trực tiếp | ||||
1 | Giảng dạy | 409,500.0 | 253,500.0 | |
1.1. | Giảng viên nước ngoài | 390,000.0 | 195,000.0 | |
Khối lượng giảng ( tiết) | 130 đvht * 15tiết/đvht* 2/3 | 1,300.0 | 650.0 | |
Đơn giá 1 tiết giảng( USD) | 300 USD | 300.0 | 300.0 | |
Thành tiền ( USD) | 390,000.0 | 195,000.0 | ||
1.2. | Trợ giảng Việt nam | 19,500.0 | 9,750.0 | |
Khối lượng trợ giảng ( tiết) | 130 đvht * 15tiết/đvht* 1/3 | 650.0 | 325.0 | |
Đơn giá 1 tiết trợ giảng( USD) | 30 USD | 30.0 | 30.0 | |
Thành tiền ( USD) | 19,500.0 | 9,750.0 | ||
1.3. | Giảng viên Việt nam | 48,750.0 | ||
Khối lượng giảng ( tiết) | 130 đvht * 15tiết/đvht*1/2 | 975.0 | ||
Đơn giá 1 tiết giảng( USD) | 50 USD | 50.0 | ||
Thành tiền ( USD) | 48,750.0 | |||
2 | Đi lại, ăn ở của GVnướcngoài | 60,000.0 | 30,000.0 | |
Số lượt đi lại 1 | 20.0 | 10.0 | ||
Vé máy bay khứ hồi Mỹ -VN | 2000 USD | 2,000.0 | 2,000.0 | |
Tiền vé máy bay | 40,000.0 | 20,000.0 | ||
Đơn giá ăn ở | 100 USD/ngày | 100.0 | 100.0 | |
Số ngày ở VN giảng | 5 ngày/môn | 200.0 | 100.0 | |
Tiền ăn ở | đơn giá* số ngày ở VN | 20,000.0 | 10,000.0 |
Chi phí tài liệu | 90,000.0 | 90,000.0 | |||
40USD/quyển * 40 môn * 50 | |||||
Sách giáo khoa Sách hướng dẫn,bài giảng của GV ( photo) | sv 5USD/quyển * 40 môn * 50 sv | 80,000.0 10,000.0 | 80,000.0 10,000.0 | ||
4 | Phần mềm quản lý sinh | viên | |||
Tổng chi phí trực tiếp | (1) + (2)+(3)+ (4) | 559,500.0 | 373,500.0 | ||
B | Chiphí hành chính (quản lý sv, ttin | 20% Tổng chi phí trực tiếp | 111,900.0 | 74,700.0 | |
liên lạc, văn phòng phẩm v.v.v | |||||
C | Chi phí quản lý | 10% Tổng chi phí trực tiếp | 55,950.0 | 37,350.0 | |
D | Chi phí dự phòng | 3% Tổng chi phí trực tiếp | 16,785.0 | 11,205.0 | |
Tổng chi phí cho toàn khoá học ( USD) | (A) + (B) + (C)+ ( D) | 744,135.0 | 496,755.0 | ||
Tổng chi phí cho mỗi sinh viên ( USD) | Tổng CP toàn khoá / 50 sv | 14,882.7 | 9,935.1 |
Chú thích: Mỗi giảng viên nước ngoài mỗi lần sang sẽ giảng 2 môn
PHỤ LỤC 9: CHI PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN PHÂN BỔ THEO NĂM HỌC
Khoản mục | Diễn giải | Thành tiền | |
Năm thứ 1 ( 54 đvht + 20 đvht tiếng Anh ngoại khóa) | |||
1 | Đào tạo tiếng anh cho sinh viên đợt 1 | 600 tiết * 100.000đ/tiết | 103,500,000 |
+ Chuẩn bị bài giảng | 600 tiết giảng x 3.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị | 73,500,000 | |
+ Giảng dạy | 600 tiết giảng x 50.000đ/tiết giảng | 30,000,000 | |
2 | Đào tạo tiếng anh cho GV đợt 2 ( học ngòai giờ) | 450 tiết * 100.000đ/tiết | 88,875,000 |
+ Chuẩn bị bài giảng | 450 tiết giảng x 3.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị | 55,125,000 | |
+ Giảng dạy | 450 tiết giảng x 50.000đ/tiết giảng x 1.5 hệ số ngòai giờ | 33,750,000 | |
3 | Đầu tư thêm 1 phòng học hiện đại | mạng wifi, 01máy chiếu | 150,000,000 |
4 | Nâng cấp 1 phòng làm việc cho GV VN và nước ngòai | mạng ADSL,02 ĐT, 02 máy in, 01 máy photo | 150,000,000 |
5 | Mua phần mềm quản lý sinh viên | 100,000,000 | |
6 | Mua sách giáo khoa và tài liệu tham khảo đợt 2 | 75,000,000 | |
7 | Đòan lãnh đạo sang đàm phán và ký kết hợp tác chính thức | 04 người x 07 ngày x 300$/ngày + 1500$/vé khứ hồi x 4 người | 244,800,000 |
8 | Biên dịch một số sách chuyên ngành sang tiếng Việt đợt 1 | 35.000đ/trang x 2000trang | 70,000,000 |
9 | Thực hiện giảng dạy các môn Mac- Lênin theo hệ thống tín chỉ | 30 đvht x 15 tiết | 77,625,000 |
+ Chuẩn bị bài giảng | 30 đvht x 15 tiết x 3.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị | 55,125,000 | |
+ Giảng dạy | 30 đvht x 15 tiết x 50.000đ/tiết | 22,500,000 | |
10 | Thực hiện giảng dạy một số môn bằng tiếng Anh | 24 đvht x 15 tiết | 110,700,000 |
+ Chuẩn bị bài giảng | 24 đvht x 15 tiết x 4.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị | 56,700,000 |
+ Giảng dạy | 24 đvht x 15 tiết x 50.000đ/tiết | 54,000,000 | |
11 | Quản lý phí* | 100,000,000 | |
Tổng chi phí năm thứ 1 | 1,270,500,000 | ||
Năm thứ 2 ( 42 đvht) | |||
1 | Đào tạo tiếng anh cho sinh viên đợt 2 | 600 tiết | 103,500,000 |
+ Chuẩn bị bài giảng | 600 tiết giảng x 3.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị | 73,500,000 | |
+ Giảng dạy | 600 tiết giảng x 50.000đ/tiết giảng | 30,000,000 | |
2 | Đào tạo tiếng anh cho GV đợt 3 | 450 tiết * 100.000đ/tiết | 77,625,000 |
+ Chuẩn bị bài giảng | 450 tiết giảng x 3.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị | 55,125,000 | |
+ Giảng dạy | 450 tiết giảng x 50.000đ/tiết giảng | 22,500,000 | |
3 | Biên dịch một số sách chuyên ngành sang tiếng Việt đợt 2 | 35.000đ/trang x 2000trang | 70,000,000 |
4 | Thực hiện giảng dạy các môn năm thứ 2 theo CTTT | ||
+ GVVN ( giảng dạy bằng tiếng Anh) | 20 đvht x 15 tiết | 92,250,000 | |
*Chuẩn bị bài giảng | 20 đvht x 15 tiết x 4.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị | 47,250,000 | |
* Giảng dạy | 20 đvht x 15 tiết x 50.000đ/tiết | 45,000,000 | |
+GVNN ( đơn giá theo thỏa thuận ký trong hợp đồng với GVNN) | 22 đvht x 15 tiết x 200$/tiết | 1,122,000,000 | |
5 | Chi phí đi lại, ăn ở của GVNN | 6 GV x ( 1500$/vé khứ hồi + 200$/ngày ăn ở x 10 ngày) | 459,000,000 |
6 | GVVN làm trợ giảng | 22 đvht x 15 tiết | 68,475,000 |
* Chuẩn bị bài giảng | 22 đvht x 15 tiết x 4.5 tiết chuẩn bị/tiết giảng x 35.000đ/tiết chuẩn bị | 51,975,000 |