công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác than trên địa bàn và xác định đây là vấn đề cần tiếp tục được nghiên cứu.
Mặc dù trong quá trình thu thập, xử lý số liệu và phân tích, tác giả đã cố gắng cẩn trọng để đảm bảo tính chính xác, khách quan của các kết quả nghiên cứu trong luận văn; tuy nhiên sai sót là điều không thể tránh khỏi. Kính mong nhận được những ý kiến đóng góp từ phía thầy cô để luận văn có thể hoàn thiện hơn nữa.
Trân trọng!
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phan Huy Đường (2018), Giáo trình Quản lý nhà nước về kinh tế, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
2. Nguyễn Thị Ngọc Huyền (2018), Giáo trình Quản lý học, NXB Trường Đại học Kinh tế quốc dân
3. Phạm Lan Hương (2020), Giáo trình Quản lý nhà nước về đất đai, NXB Đại học Kinh tế quốc dân
4. Hoàng Phê (2019), Từ điển Tiếng Việt, NXB Hồng Đức
5. Tống Duy Thanh (2008), Giáo trình Địa chất cơ sở, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
6. Đỗ Hoàng Toàn (2008), Giáo trình Quản lý nhà nước về kinh tế, NXB Đại học Kinh tế quốc dân
7. Ban cán sự Đảng UBND tỉnh Quảng Ninh (2017), Báo cáo số 366/BC-BCSĐ về lộ trình đóng cửa mỏ, kết thúc khai thác than lộ thiên trên địa bàn thành phố Hạ Long .
8. Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh (2019), Nghị quyết số 16/NQ-TU ngày 09/5/2019 về việc Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, khai thác, vận chuyển, chế biến và kinh doanh than trên địa bàn tỉnh.
9. Ban Thường vụ tỉnh ủy Quảng Bình (2012), Chương trình hành động số 11- CTr/TU.
10. Bộ Chính trị (2011), Nghị quyết số 02-NQ/TW
11. Bộ Công nghiệp nặng (1992), Quyết định số 588-CNNg/QLTN về Quy định nguyên tắc, thủ tục xin khai thác và đăng ký Nhà nước khu vực khai thác mỏ khoáng sản rắn
12. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2013), Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.
13. Chính phủ (2012), Nghị định số 15/2012/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản
14. Chính phủ (2012), Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/03/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
15. Chính phủ (2013), Nghị định số 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
16. Chính phủ (2016), Nghị định 158/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản
17. Chính phủ (2019), Nghị định số 67/2019/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
18. Quốc hội (2010), Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
19. Quốc hội (2013), Hiến pháp
20. Quốc hội (2015), Luật tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13
21. Thủ tướng chính phủ (2016), Quyết định 403/QĐ-TTg về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030
22. Thủ tướng chính phủ (2016), Quyết định 403/QĐ-TTg về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030
23. UBND Quảng Ninh (2019), Báo cáo số 212/KH-UBND về việc Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, khai thác, vận chuyển, chế biến và kinh doanh than trên địa bàn tỉnh
24. UBND tỉnh Quảng Ninh (2021), Báo cáo số 36/BC-UBND về công tác quản lý nhà nước về khoáng sản và tình hình hoạt động khoáng sản giai đoạn 2016-2020
25. Văn phòng Quốc hội (2018), Luật Khoáng sản số 20/VBHN-VPQH
26. Viện tư vấn phát triển - Tổng cục địa chất Việt Nam (2020), Báo cáo nghiên cứu đánh giá Thực trạng về quản lý khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản Việt Nam
27. Lương Hữu Anh (2019), "Quản lý nhà nước về khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La", Luận văn thạc sỹ quản lý kinh tế, Trường Đại học Thương mại
28. Trần Thị Hoa (2020), "Quản lý nhà nước về khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang", Luận văn thạc sỹ quản lý kinh tế, Trường Đại học Thương mại
29. Hải Huyền, 2020, “Bắc Giang: Khắc phục hạn chế trong quản lý khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng”, Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang, truy cập ngày 03/6/2021, <https://bacgiang.gov.vn/chi-tiet-tin-tuc/-/asset_publisher/St1DaeZNsp94/ content/bac-giang-tang-cuong-cong-tac-quan-ly-va-khai-thac-khoang-san-vat-lieu-
xay- dung-thong-thuo-1/pop_up?inheritRedirect=true>
30. Trần Hoàng Lương (2019), "Quản lý nhà nước về khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam", Luận văn thạc sỹ quản lý kinh tế, trường Đại học Thương mại
31. Hồng Lựu (2020), “Công tác quản lý nhà nước về khai thác khoáng sản ngày càng được chú trọng”, Trang thông tin điện từ Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh
Quảng Bình, truy cập ngày 03/6/2021, https://stnmt.quangbinh.gov.vn/3cms/cong-tac- quan-ly-nha-nuoc-ve-khoang-san-ngay-cang-duoc-quan-tam-chu-trong.htm
32. Hoàng Thảo Nguyên, 2021, “Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản”, Trang Báo Công an Nhân dân, truy cập ngày 03/6/2021, https://cand.com.vn/Su-kien-Binh-luan-thoi-su/Nang-cao-hieu-qua-quan-ly-nha-nuoc- ve-tai-nguyen-khoang-san-i602303/
33. Trần Thị Mai Phương (2016), "Quản lý nhà nước về khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái", Luận văn thạc sỹ quản lý kinh tế, Trường Đại học Thương mại
PHỤ LỤC 01
BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC THAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Báo cáo số 36/UBND-CN ngày 16 tháng 3 năm 2020 UBND Tỉnh)
Số giấy phép, ngày cấp | Loại khoáng sản | Tên đơn vị được cấp phép | Vi trí khu vực khai thác | Diên tích khai thác (km2) | Trữ lượng (tấn) | Công suất khai thác (tấn/năm) | Ghi chú | ||
Ðia chất | Công nghiệp | ||||||||
I/ Giây phép Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp | |||||||||
1 | 2496/GP-BTNMT ngày 28/11/2008 | Than | Tập doàn Công nghiêp Than - Khoáng sån Viêt Nam (TKV) | Xã Kim Sơn, Yên Thọ, Binh Khê, Tràng Lương và thị Trấn Mạo Khê, thị xã Đông Triều | 13,28 | 29.469.300 | 19.973.000 | 1.600.000 | |
2 | 2573/GP-BTNMT ngày 15/8/2018 | Than | Tập đoàn TKV | Thị Trấn Mạo Khê, thị xã Đông Triều | 0,335 | 1.450.529 | 1.254.721 | 250.000 | |
3 | 354/GP-BTNMT ngày 31/01/2018 | Than | KTHL khu Ðông Tràng Bạch, xã Hồng Thái Đông, thị xã Đông Triều | 1,94 | 1.883.564 | 1435.000 | Năm l: 85.000 NK; Năm 2: 140.000 NK; Năm 3 - 6: 200.000 NK; Năm 7: 170.000 NK; Năm 8: 135.000 NK; Năm 9: 105.000 | ||
4 | 165/GP-BTNMT ngày 22/01/2019 | Than | KT HL các Vỉa 8,7,7A,6,5,4 mỏ than Ðông Vàng Danh, phường Vàng Danh, TP Uông Bí | 0,308 | 339.000 | 270.785 | |||
5 | 167/GP-BTNMT ngày 22/01/2019 | Than | KT HL các Vỉa 6,7,8 mỏ Tân Dân (Bắc ÐV), xãTân Dân, huyện Hoành Bồ | 3,525 | 1.463.474 | 1.317.498 |
Có thể bạn quan tâm!
- Số Lượng Dự Án Mỏ Được Quy Hoạch Trên Địa Bàn Tỉnh Quảng Ninh
- Định Hướng Và Giải Pháp Tăng Cường Quản Lý Nhà Nước Đối Với Hoạt Động Khai Thác Than Trên Địa Bàn Tỉnh Quảng Ninh Đến Năm 2025 Và Những
- Xây Dựng Và Thực Hiện Quy Hoạch, Kế Hoạch Hoạt Động Khai Thác Than
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác than trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - 14
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
QÐ 335/QÐ-BNTMT ngày 17/02/2016 tiếp tục GP 2759/GPBTNMT ngày 31/12/2008 | Than | Xã Thượng Yên Công, Uông Bí | 3,77 | 76.666.000 | 5.346.000 | 2.500.000 | |||
7 | QÐ 326/QÐ-BTNMT ngày 17/02/2016 (tiếp tục 2734/GP-BTNMT ngày 31/12/2008 | Than | Dương Huy, Cẩm Phả | 17,76 | 46.938.000 | 21.180.000 | 1.500.000 | ||
8 | 1392/GP-BTNMT ngày 22/6/2016 | Than | Dương Huy, Cẩm Phả | 0,514 | 705.180 | 664.463 | 200.000 | ||
9 | QÐ 329/QÐ-BTNMT ngày 17/02/2011 tiếp tục thực hiện giấy phép 2704/GP-BTNMT ngày 29/12/2008 | Than | Tập đoàn TKV | Phường Cẩm Tây, Cẩm Ðông, TP Cẩm Phả | 1,13 | 20.693.370 | 17.850.000 | „- 2009: 1.350.000; „- 2010- 2020: 1.500.000 | |
10 | QÐ 338/QÐ-BTNMT ngày 17/02/2016 tiếp tục thực hiện GP 2793/GP-BTNMT ngày 31/12/2008 | Than | Phường Mông Dương, Cẩm Phả | 2,7 | 60.754.000 | 38.080.000 | 2.500.000 | ||
11 | 2191/GP-BTNMT ngày 30/10/2008 | Than | Xã Tân Dân, Hoành Bồ và phường Vàng Danh, Uông Bí | 8,658 | 18.308.295 | 11.281.160 | 500.000 | ||
12 | 2128/GP-BTNMT ngày 07/12/2012 | Than | Xã Hồng Thái, Hồng Thái Tây, Hoàng Quế, thị xã Đông Triều | 17,377 | 30.151.000 | 19.908.000 | 948.000 | ||
13 | 1715/GP-BTNMT ngày 24/09/2013 | Than | KTHL và lộ thiên tại xã Hoàng Quế; Ðông Triều | 7,964 | 3.053.805 | 2.239.295 | 600.000 |
2193/GPBTNMT ngày 30/10/2008 | Than | KTHL tại xã Hồng Thái; Ðông Triều | 4,208 | 6.913.079 | 4.890.000 | ||||
15 | 1555/GP-BTNMT ngày 13/08/2012 | Than | Uông Thượng, Vàng Danh, Uông Bí | 1,332 | 6.250.000 | 500.000 | |||
16 | 1514/GP-BTNMT ngày 27/8/2013 | Than | Phường Hà Khánh, TP. Hạ Long | 1,227 | 13.542.000 | 12.083.000 | 1.000.000 | ||
17 | GP 314/GP-BTNMT ngày 09/02/2019 | Than | Phường Hà Khánh, TP. Hạ Long | 1,441 | 698.027 | 698.027 | |||
18 | 2797/GP-BTNMT ngày 31/12/2008 | Than | Phường Hà Khánh, TP. Hạ Long | 1,7 | 4.569.100 | 2.928.206 | Năm 2017: 195.000 | ||
19 | QÐ 327/QÐ-BTNMT ngày 17/02/2016 | Than | Phường Mông Dương, Cẩm Phả | 1,7 | 19.596.000 | 17.242.000 | 700.000 | ||
20 | 2783/GP-BTNMT ngày 31/12/2008 | Than | Tập đoàn TKV | Phuờng Quang Hanh, Cẩm Phả | 3,94 | 8.678.000 | 5.496.000 | 600.000 | |
21 | 2500/GP-BTNMT ngày 28/11/2008 | Than | Xã Dương Huy, Cẩm Phả | 8,3 | 98.138.000 | 66.832.000 | 2.500.000 | ||
22 | 925/GP-BTNMT ngày 13/6/2013 | Than | Xã Dương Huy, Cẩm Phả | 1,615 | 3.335.049 | 3.973.530 | 400.000 | ||
23 | 355/GP-BTNMT ngày 31/01/2018 | Than | Phường Hà Khánh, TP. Hạ Long | 1,36 | 5083.889 | 4.336.378 | 300.000 | ||
24 | 708/GP-BTNMT ngày 25/3/2019 | Than | Phường Hà Khánh, TP. Hạ Long | 3,98 | 9.887.000 | 6.487.000 | 67.900 đến 570.000 | ||
25 | 364/GP-BTNMT ngày 31/01/2018 | Than | Phuờng Quang Hanh, Cẩm Phả | 0,321 | 163.072 | 146.434 | Năm 1: 91.002 tấnNK; Năm 2: 100.000 tấnNK | ||
26 | 2564/GP-BTNMT ngày 09/10/2019 | Than | KTLT tại Phuờng Quang Hanh, Cẩm Phả và Phường Hà Khánh, TP. Hạ Long | 0.2305 | 277.990 | 259.918 | 200.000 |
365/GP-BTNMT ngày 31/01/2018 | Than | Phường Cẩm Tây, Cẩm Đông, TP Cẩm Phả | 2,91 | 44.521.431 | 33.835.960 | Năm 1: 500.000 tấn TNK; Năm 2: 860.000 NK; Năm 3: 1.500.000 NK; Năm 4-23: 2.000.000 NK; Năm 1.802.805 NK | |||
28 | 1728/GP-BTNMT ngày 18/07/2017(gia hạn GP 2705/GP-BTNMT ngày 29/12/2008) | Than | Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả | 0,62 | 590.071 | 460.255 | Năm 2017: 85.000; Năm 2018:62.421 | ||
29 | 792/GP-BTNMT ngày 13/04/2017 (gia hạn GP 2707/GP-BTNMT ngày 29/12/2008) | Than | Tổng công ty Ðông Bắc | Mỏ Tây Bắc Ngã Hai, Xã Dương Huy, Cẩm Phả | 2,06 | 1.407.746 | 1.126.197 | 300000 | |
30 | 3197/GP-BTNMT ngày 30/12/2014 | Than | Tổng công ty Ðông Bắc | Xã Dương Huy, Cẩm Phả | 1,71 | 1.607.317 | 1.088.621 | 200000 | |
31 | 2800/GP-BTNMT ngày 30/12/2008 | Than | Xã Dương Huy, Cẩm Phả | 1,97 | 14.241.200 | 10.087.500 | 600000 | ||
32 | 2948/GP-BTNMT ngày 19/12/2014 | Than | Xã Tràng Lương, Ðông Triều | 1,5 | 8.387.761 | 5.313.647 | Từ 189.773 đến 379.546 | ||
33 | 3119/GP-BTNMT ngày 30/12/2016 | Than | Xã Hồng Thái Tây, Hoàng Quế, thị xã Đông Triều | 0,9 | 2.149.068 | 1.954.708 | Từ 220.089 đến 500.000 | ||
34 | 3411/GP-BTNMT ngày 28/12/2017 | Than | Phường Cửa Ông, Cẩm Phả | 3,84 | 8.449.000 | 8.250.000 | Từ 40.000 đến 500.000; | ||
35 | 3231/GP-BTNMT ngày 30/12/2014 | Than | Phường Mông Dương, Cárn Tây thành phố Cẩm Phả | 1,72796 | 11.914.779 | 11.252.317 | 1.500.000 |