Quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác than trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - 13



công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác than trên địa bàn và xác định đây là vấn đề cần tiếp tục được nghiên cứu.

Mặc dù trong quá trình thu thập, xử lý số liệu và phân tích, tác giả đã cố gắng cẩn trọng để đảm bảo tính chính xác, khách quan của các kết quả nghiên cứu trong luận văn; tuy nhiên sai sót là điều không thể tránh khỏi. Kính mong nhận được những ý kiến đóng góp từ phía thầy cô để luận văn có thể hoàn thiện hơn nữa.

Trân trọng!

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Phan Huy Đường (2018), Giáo trình Quản lý nhà nước về kinh tế, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

2. Nguyễn Thị Ngọc Huyền (2018), Giáo trình Quản lý học, NXB Trường Đại học Kinh tế quốc dân

3. Phạm Lan Hương (2020), Giáo trình Quản lý nhà nước về đất đai, NXB Đại học Kinh tế quốc dân

4. Hoàng Phê (2019), Từ điển Tiếng Việt, NXB Hồng Đức

5. Tống Duy Thanh (2008), Giáo trình Địa chất cơ sở, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội

6. Đỗ Hoàng Toàn (2008), Giáo trình Quản lý nhà nước về kinh tế, NXB Đại học Kinh tế quốc dân

7. Ban cán sự Đảng UBND tỉnh Quảng Ninh (2017), Báo cáo số 366/BC-BCSĐ về lộ trình đóng cửa mỏ, kết thúc khai thác than lộ thiên trên địa bàn thành phố Hạ Long .

8. Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh (2019), Nghị quyết số 16/NQ-TU ngày 09/5/2019 về việc Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, khai thác, vận chuyển, chế biến và kinh doanh than trên địa bàn tỉnh.

9. Ban Thường vụ tỉnh ủy Quảng Bình (2012), Chương trình hành động số 11- CTr/TU.

10. Bộ Chính trị (2011), Nghị quyết số 02-NQ/TW

11. Bộ Công nghiệp nặng (1992), Quyết định số 588-CNNg/QLTN về Quy định nguyên tắc, thủ tục xin khai thác và đăng ký Nhà nước khu vực khai thác mỏ khoáng sản rắn

12. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2013), Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.

13. Chính phủ (2012), Nghị định số 15/2012/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

14. Chính phủ (2012), Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/03/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản

15. Chính phủ (2013), Nghị định số 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

16. Chính phủ (2016), Nghị định 158/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản

17. Chính phủ (2019), Nghị định số 67/2019/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

18. Quốc hội (2010), Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

19. Quốc hội (2013), Hiến pháp

20. Quốc hội (2015), Luật tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13

21. Thủ tướng chính phủ (2016), Quyết định 403/QĐ-TTg về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030

22. Thủ tướng chính phủ (2016), Quyết định 403/QĐ-TTg về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030

23. UBND Quảng Ninh (2019), Báo cáo số 212/KH-UBND về việc Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, khai thác, vận chuyển, chế biến và kinh doanh than trên địa bàn tỉnh

24. UBND tỉnh Quảng Ninh (2021), Báo cáo số 36/BC-UBND về công tác quản lý nhà nước về khoáng sản và tình hình hoạt động khoáng sản giai đoạn 2016-2020

25. Văn phòng Quốc hội (2018), Luật Khoáng sản số 20/VBHN-VPQH

26. Viện tư vấn phát triển - Tổng cục địa chất Việt Nam (2020), Báo cáo nghiên cứu đánh giá Thực trạng về quản lý khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản Việt Nam

27. Lương Hữu Anh (2019), "Quản lý nhà nước về khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La", Luận văn thạc sỹ quản lý kinh tế, Trường Đại học Thương mại

28. Trần Thị Hoa (2020), "Quản lý nhà nước về khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang", Luận văn thạc sỹ quản lý kinh tế, Trường Đại học Thương mại

29. Hải Huyền, 2020, “Bắc Giang: Khắc phục hạn chế trong quản lý khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng”, Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang, truy cập ngày 03/6/2021, <https://bacgiang.gov.vn/chi-tiet-tin-tuc/-/asset_publisher/St1DaeZNsp94/ content/bac-giang-tang-cuong-cong-tac-quan-ly-va-khai-thac-khoang-san-vat-lieu-

xay- dung-thong-thuo-1/pop_up?inheritRedirect=true>

30. Trần Hoàng Lương (2019), "Quản lý nhà nước về khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam", Luận văn thạc sỹ quản lý kinh tế, trường Đại học Thương mại

31. Hồng Lựu (2020), “Công tác quản lý nhà nước về khai thác khoáng sản ngày càng được chú trọng”, Trang thông tin điện từ Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh

Quảng Bình, truy cập ngày 03/6/2021, https://stnmt.quangbinh.gov.vn/3cms/cong-tac- quan-ly-nha-nuoc-ve-khoang-san-ngay-cang-duoc-quan-tam-chu-trong.htm

32. Hoàng Thảo Nguyên, 2021, “Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản”, Trang Báo Công an Nhân dân, truy cập ngày 03/6/2021, https://cand.com.vn/Su-kien-Binh-luan-thoi-su/Nang-cao-hieu-qua-quan-ly-nha-nuoc- ve-tai-nguyen-khoang-san-i602303/

33. Trần Thị Mai Phương (2016), "Quản lý nhà nước về khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái", Luận văn thạc sỹ quản lý kinh tế, Trường Đại học Thương mại


PHỤ LỤC 01

BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC THAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

(Kèm theo Báo cáo số 36/UBND-CN ngày 16 tháng 3 năm 2020 UBND Tỉnh)



STT


Số giấy phép, ngày cấp

Loại khoáng sản

Tên đơn vị được cấp phép


Vi trí khu vực khai thác

Diên tích khai thác (km2)

Trữ lượng (tấn)

Công suất khai thác (tấn/năm)


Ghi chú

Ðia chất

Công nghiệp

I/ Giây phép Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp


1


2496/GP-BTNMT ngày

28/11/2008


Than

Tập doàn Công nghiêp Than - Khoáng sån Viêt Nam (TKV)

Xã Kim Sơn, Yên Thọ, Binh Khê, Tràng Lương và thị Trấn Mạo Khê, thị xã Đông

Triều


13,28


29.469.300


19.973.000


1.600.000


2

2573/GP-BTNMT ngày

15/8/2018

Than


Tập đoàn TKV

Thị Trấn Mạo Khê, thị xã Đông Triều

0,335

1.450.529

1.254.721

250.000



3


354/GP-BTNMT ngày

31/01/2018


Than


KTHL khu Ðông Tràng Bạch, xã Hồng Thái Đông, thị xã Đông Triều


1,94


1.883.564


1435.000

Năm l: 85.000 NK; Năm 2:

140.000 NK; Năm 3 - 6:

200.000 NK; Năm 7: 170.000 NK; Năm 8: 135.000 NK;

Năm 9: 105.000



4


165/GP-BTNMT ngày

22/01/2019


Than

KT HL các Vỉa 8,7,7A,6,5,4 mỏ

than

Ðông Vàng Danh, phường Vàng Danh, TP

Uông Bí


0,308


339.000


270.785




5


167/GP-BTNMT ngày

22/01/2019


Than

KT HL các Vỉa 6,7,8 mỏ Tân Dân (Bắc ÐV), xãTân Dân, huyện

Hoành Bồ


3,525


1.463.474


1.317.498



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác than trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - 13




6

QÐ 335/QÐ-BNTMT ngày

17/02/2016 tiếp tục GP 2759/GPBTNMT ngày

31/12/2008


Than



Xã Thượng Yên Công, Uông Bí


3,77


76.666.000


5.346.000


2.500.000



7

QÐ 326/QÐ-BTNMT ngày

17/02/2016 (tiếp tục 2734/GP-BTNMT ngày

31/12/2008


Than


Dương Huy, Cẩm Phả


17,76


46.938.000


21.180.000


1.500.000


8

1392/GP-BTNMT ngày

22/6/2016

Than

Dương Huy, Cẩm Phả

0,514

705.180

664.463

200.000



9

QÐ 329/QÐ-BTNMT ngày

17/02/2011 tiếp tục thực hiện giấy phép

2704/GP-BTNMT ngày

29/12/2008


Than


Tập đoàn TKV


Phường Cẩm Tây, Cẩm Ðông, TP Cẩm Phả


1,13


20.693.370


17.850.000


„- 2009: 1.350.000; „- 2010-

2020: 1.500.000



10

QÐ 338/QÐ-BTNMT ngày

17/02/2016 tiếp tục thực hiện GP 2793/GP-BTNMT ngày 31/12/2008


Than


Phường Mông Dương, Cẩm Phả


2,7


60.754.000


38.080.000


2.500.000



11

2191/GP-BTNMT ngày

30/10/2008


Than

Xã Tân Dân, Hoành Bồ và phường Vàng Danh,

Uông Bí


8,658


18.308.295


11.281.160


500.000



12

2128/GP-BTNMT ngày

07/12/2012


Than

Xã Hồng Thái, Hồng Thái Tây, Hoàng Quế, thị xã

Đông Triều


17,377


30.151.000


19.908.000


948.000



13


1715/GP-BTNMT ngày

24/09/2013


Than


KTHL và lộ thiên tại xã Hoàng Quế; Ðông Triều


7,964


3.053.805


2.239.295


600.000




14

2193/GPBTNMT ngày

30/10/2008

Than


KTHL tại xã Hồng Thái; Ðông Triều

4,208

6.913.079

4.890.000



15

1555/GP-BTNMT ngày

13/08/2012

Than

Uông Thượng, Vàng Danh, Uông Bí

1,332

6.250.000


500.000


16

1514/GP-BTNMT ngày

27/8/2013

Than

Phường Hà Khánh, TP. Hạ Long

1,227

13.542.000

12.083.000

1.000.000


17

GP 314/GP-BTNMT ngày 09/02/2019

Than

Phường Hà Khánh, TP. Hạ Long

1,441

698.027


698.027


18

2797/GP-BTNMT ngày

31/12/2008

Than

Phường Hà Khánh, TP. Hạ Long

1,7

4.569.100

2.928.206

Năm 2017: 195.000


19

QÐ 327/QÐ-BTNMT ngày 17/02/2016

Than

Phường Mông Dương, Cẩm Phả

1,7

19.596.000

17.242.000

700.000


20

2783/GP-BTNMT ngày

31/12/2008

Than


Tập đoàn TKV

Phuờng Quang Hanh, Cẩm Phả

3,94

8.678.000

5.496.000

600.000


21

2500/GP-BTNMT ngày

28/11/2008

Than

Xã Dương Huy, Cẩm Phả

8,3

98.138.000

66.832.000

2.500.000


22

925/GP-BTNMT ngày

13/6/2013

Than

Xã Dương Huy, Cẩm Phả

1,615

3.335.049

3.973.530

400.000


23

355/GP-BTNMT ngày

31/01/2018

Than

Phường Hà Khánh, TP. Hạ Long

1,36

5083.889

4.336.378

300.000



24

708/GP-BTNMT ngày

25/3/2019


Than


Phường Hà Khánh, TP. Hạ Long


3,98


9.887.000


6.487.000


67.900 đến 570.000



25

364/GP-BTNMT ngày

31/01/2018


Than


Phuờng Quang Hanh, Cẩm Phả


0,321


163.072


146.434

Năm 1: 91.002 tấnNK; Năm

2:

100.000 tấnNK



26


2564/GP-BTNMT ngày

09/10/2019


Than


KTLT tại Phuờng Quang Hanh, Cẩm Phả và Phường Hà Khánh, TP. Hạ Long


0.2305


277.990


259.918


200.000





27


365/GP-BTNMT ngày

31/01/2018


Than



Phường Cẩm Tây, Cẩm Đông, TP Cẩm Phả


2,91


44.521.431


33.835.960

Năm 1: 500.000 tấn TNK;

Năm 2: 860.000 NK; Năm 3:

1.500.000 NK; Năm 4-23:

2.000.000 NK; Năm 1.802.805 NK



28


1728/GP-BTNMT ngày

18/07/2017(gia hạn GP 2705/GP-BTNMT ngày

29/12/2008)


Than



Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả


0,62


590.071


460.255


Năm 2017: 85.000; Năm

2018:62.421



29

792/GP-BTNMT ngày 13/04/2017 (gia hạn GP 2707/GP-BTNMT ngày

29/12/2008)


Than


Tổng công ty Ðông Bắc


Mỏ Tây Bắc Ngã Hai, Xã Dương Huy, Cẩm Phả


2,06


1.407.746


1.126.197


300000


30

3197/GP-BTNMT ngày

30/12/2014

Than


Tổng công ty Ðông Bắc

Xã Dương Huy, Cẩm Phả

1,71

1.607.317

1.088.621

200000


31

2800/GP-BTNMT ngày

30/12/2008

Than

Xã Dương Huy, Cẩm Phả

1,97

14.241.200

10.087.500

600000


32

2948/GP-BTNMT ngày

19/12/2014

Than

Xã Tràng Lương, Ðông Triều

1,5

8.387.761

5.313.647

Từ 189.773 đến 379.546


33

3119/GP-BTNMT ngày

30/12/2016

Than

Xã Hồng Thái Tây, Hoàng Quế, thị xã Đông Triều

0,9

2.149.068

1.954.708

Từ 220.089 đến 500.000


34

3411/GP-BTNMT ngày

28/12/2017

Than

Phường Cửa Ông, Cẩm Phả

3,84

8.449.000

8.250.000

Từ 40.000 đến 500.000;



35

3231/GP-BTNMT ngày

30/12/2014


Than

Phường Mông Dương, Cárn Tây thành phố Cẩm Phả


1,72796


11.914.779


11.252.317


1.500.000


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/06/2023