g%20TT%20-%20Tap%207.pdf
98. https://phuongnam.vanhoavaphattrien.vn/nghe-thuat-bieu-dien-o-viet- nam-va-nhung-van-de-dat-ra-hien-nay-a19821.html
99. A Historical Study on the Preparation of the 1989, Recommendation of the Safeguarding of Traditional Cultura and Folklore- http://www.folklife.si.edu/resources/unesco
100. The conservation of intangible cultural heritage in historic areas-
http://www.international.icomos.org.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
VIỆN VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUỐC GIA VIỆT NAM
----------
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
NGHỆ THUẬT CHÈO TẠI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
PHỤ LỤC
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ VĂN HÓA
Hà Nội - 2022
MỤC LỤC
PHỤ LỤC 1: MẪU PHIẾU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN VÀBẢO TỒN NGHỆ THUẬT CHÈO CỦA CÁC ĐOÀN CHÈO CHUYÊN NGHIỆP 166
PHỤ LỤC 2: BẢNG TỔNG HỢP KHẢO SÁT THỰC TRẠNGHOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN VÀ BẢO TỒN NGHỆ THUẬT CHÈOCỦA MỘT SỐ NHÀ HÁT CHÈO CHUYÊN NGHIỆP 169
PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH VỞ DIỄN CHÈO MỚI, TRÍCH ĐOẠN, TIẾT MỤC MỚI ĐƯỢC CÁC NHÀ HÁT DÀN DỰNG, BIỂU DIỄN GIAI ĐOẠN 2015-2018 172
PHỤ LỤC 4: PHỎNG VẤN 173
PHỤ LỤC 5: BẢNG TỔNG HỢP KHẢO SÁT THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU THƯỞNG THỨC NGHỆ THUẬT CHÈO 184
PHỤ LỤC 6: BẢNG TỔNG HỢP KHẢO SÁT THỰC TRẠNGVÀ NHU CẦUTHƯỞNG THỨC NGHỆ THUẬT CHÈO 186
PHỤ LỤC 7: BẢNG TỔNG HỢP KHẢO SÁT THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU THƯỞNG THỨC NGHỆ THUẬT CHÈO 188
PHỤ LỤC 8: BẢNG TỔNG HỢP KHẢO SÁT THỰC TRẠNGVÀ NHU CẦU THƯỞNG THỨC NGHỆ THUẬT CHÈO 190
PHỤ LỤC 9: BÁO CÁO TỔNG KẾT NĂM 2018 CỦA ĐOÀN CHÈO HẢI PHÒNG 192
PHỤ LỤC 10: THÔNG BÁO SỐ 1 VỀ LIÊN HOAN CHIẾU CHÈO 2018
……………………………………………………………………………….195
PHỤ LỤC 11: MỘT SỐ VĂN BẢN CHỈ ĐẠO VỀ BẢO TỒN NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG 197
PHỤ LỤC 1
MẪU PHIẾU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN VÀ BẢO TỒN NGHỆ THUẬT CHÈO CỦA CÁC ĐOÀN CHÈO CHUYÊN NGHIỆP
I. Thông tin liên quan:
Đơn vị:......................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..........................................................................
Điện thoại cơ quan:.......................................... Email:......................
Họ và tên lãnh đạo: ..............................................................................
Điện thoại:..........................................................Email:........................
II. Nội dung khảo sát:
Nguồn kinh phí | Năm 2013/tổng số | Năm 2014/tổng số | Năm 2015/tổng số | |
1 | Kinh phí địa phương cấp, hỗ trợ | |||
2 | Kinh phí khác - Do hội viên tự đóng góp - Từ các nguồn tài trợ | |||
3 | Các khoản thu - Doanh thu từ hoạt động biểu diễn nghệ thuật: - Thu từ hoạt động dịch vụ (liên kết kinh doanh, cho thuê cơ sở vật chất…): - Kinh phí được tài trợ: | |||
4 | Các khoản chi 4.1. Bồi dưỡng quản lý: 4.2. Tiền mua sắm trang thiết bị..: 4.3. Tiền dựng vở, tiết mục nghệ thuật: - Tiền trả cho đạo diễn: - Tiền trả cho nhạc sĩ: - Tiền trả cho họa sĩ: - Tiền trả cho kịch bản: - Tiền trả cho biên đạo múa: |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Quản Lý Hoạt Động Nghệ Thuật Chèo Ở Thành Phố Hải Phòng
- Đưa Hoạt Động Nghệ Thuật Chèo Vào Học Đường
- Quản lý hoạt động nghệ thuật chèo tại thành phố Hải Phòng trong giai đoạn hiện nay - 21
- Phỏng Vấn Tiến Sĩ Trần Đình Ngôn, Nguyên Viện Trưởng Viện Sân Khấu, Nhà Viết Chèo
- Quản lý hoạt động nghệ thuật chèo tại thành phố Hải Phòng trong giai đoạn hiện nay - 24
- Kết Quả Thực Hiện Nhiệm Vụ Được Giao Trong Năm 2018:
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
- Tiền trả cho bộ phận phục vụ: - Tiền bồi dưỡng tập luyện cho nghệ sĩ: - Tiền trang phục, cảnh trí: - Các khoản chi khác | ||||
5 | Tổ chức nhân sự - Tổng số hội viên chính thức: - Tổng số diễn viên, nghệ sĩ: - Độ tuổi trung bình của nghệ sĩ: - Từ 18-30 tuổi - Từ 31 đến 45 tuổi: - Trên 45 tuổi: | |||
6 | Tài sản 6.1. Tài sản cố định: - Trụ sở câu lạc bộ: (Là tài sản của đơn vị hay đi thuê?): - Phòng tập (loại nhà, nhà cấp 3, cấp 4 … diện tích m2): 6.2. Tài sản di động (ô tô, xe máy, máy nổ …): 6.3. Trang thiết bị phục vụ biểu diễn: - Hệ thống âm thanh, chất lượng: (tốt, khá, trung bình, kém): - Hệ thống ánh sáng, chất lượng (tốt, khá, trung bình, kém): | |||
7 | Về thu nhập: 7.1. Chế độ bồi dưỡng: - Bồi dưỡng tập luyện: đ/buổi tập: - Chế độ bồi dưỡng nghệ sĩ:… đ/đêm diễn: 7.2. Thu nhập bình quân của nghệ sĩ (tính theo năm): - Thu nhập từ lương: | |||
8 | Hoạt động chuyên môn, nghệ thuật 8.1. Dựng vở và tiết mục nghệ thuật: |
- Số vở dựng trong năm: - Số tiết mục khác ngoài vở: 8.2. Số lượng đêm diễn: - Số buổi biểu diễn ở khu vực nông thôn: - Số buổi biểu diễn ở khu vực thành thị: | ||||
9 | Hoạt động bảo tồn 9.1. Hàng năm có kế hoạch và kinh phí cho hoạt động bảo tồn? - Kinh phí cho công tác sưu tầm, ghi băng, ghi hình tiết mục.(có danh sách cụ thể) - Kinh phí để dàn dựng các vở, trích đoạn chèo cổ - Kinh phí cho tập huấn, đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn - Tênvở, hoặc những trích đoạn chèo cổ còn biểu diễn (có danh sách cụ thể). |
IV. Đề xuất, kiến nghị của đơn vị (nếu có):
.............................., ngày tháng năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
PHỤ LỤC 2
BẢNG TỔNG HỢPKHẢO SÁT THỰC TRẠNG
HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN VÀ BẢO TỒN NGHỆ THUẬT CHÈO CỦA MỘT SỐ NHÀ HÁT CHÈO CHUYÊN NGHIỆP
Nhà hát chèo Việt Nam | Nhà hát chèo Hà Nội | Nhà hát chèo Ninh Bình | Nhà hát nghệ thuật tỉnh Vĩnh Phúc | Đoàn Chèo Hải Phòng | |
1. Kinh phí được cấp, hỗ trợ: | Không thống kê vì đây là Nhà hát tổng hợp có đội nghệ thuật chèo, kinh phí cấp cho cả nhà hát | ||||
- Năm 2013 | 9 tỷ | 15 tỷ | 12,328 tỷ | 4,175 tỷ | |
- Năm 2014 | 9 tỷ | 16 tỷ | 12,539 tỷ | 4,375 tỷ | |
- Năm 2015 | 9 tỷ | 17 tỷ | 14,260 tỷ | 4,310 tỷ | |
2. Kinh phí khác | Không có | Không có | Không có | Không có | |
- Do hội viên đóng góp | |||||
- Từ các nguồn tài trợ | |||||
3. Các khoản thu( Doanh thu từ hoạt động biểu diễn; Thu từ hoạt động dịch vụ (liên kết, liên doanh, cho thuê cơ sở vật chất…; Kinh phí được tài trợ) | Không thống kê vì đây là Nhà hát tổng hợp có đội nghệ thuật chèo, doanh thu của cả nhà hát, không tách riêng Đội nghệ thuật Chèo | ||||
- Năm 2013 | 1,8 tỷ | 3 tỷ | 564 triệu | ||
- Năm 2014 | 1,8 tỷ | 3 tỷ | 570 triệu | ||
- Năm 2015 | 2,5 tỷ | 3 tỷ | 580 triệu | ||
4. Các khoản chi: | |||||
- Bồi dưỡng quản lý | Theo quy định của nhà nước | Theo quy định của nhà nước | Theo quy định của nhà nước | Theo quy định của nhà nước | Theo quy định của nhà nước |
- Mua sắm trang thiết bị | |||||
- Tiền dựng vở, tiết mục nghệ thuật: | Theo quy định của Nhà nước; Trả cho ê kip theo thỏa thuận | Theo quy định của nhà nước | Theo quy định của nhà nước | Theo quy định của nhà nước | Theo quy định của nhà nước |
+ Tiền trả cho đạo diễn | |||||
+ Tiền trả cho nhạc sĩ | |||||
+ Tiền trả cho họa sĩ | |||||
+ Tiền trả cho kịch bản | |||||
+ Tiền trả cho biên đạo múa | |||||
+ Tiền trả cho bộ phận phục vụ | |||||
+ Các khoản chi khác | |||||
5. Tổ chức nhân sự | |||||
- Tổng số cán bộ, nhân viên, nghệ sĩ | 132 biên chế 20 hợp đồng | 128 biên chế, 35 hợp đồng | - Năm 2013: 56 - Năm 2014: 59 - Năm 2015: 51 | - Năm 2013: 40 - Năm 2014: 38 - Năm 2015: 38 | |
- Tổng số diễn viên, nghệ sĩ | 95 | 120 | - Năm 2013: 85 - Năm 2014: 98 - Năm 2015: 100 | - Năm 2013: 40 - Năm 2014: 40 - Năm 2015: 37 | - Năm 2013: 32 - Năm 2014: 30 - Năm 2015: 30 |
- Độ tuổi trung bình của nghệ sĩ: | |||||
+ Từ 18 - 30 tuổi | 30% | 40 người | - Năm 2013: 25 - Năm 2014: 46 - Năm 2015: 40 | - Năm 2013: 10 - Năm 2014: 09 - Năm 2015: 07 | - Năm 2013: 05 - Năm 2014: 05 - Năm 2015: 05 |
+ Từ 31 đến 45 tuổi | 40% | 60 người | - Năm 2013: 35 | - Năm 2013: 18 | - Năm 2013: 15 |
- Năm 2014: 36 - Năm 2015: 42 | - Năm 2014: 18 - Năm 2015: 17 | - Năm 2014: 14 - Năm 2015: 14 | |||
+ Trên 45 tuổi | 30% | 20 người | - Năm 2013: 15 - Năm 2014: 16 - Năm 2015: 18 | - Năm 2013: 12 - Năm 2014: 13 - Năm 2015: 13 | - Năm 2013: 12 - Năm 2014: 11 - Năm 2015: 11 |
6. Tài sản: | Nhà nước cấp | 02 rạp của đơn vị: - 01 rạp 450 chỗ - 01 rạp 200 chỗ | Nhà nước cấp cho đơn vị | Nhà nước cấp cho đơn vị | Nhà nước cấp cho đơn vị |
- Tài sản cố định: | |||||
+ Trụ sở đơn vị của đơn vị hay thuê? | |||||
+ Phòng tập (loại nhà, diện tích) | Nhà cấp 4, diện tích 299m2 | 931,32m2 | |||
- Tài sản di động: | |||||
+ Ô tô, máy nổ, xe máy… | 03 ô tô 40 chỗ ngồi, 01 xe tải 3,5 tấn | 05 ô tô; 01 máy nổ | 01 Xe ô tô Hyundai 29 chỗ | ||
- Chất lượng trang thiết bị phục vụ biểu diễn: | |||||
+ Hệ thống âm thanh (tốt, khá, trung bình, kém) | Trung bình | 01 bộ tốt, 01 bộ khá, 01 bộ kém | Trung bình | Khá | Trung bình |
+ Hệ thống ánh sáng (tốt, khá, trung bình, kém) | Trung bình | 01 bộ tốt, 01 bộ khá, 01 bộ kém | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
7. Về thu nhập: | Theo quy định của nhà nước | Theo quy định của nhà nước | Theo quy định của nhà nước | Theo quy định của nhà nước | |
- Chế độ bồi dưỡng: | |||||
+ Bồi dưỡng tập luyện: ….đ/buổi | 100.000đ/ng ày | ||||
+ Chế độ bồi dưỡng nghệ sĩ: ……/đêm diễn | 200.000 - 5 triệu (tùy theo vai diễn và chất lượng diễn viên) | ||||
- Thu nhập bình quân của nghệ sĩ (tính theo năm) | Theo quy định của nhà nước | ||||
+ Thu nhập từ lương | |||||
8. Hoạt động chuyên môn nghệ thuật: | |||||
- Dựng vở và tiết mục nghệ thuật: | |||||
+ Số vở dựng trong năm | Từ 3-4 tiết mục/năm | 03 vở | 01 vở | - Từ 01-02 vở | 02 vở |
+ Số tiết mục khác ngoài vở | 01 chương trình | 01 chương trình ca nhạc; 01 chương trình múa rối nước; 08 trích đoạn | - Năm 2013: 01 - Năm 2014: 06 - Năm 2015: 03 | - Từ 01 - 03 tiết mục | |
- Số lượng buổi biểu diễn: | 470 | 350 | 168 | - Năm 2013: 160 - Năm 2014: 128 - Năm 2015: 113 | - Năm 2013: 106 - Năm 2014: 102 - Năm 2015: 113 |
+ Số buổi biểu diễn ở khu vực nông thôn | 245 | 200 | 93 | - Năm 2013: 78 - Năm 2014: 80 - Năm 2015: 80 | - Năm 2013: 68 - Năm 2014: 72 - Năm 2015: 75 |
+ Số buổi biểu diễn ở khu vực thành thị | 225 | 150 | 75 | 0 | - Năm 2013: 27 - Năm 2014: 30 - Năm 2015: 28 |
9. Hoạt động bảo tồn: | Theo kinh phí được cấp (tự | ||||
- Hàng năm có kế hoạch và kinh phí cho hoạt động bảo | Có kế hoạch và kinh phí | Có kế hoạch và kinh phí | Không | Không |