PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐỀ NGHỊ CUNG CẤP SỐ LIỆU
(Dành cho Ban giám hiệu nhà trường)
Kính gửi: Ban giám hiệu trường PTDTBT trung học cơ sở…………..
Nhằm tìm hiểu về quản lý giáo dục giáo dục ngoài giờ lên lớp ở các trường PTDTBT Trung học cơ sở trên địa bàn huyện Bảo Thắng, chúng tôi kính mong Ban giám hiệu Nhà trường cung cấp một số thông tin theo các biểu mẫu dưới đây.
Các thông tin thu được là tài liệu tham khảo chỉ sử dụng cho mục đích học tập nghiên cứu. Chúng tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của quý thầy cô trong việc cung cấp số liệu này.
Biểu 1: Tổng hợp đánh giá tình hình cơ sở vật chất phục vụ học sinh bán trú của đơn vị trường
TS HS | Cơ sở vật chất | |||||||||||||||||
Phòng ở học sinh | Giường ngủ HS | Chăn màn, đồ dùng sinh hoạt cá nhân | Bếp ăn, Nhà ăn phục vụ học sinh | Điện | Nước | Nhà WC | ||||||||||||
TS | Đủ | Thiếu | TS | Đủ | Thiếu | Đủ | Thiếu | Không | có | không | Không | TS | Đủ | Thiếu | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 1 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 18 |
Có thể bạn quan tâm!
- Biện Pháp 6: Tổ Chức Huy Động Cơ Sở Vật Chất Và Các Điều Kiện An Ninh, An Toàn Trường Học
- Khảo Nghiệm Về Sự Cần Thiết Và Tính Khả Thi Của Các Biện Pháp
- Đối Với Các Trường Ptdt Bán Trú Thcs Tại Địa Bàn Nghiên Cứu
- Quản lý giáo dục an ninh an toàn cho học sinh ở trường phổ thông dân tộc bán trú THCS huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai - 17
Xem toàn bộ 140 trang tài liệu này.
Ghi chú: Đối với cột 11,12,13,14,15,16,17 đề nghị đánh dấu X
Biểu 2: Thống kê đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên tham gia giáo dục giáo dục an ninh an toàn của đơn vị trường
Tổng số HS | Tổng số HS bán trú | Tổng số | Lực lượng tham gia công tác quản lý giáo dục an ninh an toàn | ||||||||
Số lượng cán bộ quản lý tham gia | Số lượng giáo viên tham gia | Số lượng nhân viên tham gia | Số lượng cấp dưỡng | ||||||||
Nam | Nữ | HT | HP | GV CN | Phụ trách đội | GV bộ môn | |||||
Biểu 3: Thống kê cơ sở vật chất phục vụ giáo dục giáo dục an ninh an toàn
Đơn vị trường | TS lớp | Tổng số học sinh bán trú | Phòng tự học | Sân thể thao | Phòng xem phim | Phòng sinh hoạt tuyên truyền | Thư viện | Bình chữa cháy | Dụng cụ bảo hộ LĐSX | |||
Tổng số | Nữ | Thiếu | Kh. | không | không | không | không | không | ||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
3 | ||||||||||||
4 |
Biểu 4: Thống kê giáo dục duy trì số lượng và chất lượng giáo dục ở trường PTDTBT trung học cơ sở
Tổng số học sinh bán trú | Tỷ lệ duy trì % | Chất lượng giáo dục | |||||||
Học lực | Hạnh Kiểm | ||||||||
Đầu năm | Cuối năm | Khá giỏi | TB | Yếu | Tốt | Khá | TB | ||
PHỤ LỤC 2
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho CBQL và GV nhà trường)
Kính gửi quý thầy cô giáo!
Phiếu trưng cầu ý kiến này là công cụ giúp chúng tôi tìm hiểu, nghiên cứu về quản lý giáo dục giáo dục ngoài giờ lên lớp tại các trường PTDTBT Trung học cơ sở trên địa bàn huyện Bảo Thắng. Các thông tin thu được là tài liệu tham khảo chỉ sử dụng cho mục đích học tập nghiên cứu. Chúng tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của quý thầy cô cho ý kiến cá nhân về các vấn đề sau đây.
(Xin quý thầy/cô vui lòng đánh dấu X vào ô lựa chọn)
1. Thầy/cô hãy cho biết ý kiến đánh giá của mình về kết quả giáo dục công tác bán trú ở đơn vị trường trong 2 năm gần đây?
Nội dung | Tốt | Khá | TB | Yếu | n | X | Thứ bậc | |
1 | Công tác giáo dục tuyên truyền (Chất lượng và ý thức tự giác của học sinh) | |||||||
2 | Kết quả giáo dục tự chăm sóc và tự phục vụ bản thân | |||||||
3 | Kết quả các giáo dục rèn kỹ năng sống cho học sinh (nhận thức về xã hội, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng tự bảo vệ, kỹ năng ứng phó với tình huống có nguy cơ mất an toàn…) | |||||||
4 | Kết quả giáo dục diễn tập phòng tránh các nguy cơ mất an toàn như (Buôn bán người, đuối nước, cháy nổ, mất ATTP) | |||||||
Cộng |
2. Thầy/cô hãy cho biết ý kiến đánh giá của mình về các giáo dục an ninh an toàn trong trường PTDTBT trung học cơ sở?
Nội dung | Rất quan trọng | Quan trọng | Không quan trọng | n |
X | Thứ bậc | |
1 | Xây dựng kế hoạch quản lý giáo dục an ninh an toàn | ||||||
2 | Thành lập Ban quản lý bán trú | ||||||
3 | giáo dục tự học | ||||||
4 | giáo dục sinh hoạt văn hóa, VNTT,… | ||||||
5 | giáo dục CSSK, nền nếp, vệ sinh | ||||||
6 | giáo dục lao động, tăng gia sản xuất | ||||||
7 | giáo dục an toàn vệ sinh thực phẩm |
Nội dung | Rất quan trọng | Quan trọng | Không quan trọng | n |
X | Thứ bậc | |
8 | Kiểm tra đánh giá các giáo dục an ninh an toàn, công tác bàn giao học sinh cuối tuần | ||||||
9 | Theo dõi thi đua các giáo dục diễn tập an ninh an toàn | ||||||
10 | Xây dựng cơ sở vật chất cho các giáo dục giáo dục an ninh an toàn | ||||||
11 | Phối hợp các lực lượng ngoài nhà trường tham gia quản lý các giáo dục an ninh an toàn | ||||||
Cộng |
3. Thầy/cô hãy đánh giá kết quả việc tổ chức các giáo dục an ninh an toàn của đơn vị trong 3 năm gần đây?
Nội dung đánh giá | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Tổ chức giáo dục tuyên truyền của học sinh bán trú | ||||
2 | Tổ chức giáo dục sinh hoạt văn hóa, văn nghệ thể thao… | ||||
3 | Tổ chức giáo dục chăm sóc sức khỏe, nền nếp, vệ sinh | ||||
4 | Tổ chức các giáo dục lao động, tăng gia sản xuất | ||||
5 | Tổ chức các giáo dục an toàn vệ sinh thực phẩm | ||||
6 | Tổ chức các giáo dục diễn tập, kiểm tra đánh giá công tác bán trú | ||||
7 | Tổ chức theo dõi bàn giao học sinh về cuối tuần | ||||
8 | Tổ chức xây dựng cơ sở vật chất cho các giáo dục bán trú | ||||
9 | Tổ chức phối hợp với các lực lượng ngoài nhà trường tham gia các giáo dục bán trú |
4. Thầy/cô hãy đánh giá kết quả công tác chỉ đạo giáo dục an ninh an toàn của đơn vị trong 3 năm gần đây?
Nội dung đánh giá | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Chỉ đạo giáo dục tuyên truyền an toàn cho học sinh | ||||
2 | Chỉ đạo giáo dục diễn tập an ninh an toàn | ||||
3 | Chỉ đạo giáo dục chăm sóc sức khỏe, nền nếp, vệ sinh, VHVN-TDTT | ||||
4 | Chỉ đạo các giáo dục lao động, tăng gia sản xuất |
Nội dung đánh giá | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
5 | Chỉ đạo các giáo dục an toàn vệ sinh thực phẩm | ||||
6 | Chỉ đạo kiểm tra đánh giá các giáo dục bán trú | ||||
7 | Chỉ đạo theo dõi công tác bàn giao học sinh cuối tuần. | ||||
8 | Chỉ đạo giáo dục xây dựng cơ sở vật chất an ninh, an toàn trong khu nhà ở bán trú | ||||
9 | Chỉ đạo công tác phối hợp với các lực lượng ngoài nhà trường tham gia bảo vệ an ninh, an toàn cho các giáo dục bán trú |
Câu 5. Thực trạng công tác kiểm tra, đánh giá các giáo dục an ninh an toàn
Nội dung đánh giá | Đánh giá | |||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Không thường xuyên | ||
1 | Kiểm tra giáo dục tuyên truyền an toàn cho học sinh | |||
2 | Kiểm tra giáo dục diễn tập an ninh an toàn | |||
3 | Kiểm tra giáo dục chăm sóc sức khỏe, nền nếp, vệ sinh VHVN-TDTT | |||
4 | Kiểm tra các giáo dục lao động, tăng gia sản xuất | |||
5 | Kiểm tra các giáo dục an toàn vệ sinh thực phẩm | |||
6 | Kiểm tra kiểm tra đánh giá các giáo dục bán trú | |||
7 | Kiểm tra theo dõi công tác bàn giao học sinh cuối tuần. | |||
8 | Kiểm tra giáo dục xây dựng cơ sở vật chất an ninh, an toàn trong khu nhà ở bán trú | |||
9 | Kiểm tra công tác phối hợp với các lực lượng ngoài nhà trường tham gia bảo vệ an ninh, an toàn cho các giáo dục bán trú |
Câu 6. Theo thầy/cô, công tác quản lý giáo dục an ninh an toàn ở trường PTDTBT có những thuận lợi và khó khăn nào?
- Thuận lợi:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
- Khó khăn:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trân trọng cảm ơn thầy/cô!
PHỤ LỤC 3
KHẢO NGHIỆM MỨC ĐỘ CẦN THIẾT VÀ TÍNH KHẢ THI CỦA CÁC BIỆN PHÁP GIÁO DỤC AN NINH, AN TOÀN TRONG TRƯỜNG PTDTBT TRUNG HỌC
CƠ SỞ
1. Nhằm phát huy hiệu quả của giáo dục an ninh an toàn ở các trường PTDTBT Trung học cơ sở, thầy/cô hãy đánh giá về mức độ cần thiết của các biện pháp dưới đây?
Các biện pháp | Mức độ | |||
Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | ||
1 | Bồi dưỡng nâng cao nhận thức, trách nhiệm về các giáo dục an ninh an toàn cho CBQL, giáo viên, nhân viên trong trường PTDT bán trú THCS | |||
2 | Nâng cao năng lực quản lý các giáo dục an ninh an toàn cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trong trường PTDT bán trú THCS | |||
3 | Tăng cường tổ chức các hoạt động diễn tập an ninh an toàn cho học sinh nhà trường. | |||
4 | Đẩy mạnh công tác tham mưu phát huy vai trò chỉ đạo của cấp ủy chính quyền địa phương; sự phối hợp của gia đình, nhà trường và xã hội. | |||
5 | Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ giáo dục an ninh an toàn thông qua đầu tư nhà nước và xã hội hóa giáo dục |
2. Nhằm phát huy hiệu quả của giáo dục an ninh, an toàn ở các trường PTDTBT Trung học cơ sở, thầy/cô hãy cho biết ý kiến của mình về mức độ khả thi của các biện pháp dưới đây?
Các biện pháp | Mức độ khả thi | |||
Rất khả thi | Khả thi | Không khả thi | ||
1 | Bồi dưỡng nâng cao nhận thức, trách nhiệm về các giáo dục an ninh an toàn cho CBQL, giáo viên, nhân viên trong trường PTDT bán trú THCS | |||
2 | Nâng cao năng lực quản lý các giáo dục an ninh an toàn cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trong trường PTDT bán trú THCS | |||
3 | Tăng cường tổ chức các hoạt động diễn tập an ninh an toàn cho học sinh nhà trường. | |||
4 | Đẩy mạnh công tác tham mưu phát huy vai trò chỉ đạo của cấp ủy chính quyền địa phương; sự phối hợp của |
gia đình, nhà trường và xã hội. | ||||
5 | Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ giáo dục an ninh an toàn thông qua đầu tư nhà nước và xã hội hóa giáo dục |
Trân trọng cảm ơn thầy/cô!
Bảng 2.1. Tổng hợp trường PTDTBT trên địa bàn huyện trong các năm học 2016-2017, 2017-2018, 2018-2019
Năm học | TS trường TH- THCS | TS lớp | TS HS | Tổng số HS bán trú | Trong đó | ||||||||
Bậc học Tiểu học | Bậc học THCS | ||||||||||||
TS Trường | TS Lớp | TS Học sinh | HSBT | TS Trường | TS Lớp | TS Học sinh | TS HS bán trú | ||||||
1 | |||||||||||||
2 | |||||||||||||
3 |
Bảng 2.2. Tổng hợp đánh giá tình hình cơ sở vật chất phục vụ học sinh bán trú của 4 trường PTDTBT (phạm vi khảo sát)
Đơn vị trường | TS lớp | TS HS bán trú | Phòng ở | Giường nằm | Chăn màn đồ dùng cá nhân | Bếp Nhà ăn | Điện | Nước | Nhà WC | ||||||
TS | Thiếu | TS | Thiếu | Thiếu | Kh. | có | Kh. | TS | Thiếu | ||||||
1 | |||||||||||||||
2 | |||||||||||||||
3 | |||||||||||||||
4 | |||||||||||||||
(Nguồn: Tổng hợp số liệu do các đơn vị trường học cung cấp)
Bảng 2.3. Thống kê đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên tham gia giáo dục an ninh an toàn
Đơn vị trường PTDTBT THCS | Tổng số lớp | Tổng số HS bán trú | Tổng số HS bán trú | Tổng số GV | Lực lượng tham gia công tác quản lý giáo dục an ninh an toàn | ||||||||
Số lượng CBQL | Số lượng GV | Số lượng nhân viên | Số lượng cấp dưỡng | ||||||||||
Nam | Nữ | HT | HP | GV CN | Phụ trách đội | GV bộ môn | |||||||
1 | |||||||||||||
2 | |||||||||||||
3 |
4
Bảng 2.4. Thống kê cơ sở vật chất phục vụ giáo dục an ninh an toàn
Đơn vị trường | TS lớp | Tổng số học sinh bán trú | Phòng tự học | Sân thể thao | Phòng xem phim | Phòng sinh hoạt tuyên truyền | Thư viện | Bình chữa cháy | Dụng cụ bảo hộ LĐSX | |||
Tổng số | Nữ | Thiếu | Kh. | không | không | không | không | không | ||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
3 | ||||||||||||
4 |
Bảng 2.5: Bảng thống kê số lượng mất an toàn của học sinh ở bán trú trong hai năm gần đây điều tra ở 4 trường PTDTBT THCS
Năm học | TS HS tại khu bán trú | TS HS bị mất an toàn | Số vụ bị lừa bán đi TQ | Số học sinh đuối nước trên đường đến trường | Số học sinh bị tai nạn thương tích khi tham gia LĐSX, cháy nổ | Số học sinh bị ngộ độc thực phẩm tại bếp ăn | Số học sinh vi phạm nạn tảo hôn | Số học sinh không có người đưa đón | ||
Số an toàn về nước | Số mất tích | |||||||||
1 | ||||||||||
2 | ||||||||||
3 |