Bảo tàng Đồng quê | tộc học | |
30 | Bảo tàng Di sản văn hóa Mường | |
31 | Kiến trúc nhà cổ Việt | |
32 | Bảo tàng Cội nguồn - Phú Quốc. | |
33 | Bảo tàng AMA H'MAI | |
34 | Bảo tàng Radio | Nhóm 5: Bảo tàng chuyên ngành |
35 | Bảo tàng Nhiếp ảnh Lai Xá | |
36 | Bảo tàng Hóa Thạch | |
37 | Bảo tàng Mỹ thuật Họa sĩ Phan Thị Ngọc Mỹ | |
38 | Mỹ thuật Họa sĩ Sĩ Tốt và gia đình | |
39 | Bảo tàng Tranh Nguyễn Tư Nghiêm | |
40 | Bảo tàng Lịch sử văn hóa nghệ thuật Hà Nội | |
41 | Bảo tàng Nghệ thuật Wada | |
42 | Bảo tàng Nghệ thuật Toả Sáng | |
43 | Bảo tàng Nghệ thuật múa Rối độc diễn đương đại | |
44 | Bảo tàng Nghệ thuật hồn đất Việt Bát Tràng | |
45 | Bảo tàng Phúc Lâm | |
46 | Gốm Tam Thọ | |
47 | Bảo tàng Ẩm thực xứ Quảng và Dinh trấn Mì Quảng | Nhóm 6: Bảo tàng về di sản văn hoá phi vật thể |
48 | Bảo tàng Thế giới cà phê | |
49 | Nước mắm Làng Chài Xưa | |
50 | Bảo tàng Sâm Ngọc Linh | |
51 | Bảo tàng ký ức điêu khắc đá mỹ nghệ Non Nước - Ngũ Hành Sơn | |
52 | Bảo tàng Văn hóa Phật giáo | |
53 | Bảo tàng Áo Dài | |
54 | Bảo tàng Nghệ thuật thêu XQ. |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Hiệu Quả Trong Tổ Chức Thực Hiện Kế Hoạch
- Quản lý các bảo tàng ngoài công lập ở Việt Nam - 20
- Danh Mục Bảo Tàng Ngoài Công Lập Phân Loại Theo Loại Hình
- Nghị Định Số 69/2008/nđ-Cp Về Chính Sách Khuyến Khích Xã Hội Hoá Đối Với Các Hoạt Động Trong Lĩnh Vực Giáo Dục, Dạy Nghề, Y Tế, Văn Hoá,
- Chỉ Thị Số 84/2008/ct-Bvhttdl Về Tăng Cường Công Tác Quản Lý, Chỉ Đạo Nhằm Thúc Đẩy Sự Ra Đời, Phát Triển Của Các Bảo Tàng Và Sưu Tập Tư Nhân
- Nghị Quyết Số 17/2020/nq-Hđnd Tỉnh Thừa Thiên Huế Quy Định Một Số Chính Sách Hỗ Trợ Phát Triển Bảo Tàng Ngoài Công Lập
Xem toàn bộ 273 trang tài liệu này.
Bảng 2.3. Danh sách các bảo tàng ngoài công lập ở Việt Nam (tính đến 31/3/2021)
(Nguồn: Cục Di sản văn hoá)
Tên bảo tàng | Năm thành lập | Quyết định | Địa chỉ | |
1 | Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày | 2006 | 1711/QĐ-UBND Ngày 11/10/2006 | Thôn Nam Quất, xã Nam Triều, Phú Xuyên, Hà Nội. |
2 | Mỹ thuật Họa sĩ Phan Thị Ngọc Mỹ | 2006 | 1710/QĐ-UBND Ngày 11/10/2006 | Thôn Phúc Sơn, xã Sài Sơn, Quốc Oai, Hà Nội. |
3 | Mỹ thuật Họa sĩ Sĩ Tốt và gia đình | 2006 | 1526/QĐ-UBND Ngày 06/9/2006 | Thôn Cổ Đô, xã Cổ Đô, Ba Vì, Hà Nội |
4 | Cổ vật Hoàng Long | 2006 | 2326/QĐ-UBND Ngày 23/8/2006 | Số 41 Đội Cung, Phường Đông Thọ, TP Thanh Hóa |
5 | Không gian văn hóa Mường | 2007 | 2932/QĐ-UBND Ngày 30/11/2007 | Tổ 12 phường Thái Bình, TP Hòa Bình |
6 | Cội nguồn-Phú Quốc | 2009 | 411/QĐ-UBND Ngày 23/02/2009 | Số 149 Trần Hưng Đạo, thị trấn Đông Dương, Phú Quốc, Kiên Giang. |
7 | Vũ khí cổ – Worldwide Arms Museum | 2010 | 2248/QĐ-UBND Ngày 15/9/2010 | Số 14 Hải Đăng, Phường 2, TP. Vũng Tàu |
8 | Bảo tàng Cổ vật Vò Hằng Gia | 2010 | 151/QĐ-CT Ngày 18/3/2010 | Phố 9, đường Đào Duy Từ, P Đông Thành, tp Ninh Bình |
9 | Bảo tàng Ngoài công lập "Chóe Tây nguyên | 2010 | 1784/QĐ-UBND Ngày 11/8/2010 | Số 5, đường Mai Anh Đào, P 8, tp Đà Lạt |
10 | Đồng Đình | 2011 | 287/QĐ-UBND Ngày 10/01/2011 | Đường Hoàng Sa, Phường Thọ Quang, Q. Sơn Trà, TP.Đà Nẵng |
11 | Chu Lai | 2011 | 3172/QĐ-UBND Ngày 20/12/2007 | Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, Quảng Nam |
12 | Tranh Nguyễn Tư Nghiêm | 2011 | 6106/QĐ-UBND Ngày 29/12/2011 | Số 90B2 phố Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
13 | Lịch sử văn hóa nghệ thuật Hà Nội | 2011 | 1278/QĐ-UBND Ngày 14/3/2011 | Số 55A-55B phố Bà Triệu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
14 | Cổ vật Tràng An | 2012 | 2458/QĐ-UBND Ngày 04/6/2012 | Số 27C, ngò 132, phố Trung Kính, Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
15 | Đồ sứ ký kiểu thời Nguyễn | 2012 | 1103/QĐ-UBND Ngày 20/6/2012 | Số 114 Mai Thúc Loan- Phường Thuận Lộc- Thành phố Huế |
16 | Nghệ thuật Wada | 2012 | 6449/QĐ-UBND Ngày 20/12/2012 | Số 26A đường Trần Đại Nghĩa (phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TPHCM) |
Tên bảo tàng | Năm thành lập | Quyết định | Địa chỉ | |
17 | Nhà văn Nguyễn Tuân | 2012 | 434/QĐ-UBND Ngày 18/01/2012 | 90B2 phố Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
18 | Nghệ thuật tỏa sáng | 2012 | 1459/QĐ-UBND Ngày 06/4/2012 | A4703 Keang Nam Hà Nội, Landmark Tower, E6 Phạm Hùng, quận Cầu Giấy ,Hà Nội. |
19 | Đồng Quê | 2013 | 223/QĐ-UBND Ngày 04/02/2013 | Thôn Bình Di, xã Giao Thịnh, Giao Thuỷ, Nam Định |
20 | Thiên Đàng | 2013 | 530/QĐ-UBND Ngày 12/4/2013 | Khu du lịch sinh thái Thiên Đường, thôn Trung An, xã Bình Thạnh, Bình Sơn, Quãng Ngãi |
21 | Di sản văn hoá Mường | 2014 | 01/QĐ-UBND Ngày 02/01/2014 | Số 28 tổ 6, phường Thái Bình, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
22 | Áo dài | 2014 | 340/QĐ-UBND Ngày 17/01/2014 | Khu nhà vườn Long Thuận (206/19/30 đường Long Thuận, phường Long Phước, Q.9, TP.HCM |
23 | Nghệ thuật múa Rối độc diễn đương đại | 2014 | 2057/QĐ-UBND Ngày 08/8/2014 | Số 92 Dương Hiến Quyền, Nha Trang |
24 | Kiến trúc nhà cổ Việt | 2014 | 1291/QĐ-UBND Ngày 24/4/2014 | Xã Điện Minh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
25 | Nguyễn Văn Huyên | 2014 | 6015/QĐ-UBND Ngày 18/11/2014 | Xóm 5, thôn Lai Xá, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, Hà Nội |
26 | Ký ức chiến tranh Hà Nội | 2014 | 6590/QĐ-UBND Ngày 10/12/2014 | Số nhà 09, Ngò 144/2 đường An Dương Vương, tổ dân phố 01, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, Hà Nội. |
27 | Văn hóa Phật giáo | 2014 | 9189/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 | Số 48 Sư Vạn Hạnh, p Hòa Hải, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng |
28 | Bảo tàng Văn hóa Việt | 2014 | 47/QĐ-UBND Ngày 01/8/2014 | Khu trung tâm Thương mại Quốc tế, cửa khẩu Mộc Bài, xã Lợi Thuận, h Bến Cầu |
29 | Bảo tàng Minh Pho | 2015 | 439/QĐ-UBND Ngày 24/8/2015 | Thôn Văn Lâm, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh NB |
30 | Tiền tệ | 2015 | 2851/QĐ-UBND Ngày 22/6/2015 | Số 268, tổ 2 phường Định Công, quận Hoàng Mai, Hà |
Tên bảo tàng | Năm thành lập | Quyết định | Địa chỉ | |
Nội. | ||||
31 | Gốm sứ Hà Nội | 2015 | 4795/QĐ-UBND Ngày 23/9/2015 | Số 1 phố Xa La, phường Phúc La, quận Hà Đông, Hà Nội. |
32 | Radio | 2016 | 281/QĐ-UBND Ngày 19/01/2016 | Số 17-BT3 khu ĐTM Cổ Nhuế - Xuân Đỉnh, P Cổ Nhuế 2, Q Bắc Từ Liêm, tp Hà Nội |
33 | Nghệ thuật hồn đất Việt Bát Tràng | 2016 | 444/QĐ-UBND Ngày 28/01/2016 | Thôn 5, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm, Hà Nội |
34 | Đặng Tộc | 2016 | 801/QĐ-UBND- HC Ngày 11/7/2016 | Ấp Hưng Quới 2, xã Long An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
35 | Nghệ thuật thêu XQ | 2016 | 3472/QĐ-UBND Ngày 30/12/2016 | Số 01 Phạm Hồng Thái, Tp Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
36 | Linh Phước | 2017 | 01/QĐ-UBND Ngày 03/01/2017 | Chùa Linh Phước, số 120/6 Tự Phước, phước 11, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
37 | Nhiếp ảnh Lai Xá | 2017 | 2924/QĐ-UBND Ngày 23/5/2017 | Xóm 3, Thôn Lai Xá, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, tp Hà Nội |
38 | Gốm Tam Thọ | 2017 | 2960/QĐ-UBND Ngày 14/8/2017 | Thôn Thịnh Vạn, xã Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
39 | Đông Á | 2017 | 2918/QĐ-UBND Ngày 16/10/2017 | Tỉnh lộ 44A, thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
40 | Hoàng gia Nam Hồng | 2017 | 2019/QĐ-UBND Ngày 28/12/2017 | Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
41 | Tác phẩm Hậu chiến tranh Minh Chuyên | 2017 | 2019/QĐ- UBND, Ngày 28/12/2017 | Thôn Thọ Lộc, xã Minh Khai, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
42 | Ẩm thực xứ Quảng và Dinh trấn Mì Quảng | 2018 | 733/QĐ- SVHTTDL Ngày 28/12/2018 | Xã Điện Minh, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
43 | Bảo tàng Thế giới cà phê | 2018 | 3001/QĐ-UBND Ngày 06/11/2018 | Tổ dân phố 1, đường Nguyễn Đình Chiểu, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk, Lắk |
Tên bảo tàng | Năm thành lập | Quyết định | Địa chỉ | |
44 | Bảo tàng Quang Minh | 2019 | 50/QĐ-UBND, Ngày 8/01/2019 | Số 222, đường Mạc Quyết, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng |
45 | Nước mắm Làng Chài Xưa | 2019 | 1982/QĐ-UBND Ngày 07/8/2019 | Số 360 Nguyễn Thông, khu phố 5, phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
46 | Bảo tàng Phúc Lâm | 2019 | 1329/QĐ-UBND Ngày 16/9/2019 | Than Kon Tắc Đăng,Thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tinh Lâm Đồng. |
47 | Bảo tàng Sâm Ngọc Linh | 2019 | 3596/QĐ- SVHTTDL Ngày 25/11/2019 | Số 374 Nguyễn Sơn, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
48 | Bảo tàng tư nhân Kim Chính | 2020 | 412/QĐ-UBND Ngày 18/6/2020 | Xóm 9, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
49 | Bảo tàng Văn hóa - Nghệ thuật Đông Dương | 2020 | 1908/QĐ-UBND Ngày 03/7/2020 | Số 201, Quốc lộ 5 mới, phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng, tp Hải Phòng |
50 | Bảo tàng Hóa Thạch Hà Nội | 2020 | 3619/QĐ-UBND Ngày 18/8/2020 | Tầng 1-2 của Tòa nhà VMT - Số 1, ngò 82, phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, tp Hà Nội |
51 | Bảo tàng Hoa Cương | 2020 | 2067/QĐ-UBND Ngày 03/7/2020 | Xã Bình An, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
52 | Bảo tàng Đại tướng Nguyễn Chí Thanh | 2020 | 5764/QĐ-UBND Ngày 30/12/2020 | Số 81 Đường Tân Nhuệ, phường Thụy Phương, quận Bắc Từ Liêm, tp Hà Nội |
53 | Bảo tàng AMA H'MAI | 2021 | 45/QĐ-UBND Ngày 08/01/2021 | Số nhà 66/11, đường Lê Thị Hồng Gấm, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
54 | BT ký ức điêu khắc đá mỹ nghệ Non Nước - Ngũ Hành Sơn | 2021 | 560/QĐ-UBND Ngày 17/02/2021 | Số A2.1 TĐC dọc tuyết Sơn Trà- Điện Ngọc, phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, tp Đà Nẵng |
Bảng 2.4. Danh sách những người cung cấp thông tin phục vụ cho nội dung nghiên cứu của luận án
[Nguồn: NCS lập năm 2018]
Họ và tên | Đơn vị công tác | |
1 | Phạm Định Phong | Cục Di sản văn hóa, Bộ VH,TT&DL |
2 | Trần Xuân Kiên | Phó giám đốc Bảo tàng tỉnh Nam Định |
3 | Nguyễn Đình Trà | Phòng Quản lý văn hóa, sở VH &TT Tp. Hà Nội |
4 | Lâm Văn Bảng | Giám đốc bảo tàng Chiến sỹ bị địch bắt tù đày, Tp. Hà Nội |
5 | Nguyễn Thị Ánh Tuyết | Phòng Quản lý văn hóa, sở VH,TT&DL tỉnh Thanh Hóa |
6 | Nguyễn Thị Chiến | Giám đốc bảo tàng tỉnh Thanh Hóa |
7 | Hoàng Văn Thông | Giám đốc bảo tàng Hoàng Long, tỉnh Thanh Hóa |
8 | Ngô Thị Khiếu | Giám đốc bảo tàng Đồng quê, tỉnh Nam Định |
9 | Nguyễn Văn Thư | Giám đốc bảo tàng tỉnh Nam Định |
10 | Nguyễn Văn Tú | Phòng QLVH, Sở VH,TT&DL tỉnh Hòa Bình |
11 | Vũ Đức Hiếu | Giám đốc bảo tàng Không gian văn hóa Mường |
12 | Bùi Thanh Bình | Giám đốc bảo tàng Di sản văn hóa Mường |
13 | Bùi Tiến Dũng | Thanh tra viên Sở VH,TT&DL tỉnh Hòa Bình |
14 | Trần Thị Huê | Cán bộ Bảo tàng Đồng Quê, tỉnh Nam Định |
15 | Vũ Hồng Phong | Phòng Quản lý Di sản, Sở VH,TT&DL tỉnh Nam Định |
16 | Mẫn Phong Sơn | Giám đốc bảo tàng AMA H'MAI, tỉnh Đắk Lắk |
17 | Huỳnh Ngọc Vân | Giám đốc bảo tàng Áo dài, TP Hồ Chí Minh |
Bảng 2.5. Hệ thống câu hỏi phỏng vấn sâu phục vụ nội dung đề tài luận án tiến sĩ “QUẢN LÝ HỆ THỐNG BẢO TÀNG NGOÀI CÔNG LẬP Ở VIỆT NAM”
[Nguồn: NCS lập, tháng 1 /năm 2018]
Nội dung | |
1 | Ông/bà cho biết, việc ban hành văn bản quản lý nhà nước và chỉ đạo thực hiện văn bản đối với hệ thống bảo tàng ngoài công lập được thực hiện như thế nào ? |
2 | Ông/bà cho biết, đơn vị đã có những chỉ đạo gì đối với hoạt động quản lý các bảo tàng ngoài công lập đang hoạt động tại địa phương ? |
3 | Ông/bà cho biết, cơ quan quản lý đã có hướng dẫn gì về tổ chức bộ máy cho các bảo tàng ngoài công lập đang hoạt động tại địa phương ? |
4 | Ông/bà cho biết, khi có hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy, bảo tàng đã có động thái gì về vấn đề trên ? |
5 | Ông/bà cho biết, khi cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ hỗ trợ đào tạo, phát triển nguồn nhân lực, đơn vị đã thực hiện như thế nào ? |
6 | Ông/bà cho biết, lợi ích của việc tham gia các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức hàng năm ? |
7 | Ông/bà có đề xuât gì về việc hỗ trợ chuyên môn nghiệp vụ từ phía các đơn vị sự nghiệp công lập cho bảo tàng của mình ? |
8 | Ông/bà cho biết, đơn vị đã tổ chức hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ bảo tàng ngoài công lập như thế nào ? |
9 | Ông/bà cho biết, cảm nhận của mình khi được bảo tàng nhà nước đến hướng dẫn và hỗ trợ các khâu công tác nghiệp vụ ? |
10 | Ông/bà cho biết, chính quyền địa phương đã tạo những điều kiện gì về cơ sở vật chất góp phần quan trọng cho bảo tàng hoạt động bền vững ? |
11 | Ông/bà cho biết, đơn vị đã có những hỗ trợ gì cho bảo tàng ngoài công lập đang hoạt động ở địa phương ? |
12 | Ông/bà cho biết, bảo tàng đã tiếp thu và triển khai các văn bản do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa ở các cấp ban hành như thế nào ? |
13 | Ông/bà cho biết, bảo tàng đã kiện toàn tổ chức bộ máy và tuyển dụng |
nguồn nhân lực như thế nào ? | |
14 | Ông/bà cho biết, bảo tàng đã xây dựng và triển khai kế hoạch hoạt động cụ thể như thế nào ? |
15 | Ông/bà cho biết, bảo tàng đã triển khai hoạt động sưu tầm hiện vật như thế nào ? |
16 | Ông/bà cho biết, bảo tàng đã triển khai hoạt động kiểm kê, bảo quản hiện vật như thế nào ? |
17 | Ông/bà cho biết, bảo tàng đã triển khai hoạt động trưng bày hiện vật diễn ra như thế nào ? |
18 | Ông/bà cho biết, bảo tàng đã có sự phối hợp gì với chuyên gia nước ngoài về chuyên môn nghiệp vụ ? |
19 | Ông/bà cho biết, bảo tàng đã áp dụng các hình thức nào dành cho khách tham quan mỗi khi đến thăm bảo tàng ? |
20 | Ông/bà cho biết, bảo tàng đã phối hợp gì trong hoạt động kiểm tra chuyên môn nghiệp vụ và an ninh, an toàn từ phía cơ quan quản lý nhà nước ? |