Quan hệ thương mại Việt Nam – Liên bang Nga giai đoạn 2007-2014 - 1


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

---------------------


ĐINH THỊ DUYÊN


QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2007-2014

Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế Mã số: 60 31 01 06


LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ QUỐC TẾ

CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS NGUYỄN XUÂN THIÊN


XÁC NHẬN CỦA

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ

CHẤM LUẬN VĂN

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 106 trang tài liệu này.

Quan hệ thương mại Việt Nam – Liên bang Nga giai đoạn 2007-2014 - 1


HÀ NỘI - 2015


LỜI CAM ĐOAN‌


Tôi xin cam đoan luận văn này hoàn toàn là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi, được thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS Nguyễn Xuân Thiên. Các trích dẫn và số liệu sử dụng trong luận văn đều được dẫn nguồn, các kết quả nghiên cứu đều trung thực và đảm bảo độ chính xác cao nhất trong phạm vi hiểu biết của tôi. Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình.

Học viên Đinh Thị Duyên


LỜI CẢM ƠN


Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới giảng viên hướng dẫn PGS.TS Nguyễn Xuân Thiên đã hướng dẫn cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện luận văn này.

Tôi cũng xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới toàn thể các thầy cô giảng viên thuộc Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế, Bộ phận Sau Đại học, Phòng Đào tạo, cùng các anh chị chuyên viên văn phòng Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế, trường Đại học kinh tế, Đại học quốc gia Hà Nội đã tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu để hoàn thành luận văn này.

Học viên Đinh Thị Duyên


MỤC LỤC

Trang phụ bìa Mục lục

Danh mục các chữ viết tắt i

Dang mục bảng iii

Danh mục hình iii

MỞ ĐẦU 1

1.Tính cấp thiết của đề tài 1

2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu 3

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3

4. Những đóng góp mới của luận văn 4

5. Kết cấu của luận văn 4

Chương 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM

– LIÊN BANG NGA 5

1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu quan hệ thương mại Việt Nam – Liên bang Nga 5

1.2. Cơ sở lý luận và thực tiễn của quan hệ thương mại 17

1.2.1. Cơ sở lý luận 17

1.2.2. Cơ sở thực tiễn 30

1.3. Các nhân tố tác động tới quan hệ thương mại Việt Nam – Liên Bang Nga 33

1.3.1. Bối cảnh mới của Thế giới 33

1.3.2. Lịch sử quan hệ truyền thống đặc biệt vốn có 37

Chương 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ NGUỒN SỐ LIỆU 41

2.1. Các phương pháp nghiên cứu 41

2.1.1. Phương pháp so sánh 41

2.1.2. Phương pháp phân tích, tổng hợp 42

2.1.3. Phương pháp kế thừa 44

2.2. Nguồn số liệu 44

2.2.1. Thu thập số liệu thứ cấp 44

2.2.2. Xử lý số liệu 45

Chương 3: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VÀ ĐÁNH GIÁ QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN

2007 – 2014........................................................................................... 46

3.1. Tổng quan về quan hệ thương mại Việt Nam – Liên bang Nga 46

3.1.1. Tổng quan về kinh tế và ngoại thương của Liên bang Nga 46

3.1.2. Tổng quan về kinh tế và ngoại thương của Việt Nam 49

3.1.3. Tổng quan về quan hệ thương mại Việt Nam – Liên bang Nga giai đoạn 2007-2014 51

3.2. Phân tích thực trạng quan hệ thương mại Việt Nam – Liên bang Nga giai đoạn 2007-2014 53

3.2.1. Xuất khẩu của Việt Nam sang Liên bang Nga 53

3.2.2. Nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ Liên bang Nga 57

3.3. Đánh giá những nhân tố ảnh hưởng tới quan hệ thương mại hàng hóa giữa Việt Nam – Liên bang Nga 61

3.3.1. Khi Việt Nam chính thức trở thành thành viên của WTO 61

3.3.2. Dấu ấn của Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á – Âu (EAEU) 64

3.3.3. Việc cấm vận của Mỹ và EU đối với Nga tác động đến thương mại Việt Nam 68

3.4. Đánh giá vai trò của quan hệ thương mại Việt Nam – Liên bang Nga tới Việt Nam 71

3.4.1. Tác động của quan hệ thương mại Việt Nam – Liên bang Nga tới

sự phát triển kinh tế của Việt Nam 71

3.4.2. Tác động của quan hệ thương mại Việt Nam – Liên bang Nga tới

sự mở rộng quan hệ thương mại của Việt Nam với các quốc gia khác. 73

Chương 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM TĂNG CƯỜNG QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – LIÊN BANG NGA TRONG GIAI

ĐOẠN 2015-2020 78

4.1. Triển vọng quan hệ thương mại Việt Nam – Liên bang Nga trong

bối cảnh mới 78

4.1.1. Triển vọng tăng trưởng thương mại toàn cầu 78

4.1.2. Triển vọng quan hệ thương mại Việt Nam – Liên bang Nga 79

4.2. Một số kiến nghị nhằm tăng cường quan hệ thương mại hàng hóa Việt Nam – Liên bang Nga giai đoạn 2015-2020 80

4.2.1. Nâng cao vai trò, trách nhiệm của các cơ quan quản lý 80

4.2.2. Dỡ bỏ rào cản thương mại, tuân thủ thông lệ thương mại quốc tế .. 81

4.2.3. Tăng cường hợp tác trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng nhằm

tạo thuận lợi cho doanh nghiệp 83

4.2.4. Điều chỉnh cơ chế hợp tác trong thương mại. 84

4.2.5. Kết hợp giáo dục, đào tạo, chuyển giao công nghệ và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao 85

4.2.6. Tăng cường quan hệ hợp tác với vùng Viễn Đông 86

4.2.7. Nâng cao năng lực cạnh tranh cho hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam sang Liên bang Nga 87

4.2.8. Khuyến khích doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa sang Liên bang Nga 88

4.2.9. Tăng cường xúc tiến thương mại, quảng bá hàng hóa Việt Nam – Liên bang Nga tại thị trường hai nước. 88

KẾT LUẬN 90

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 92

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


STT

Ký hiệu

Nguyên nghĩa tiếng Anh

Nguyên nghĩa tiếng Việt

1

AANZFTA

ASEAN – Australia – New

Zealand Free Trade Agreement

Khu vực thương mại tự do

ASEAN – Úc –Niu Dilân

2

ACFTA

ASEAN – China Free Trade Area

Khu vực Mậu dịch Tự do

ASEAN-Trung Quốc

3

AFTA

ASEAN Free Trade Area

Khu vực Mậu dịch Tự do

ASEAN

4

AKFTA

ASEAN – Korea Free Trade

Agreement

Hiệp định thương mại tự do

ASEAN - Hàn Quốc

5

APEC

Asia – Pacific Econnomic

Cooperation

Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu

Á - Thái Bình Dương

6

ASEAN

Assocciation of Southeast Asian

Nations

Hiệp hội các quốc gia Đông

Nam Á

7

BEC

Broad Economic Categories

Danh mục phân loại hàng hóa

theo ngành kinh tế rộng

8

BRICS

Brazil, Russia, India, China and

South Africa

Các nền kinh tế mới nổi

9

CCCN

Customs Cooperation Council

Nomenclature

Hội đồng Hợp tác Hải quan

10

CIS

Commonwealth of Independent

States

Cộng đồng các quốc gia độc lập

11

EurAsEC

Eurasian Economic Community

Cộng đồng Kinh tế Á - Âu

12

EAEU

Eurasian Economic Union

Liên minh Kinh tế Á - Âu

13

FDI

Foreign Direct Investment

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

14

G20


Nhóm các nền kinh tế lớn

15

G8


Nhóm 7 quốc gia có nền công

nghiệp hàng đầu

16

GDP

Gross Domestic Product

Tổng sản phẩm quốc nội


17


HS

Harmonised Commodity Description and Coding System

Danh mục Mô tả hàng hóa và Hệ thống mã số hài hòa


18

IMF

International Monetary Fund

Quỹ tiền tệ quốc tế

19

ITC

International Trade Center

Trung tâm thương mại quốc tế

20

L/C


Phương thức tín dụng chứng từ

21

NATO

North Atlantic Treaty

Organization

Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây

Dương

22

NXB

KHXH


Nhà xuất bản Khoa học xã hội

23

OECD

Organisation for Economic

Cooperation and Development

Tổ chức Hợp tác và Phát triển

Kinh tế

24

RUB


Đồng nội tệ của Liên bang Nga

25

SCO

Shanghai Cooperation

Organisation

Tổ chức Hợp tác Thượng Hải

26

SITC

Standard International Trade

Classification

Danh mục phân loại thương mại

quốc tế tiêu chuẩn

27

SNA

System of National Accounts

Hệ thống tài khoản quốc gia

28

SNG


Cộng đồng các quốc gia độc lập

29

TPP

Trans – Pacific Partnership

Hiệp định Đối tác Kinh tế Chiến

lược xuyên Thái Bình Dương

30

USD


Đô la Mỹ

31

VCCI

Vietnam Chamber of Commerce

and Industry

Phòng Thương mại và Công

nghiệp Việt Nam

32

WB

World Bank

Ngân hàng Thế giới

33

WTO

World Trade Organization

Tổ chức Thương mại Thế giới

Ngày đăng: 23/06/2022