Quá trình hoàn thiện các chính sách thúc đẩy phát triển làng nghề ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn từ 1997 đến 2003 - thực trạng, kinh nghiệm và giải pháp - 24

185


27. Hồ Xuân Phương, Đỗ Minh Tuấn - Chu Minh Phương (2002). Tài chính hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ, NXB Tài chính, Hà Nội.

28. Dương Bá Phượng (2001), bảo tồn và phát triển các LN trong quá trình CNH, HĐH, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.

29. Vũ Huy Phúc (1999), xây dựng tiêu chí LN và phát triển LN Hà Tây hiện nay, Sở Nông nghiệp Hà Tây.

30. Chu Tiến Quang chủ biên (2001), việc làm ở nông thôn - thực trạng và giải pháp, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.

31. Sở Tài chính Bắc Ninh (2006), niên giảm tài chính - ngân sách tỉnh Bắc Ninh 2001 - 2006.

32. Sở Công nghiệp Bắc Ninh (2006), Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 02 - NQ/TW của BCH Đảng bộ tỉnh Bắc Ninh (Khoá 16).

33. Sở Tài chính Bắc Ninh (2005), Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2004, 2005.

34. Sở Công nghiệp Bắc Ninh, Phương hướng và giải pháp phát triển LN TTCN tỉnh Bắc Ninh trong thời kỳ CNH, HĐH, năm 1998.

35. Nguyễn Việt Sáng (2006), tăng cường quản lý Nhà nước nhằm giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường để phát triển bền vững các LN ở tỉnh Bắc Ninh, luận văn Thạc sĩ kinh tế, trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

36. Nguyễn Sĩ (2001), sự phát triển LN truyền thống ở tỉnh Bắc Ninh trong thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, trường Đại học Kinh tế quốc dân.

37. Trần Công Sách chủ trì (2003), tiếp túc đổi mới chính sách và giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm của LN truyền thống ở Bắc Bộ thời kỳ đến năm 2000, đề tài khoa học, Hà Nội.

38. Tỉnh uỷ Bắc Ninh, Nghị quyết 04/NQ - TW về phát triển LN TTCN, tỉnh Bắc Ninh năm 1998.

39. Tỉnh uỷ Bắc Ninh, Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc Ninh lần thứ 15, năm 1997.

40. Tỉnh uỷ Bắc Ninh, Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc Ninh lần thứ 16, năm 2001.

41. Tỉnh uỷ Bắc Ninh, Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc Ninh lần thứ 17, năm 2006.


42. Trung tâm biên soạn từ điển Bắch khoa Việt nam “Từ điển Bách khoa Việt Nam” Hà Nội-1995.

43. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân “Chính sách trong quản lý kinh tế xã hội” NXB Khoa học Kỹ thuật- 1998.

44. Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật DNNVV tại Hà Nội (TAC - HM) (2006), kết quả khảo sát doanh nghiệp năm 2005 tại 30 tỉnh thành phố phía Bắc, NXB Bưu điện, Hà Nội.

45. Chu Thị Thuỷ (2003), một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam, Luận văn Tiến sĩ kinh tế, trường Đại học Thương mại, Hà Nội.

46. Đinh Thị Thơm (2005), kinh tế tư nhân Việt Nam sau hai thập kỷ đổi mới, thực trạng và những vấn đề, NXB Khoa học xã hội.

47. Hoàng Trung Tập (2002), khôi phục phát triển LN tiểu thủ công nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh trong những năm tới, luận văn tốt nghiệp Đại học Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.

48. Hà Văn Thuỷ (2006), quá trình phát triển doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Hải Phòng từ năm 1990 đến nay, thực trạng và giải pháp, luận văn và Thạc sĩ kinh tế, trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

49. Lê Khắc Triết (2005), đổi mới và phát triển kinh tế tư nhân Việt Nam, thực trạng và giải pháp, NXB lao động, Hà Nội.

50. Nguyễn Tiệp (2005), nguồn nhân lực nông thôn ngoại thành trong quá trình đô thị hoá trên địa bàn thành phố Hà Nội, NXB Lao động - Xã hội.

51. Trang Thị Tuyết, 2006, một số giải pháp hoàn thiện nhà nước đối với doanh nghiệp, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

52. UBND tỉnh Bắc Ninh, văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành năm 2002, 2003, 2004 ,2005.

53. Trần Minh Yến (2003), phát triển LN truyền thống ở nông thôn Việt Nam trong quá trình CNH, HĐH, luận án Tiến sĩ kinh tế, Viện Kinh tế học, trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia.


DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN


1. Nguyễn Như Chung (2004) - “Định dạng và quản lý hoạt động tài chính thôn”. Tạp chí Thanh tra số 4 năm 2004, trang 31.

2. Nguyễn Quốc Chung (2007) - “Nợ đầu tư XDCB ở tỉnh Bắc Ninh thực trạng và kiến nghị” - Kỷ niệm toạ đàm khoa học: Bộ Tài chính - Dự án đào tạo Tài chính công Việt - Pháp FSP - ADETEF, Hà Nội ngày 23/3/2007, trang 18.

3. Nguyễn Quốc Chung (2007) - “Cơ cấu chi ngân sách địa phương: Thực trạng, các nhân tố chi phối và vai trò đối với việc phát triển KT - XH ở tỉnhBắc Ninh” - Hội thảo Quốc tế cơ cấu chi ngân sách Nhà nước - Viện Khoa học Tài chính - Dự án VIE/03/010 UNDP Việt Nam.

4. Nguyễn Như Chung (2008) - “Hoàn thiện các chính sách phát triển LN tỉnh Bắc Ninh”

- Tạp chí thị trường giá cả, số tháng 3 năm 2008, trang 16.


5. Nguyễn Như Chung (2008) - “Nguồn vốn cho đầu tư phát triển du lịch LN tỉnh Bắc Ninh” - Tạp chí thị trường giá cả, số đặc biệt tết Mậu Tý 2008, trang 19.


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC LÀNG NGHỀ TỈNH BẮC NINH



TT


Danh mục LN

Số LN, tên làng, xã

Tên sản phẩm chính

Số

làng

Tên làng, xã


I

HUYỆN YÊN PHONG

16



1

Sản xuất các sản phẩm từ tinh bột

1

Cầu Giữa - Xã Yên Phụ

Mỳgạo, bún khô, bánh đa nem

2

An Ninh - Xã Yên Phụ

Mỳgạo, bún khô, bánh đa nem

3

Cầu Gạo - Xã Yên Phụ

Mỳgạo, bún khô, bánh đa nem

4

Đức Lân - Xã Yên Phụ

Mỳgạo, bún khô, bánh đa nem

5

An Tập - Xã Yên Phụ

Mỳgạo, bún khô, bánh đa nem

6

Thôn Đoài - Xã Tam Giang

Mỳgạo, bún khô, bánh đa nem

2

Sản xuất rượu

1

Quan Đình - Xã Văn Môn

Rượu

2

Đại Lâm - Xã Tam Đa

Rượu

3

Dịch vụ vật tư

1

Quan Độ - Xã Văn Môn

Vật tư tổng hợp

4

Sản xuất đồ gỗ công cụ sản xuất, mộc - đơn giản

1

Đông Xuất - Xã Đông Thọ

Cày bừa, hàng dân dụng

2

Trung Bạn - Xã Đông Thọ

Cày bừa, hàng dân dụng

5

Sản xuất giấy

1

Dương Ó - Xã Phong Khê

Giấy các loại

2

Đào Xá - Xã Phong Khê

Giấy các loại

6

Đúc nhôm

1

Mẫn Xá - Xã Văn Môn

Nồi, xoong, chảo

7

Tơ tằm

1

Vọng nguyệt - Xã Tam Giang

Tơ tằm

8

Mộc cao cấp: tủ, giường

1

Khúc Toại - Xã Khúc Xuyên

Giường, tủ, bàn ghế

II

HUYỆNTHUẬN THÀNH

5



1

Làm tranh dân gian

giấy màu

1

Đông Hồ - Xã Song Hồ

Tranh dân gian giấy màu

2

Nuôi, ươm giống thuỷ sản

1

Mão Điền - Xã Mão Điền

Cá con

3

Chế biến thực phẩm từ

rau quả

1

Trà Lâm - Xã Trí Quả

Đậu phụ

4

Sản xuất các sản phẩm

từ tre, nứa, lá

1

Thôn Cả - Thị trấn Hồ

Thúng, rổ, rá

5

Tơ tằm

1

Đại Mão - Xã Hoài Thượng

Tơ tằm, kén

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.

Quá trình hoàn thiện các chính sách thúc đẩy phát triển làng nghề ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn từ 1997 đến 2003 - thực trạng, kinh nghiệm và giải pháp - 24



III

HUYỆN GIA BÌNH

8



1

Đúcvàgiacôngđồng,nhôm

1

Đại Bái - Xã Đại Bái

Đồng gò, đúc, nhôm gò, đúc

2

Mộc dân dụng, cày, bừa

1

CaoThọ(Đức)-XãVạnNinh

Giường, tủ, bàn ghế, cày, bừa

2

Kênh Phố - Xã Cao Đức

Giường, tủ, bàn ghế, cày, bừa

3

Sản xuất các sản phẩm từ tre, nứa, lá

1

Môn Quảng Phú - Xã

Lãng Ngâm

Nón lá, tre đan, cần câu

2

Ngăm Mạc - Xã Lãng Ngâm

Nón lá, tre đan, cần câu

3

Lập Ái - Xã Song Giang

Nón lá, tre đan, cần câu

4

Xuân Lai - Xã Xuân Lai

Nón lá, tre đan, cần câu

4

Thêu ren XK

1

Triệu Quang - Xã Đại Lai

Thêu ren XK

IV

HUYỆN LƯƠNG TÀI

6



1

Đúcvàgiacôngđồng,nhôm

1

Quảng Bố - Xã Quảng Phú

Nồi, xoong, mâm, chi tiết khoá

2

Đan lưới vó

1

Lai Tê – Xã Trung Chính

Lưới màn

3

Nấu rượu

1

Mi Xuyên - Xã Mĩ Hương

Rượu gạo

4

Mộc dân dụng, cày, bừa

1

Tuyên Bá - Xã Quảng Phú

Giường, tủ, bàn ghế, cày, bừa

5

Vận tải thuỷ

1

HoàngKênh-XãTrungKênh

Vận tải

6

Chếbiếnlươngphẩmtừgạo

1

Tử Nê – Xã Tân Lãng

Mì gạo, bánh đa

V

HUYỆN QUẾ VÕ

5



1

Sản xuất các sản phẩm từ tre, nứa, cói

1

Quế Ổ - Xã Chi Lăng

Bị cói, chiếu đan, giỏ, thúng,

xề, xảo

2

Đức Lai - Xã Chi Lăng

Bị cói, chiếu đan, giỏ,

thúng, xề, xảo

2

Sản xuất đồ gốm

1

Phấn Trung - Xã Phù Lãng

Chum, vại, chậu, âu, vò…

2

Đoàn Kết - Xã Phù Lãng

Chum, vại, chậu, âu, vò…

3

Sản xuất công cụ cầm

tay bằng kim loại

1

Việt Vân - Xã Việt Thống

Dao, kéo, liềm, cuốc, xẻng



VI

HUYỆN TIÊN DU

4



1

Sản xuất các sản phẩm

từ tinh bột

1

Tiền Trong - Xã Khắc Niệm

Bún, bánh

2

Tiền Ngoài - Xã Khắc Niệm

Bún, bánh

2

Xây dựng

1

Đình Cả - Xã Nội Duệ

Xây dựng

2

Duệ Đông - Xã Vân Tương

Xây dựng

VII

HUYỆN TỪ SƠN

18



1

Sản xuất thép

1

Trịnh Xá - Xã Châu Khê

Sắt, thép các loại

2

Đa Hội - Xã Châu Khê

Sắt, thép các loại

2

Mộc dân dụng, mỹ nghệ

1

Đồng Kỵ-Xã Đồng Quang

Đồ gỗ mỹ nghệ, giường,

tủ, tranh khắc

2

Hương Mạc-Xã Hương Mạc

Đồ gỗ mỹ nghệ, giường,

tủ, tranh khắc

3

Mai Động- Xã Hương Mạc

Đồ gỗ mỹ nghệ, giường, tủ,

tranh khắc

4

Kim Thiều - Xã Hương Mạc

Đồ gỗ mỹ nghệ, giường,

tủ, tranh khắc

5

Kim Bảng - Xã Hương Mạc

Đồ gỗ mỹ nghệ, giường,

tủ, tranh khắc

6

Phù Khê Đông-Xã Phù Khê

Đồ gỗ mỹ nghệ, giường,

tủ, tranh khắc

7

Dương Sơn - Xã Tam Sơn

Đồ gỗ mỹ nghệ

8

Phù Khê Thượng - Xã

Phù Khê

Đồ gỗ mỹ nghệ, giường,

tủ, tranh khắc

3

Dệt

1

Hồi Quan - Xã Tương Giang

Màn, khăn mặt, khăn tay

2

TiêuLong-XãTươngGiang

Màn, khăn mặt, khăn tay

4

Thương nghiệp

1

Phù Lưu - Xã Tân Hồng

Thương nghiệp

2

Đình Bảng-Xã Đình Bảng

Thương nghiệp

5

Nấu rượu

1

LàngCẩm-XãĐồngNguyên

Rượu gạo

2

Làng Xuân Thu - Xã

Đồng Nguyên

Rượu gạo

6

Xây dựng

1

Vĩnh Kiều (Viềng) - Xã

Đồng Nguyên

Xây dựng

2

Tiêu Sơn-Xã Tương Giang

Xây dựng


TOÀNTỈNHBẮCNINH

62




PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC KCN NHỎ VÀ VỪA, CỤM LÀNG NGHỀ ĐẾN 2010


Địa

phương

TT

Tên khu, cụm CN

Ngành

nghề

DT

(ha)

Năm

QH

Năm

XD

Ghi chú

Thị xã Bắc

Ninh (1)

1

Khu CN Võ Cường

mở rộng

Đa

nghề

12

2007

2008

Thị xã đề nghị


Huyện Từ Sơn (5)

2

Cụm CN Tam Sơn

Đa

nghề

20

2008

2009

Huyện đề nghị

3

Cụm CN LN Phù Khê

Mộc

MN

15

2008

2009

Huyện đề nghị

4

Cụm CN LN Hương Mạc

Mộc

MN

15

2008

2009

Huyện đề nghị


5

KCN Tân Hồng - Đồng Quang mở rộng

Đa nghề


9.5


2007


2008

Huyện đề nghị (đã phê duyệt

DAĐT)

6

KCN - dịch vụ Phù Chẩn

Đa

nghề

15

2007

2008

Đã khảo sát

địa điểm


Huyện Tiên Du (5)

7

KCN Tân Chi

VLXD

70

2007

2008

Huyện đề nghị

8

KCN Nội Duệ

Đa

nghề

15

2007

2008

Huyện đề nghị

9

KCN Việt Đoàn

CBNS

50

2008

2009

Huyện đề nghị

10

KCN Liên Bão

Đa

nghề

40

2008

2009

Huyện đề nghị

11

KCN Tri Phương

CBNS

40

2008

2010

Huyện đề nghị


Huyện Quế Võ (6)

12

KCN Châu Phong

Đa nghề

50

2007

2008

Huyện đề nghị

13

KCN Nhân Hoà

Đa

nghề

88

2007

2008

Huyện đề nghị

14

KCN Đào Viên - Ngọc

Đa

nghề

60

2007

2008

Huyện đề nghị

15

Cụm CN LN Phù Lãng

Gốm

40

2007

2008

Do huyện đề nghị

16

KCN Yên Giả

Đa

nghề

100

2008

2010

Huyện đề nghị

17

KCN Bồng Lai

Đa

nghề

50

2008

2010

Do huyện đề nghị




Huyện Yên Phong (3)


18

Cụm CN LN Phong Khê II

SX

giấy, bao bì


11


2007


2008


Huyện đề nghị


19

Cụm CN LN Tam Giang

Tơ tằm,

dệt lụa


10


2007


2008


Huyện đề nghị

20

Cụm CN LN Văn Môn

Cô đúc

nhôm

35

2007

2008

Huyện đề nghị


Huyện Thuận Thành (4)


21


KCN Trí Quả


Đa nghề


50


2007


2008

VB cho KS-QH của UBND tỉnh số 158/CN.XDCB-

CT ngày

03/02/2005


22


KCN Hà Mãn


Đa nghề


35


2007


2008

VBchoKS-QHcủa UBND tỉnh số 156/CN.XDCB

-CT ngày

03/02/2005


23


KCN An Bình


Dệt may


100


2008


2009

VBchoKS-QHcủa UBND tỉnh số 160/CN.XDCB-

CTngày03/02/2005

24

Cụm cảng, CN-DV

TTHồ

Đa

nghề

20

2008

2009

Sở Công

nghiệp đề nghị


Huyện Gia Bình (4)

25

KCN Nhân Thắng

Đa

nghề

20

2008

2010

Huyện đề nghị

26

KCN Thị trấn

Gia Bình

Đa

nghề

20

2008

2009

Huyện đề nghị

27

Cụm CN LN Xuân Lai

Chếbiến

mây tre

15

2007

2008

Huyện đề nghị

28

Cụm cảng, CN-DV

Cao Đức, xã Vạn Ninh

Đa

nghề

30

2009

2010

Huyện đề nghị

Huyện Lương

Tài (1)


29

Cụm cảng, CN-DV Kênh Vàng – Trung Kênh

Đa nghề


50


2008


2010

Sở Công nghiệp đề nghị

Tổng DT




1085.5




..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 08/01/2023