185
27. Hồ Xuân Phương, Đỗ Minh Tuấn - Chu Minh Phương (2002). Tài chính hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ, NXB Tài chính, Hà Nội.
28. Dương Bá Phượng (2001), bảo tồn và phát triển các LN trong quá trình CNH, HĐH, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
29. Vũ Huy Phúc (1999), xây dựng tiêu chí LN và phát triển LN Hà Tây hiện nay, Sở Nông nghiệp Hà Tây.
30. Chu Tiến Quang chủ biên (2001), việc làm ở nông thôn - thực trạng và giải pháp, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
31. Sở Tài chính Bắc Ninh (2006), niên giảm tài chính - ngân sách tỉnh Bắc Ninh 2001 - 2006.
32. Sở Công nghiệp Bắc Ninh (2006), Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 02 - NQ/TW của BCH Đảng bộ tỉnh Bắc Ninh (Khoá 16).
33. Sở Tài chính Bắc Ninh (2005), Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2004, 2005.
34. Sở Công nghiệp Bắc Ninh, Phương hướng và giải pháp phát triển LN TTCN tỉnh Bắc Ninh trong thời kỳ CNH, HĐH, năm 1998.
35. Nguyễn Việt Sáng (2006), tăng cường quản lý Nhà nước nhằm giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường để phát triển bền vững các LN ở tỉnh Bắc Ninh, luận văn Thạc sĩ kinh tế, trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
36. Nguyễn Sĩ (2001), sự phát triển LN truyền thống ở tỉnh Bắc Ninh trong thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, trường Đại học Kinh tế quốc dân.
37. Trần Công Sách chủ trì (2003), tiếp túc đổi mới chính sách và giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm của LN truyền thống ở Bắc Bộ thời kỳ đến năm 2000, đề tài khoa học, Hà Nội.
38. Tỉnh uỷ Bắc Ninh, Nghị quyết 04/NQ - TW về phát triển LN TTCN, tỉnh Bắc Ninh năm 1998.
39. Tỉnh uỷ Bắc Ninh, Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc Ninh lần thứ 15, năm 1997.
40. Tỉnh uỷ Bắc Ninh, Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc Ninh lần thứ 16, năm 2001.
41. Tỉnh uỷ Bắc Ninh, Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc Ninh lần thứ 17, năm 2006.
42. Trung tâm biên soạn từ điển Bắch khoa Việt nam “Từ điển Bách khoa Việt Nam” Hà Nội-1995.
43. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân “Chính sách trong quản lý kinh tế xã hội” NXB Khoa học Kỹ thuật- 1998.
44. Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật DNNVV tại Hà Nội (TAC - HM) (2006), kết quả khảo sát doanh nghiệp năm 2005 tại 30 tỉnh thành phố phía Bắc, NXB Bưu điện, Hà Nội.
45. Chu Thị Thuỷ (2003), một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam, Luận văn Tiến sĩ kinh tế, trường Đại học Thương mại, Hà Nội.
46. Đinh Thị Thơm (2005), kinh tế tư nhân Việt Nam sau hai thập kỷ đổi mới, thực trạng và những vấn đề, NXB Khoa học xã hội.
47. Hoàng Trung Tập (2002), khôi phục phát triển LN tiểu thủ công nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh trong những năm tới, luận văn tốt nghiệp Đại học Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
48. Hà Văn Thuỷ (2006), quá trình phát triển doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Hải Phòng từ năm 1990 đến nay, thực trạng và giải pháp, luận văn và Thạc sĩ kinh tế, trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
49. Lê Khắc Triết (2005), đổi mới và phát triển kinh tế tư nhân Việt Nam, thực trạng và giải pháp, NXB lao động, Hà Nội.
50. Nguyễn Tiệp (2005), nguồn nhân lực nông thôn ngoại thành trong quá trình đô thị hoá trên địa bàn thành phố Hà Nội, NXB Lao động - Xã hội.
51. Trang Thị Tuyết, 2006, một số giải pháp hoàn thiện nhà nước đối với doanh nghiệp, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
52. UBND tỉnh Bắc Ninh, văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành năm 2002, 2003, 2004 ,2005.
53. Trần Minh Yến (2003), phát triển LN truyền thống ở nông thôn Việt Nam trong quá trình CNH, HĐH, luận án Tiến sĩ kinh tế, Viện Kinh tế học, trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
1. Nguyễn Như Chung (2004) - “Định dạng và quản lý hoạt động tài chính thôn”. Tạp chí Thanh tra số 4 năm 2004, trang 31.
2. Nguyễn Quốc Chung (2007) - “Nợ đầu tư XDCB ở tỉnh Bắc Ninh thực trạng và kiến nghị” - Kỷ niệm toạ đàm khoa học: Bộ Tài chính - Dự án đào tạo Tài chính công Việt - Pháp FSP - ADETEF, Hà Nội ngày 23/3/2007, trang 18.
3. Nguyễn Quốc Chung (2007) - “Cơ cấu chi ngân sách địa phương: Thực trạng, các nhân tố chi phối và vai trò đối với việc phát triển KT - XH ở tỉnhBắc Ninh” - Hội thảo Quốc tế cơ cấu chi ngân sách Nhà nước - Viện Khoa học Tài chính - Dự án VIE/03/010 UNDP Việt Nam.
4. Nguyễn Như Chung (2008) - “Hoàn thiện các chính sách phát triển LN tỉnh Bắc Ninh”
- Tạp chí thị trường giá cả, số tháng 3 năm 2008, trang 16.
5. Nguyễn Như Chung (2008) - “Nguồn vốn cho đầu tư phát triển du lịch LN tỉnh Bắc Ninh” - Tạp chí thị trường giá cả, số đặc biệt tết Mậu Tý 2008, trang 19.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC LÀNG NGHỀ TỈNH BẮC NINH
Danh mục LN | Số LN, tên làng, xã | Tên sản phẩm chính | ||
Số làng | Tên làng, xã | |||
I | HUYỆN YÊN PHONG | 16 | ||
1 | Sản xuất các sản phẩm từ tinh bột | 1 | Cầu Giữa - Xã Yên Phụ | Mỳgạo, bún khô, bánh đa nem |
2 | An Ninh - Xã Yên Phụ | Mỳgạo, bún khô, bánh đa nem | ||
3 | Cầu Gạo - Xã Yên Phụ | Mỳgạo, bún khô, bánh đa nem | ||
4 | Đức Lân - Xã Yên Phụ | Mỳgạo, bún khô, bánh đa nem | ||
5 | An Tập - Xã Yên Phụ | Mỳgạo, bún khô, bánh đa nem | ||
6 | Thôn Đoài - Xã Tam Giang | Mỳgạo, bún khô, bánh đa nem | ||
2 | Sản xuất rượu | 1 | Quan Đình - Xã Văn Môn | Rượu |
2 | Đại Lâm - Xã Tam Đa | Rượu | ||
3 | Dịch vụ vật tư | 1 | Quan Độ - Xã Văn Môn | Vật tư tổng hợp |
4 | Sản xuất đồ gỗ công cụ sản xuất, mộc - đơn giản | 1 | Đông Xuất - Xã Đông Thọ | Cày bừa, hàng dân dụng |
2 | Trung Bạn - Xã Đông Thọ | Cày bừa, hàng dân dụng | ||
5 | Sản xuất giấy | 1 | Dương Ó - Xã Phong Khê | Giấy các loại |
2 | Đào Xá - Xã Phong Khê | Giấy các loại | ||
6 | Đúc nhôm | 1 | Mẫn Xá - Xã Văn Môn | Nồi, xoong, chảo |
7 | Tơ tằm | 1 | Vọng nguyệt - Xã Tam Giang | Tơ tằm |
8 | Mộc cao cấp: tủ, giường | 1 | Khúc Toại - Xã Khúc Xuyên | Giường, tủ, bàn ghế |
II | HUYỆNTHUẬN THÀNH | 5 | ||
1 | Làm tranh dân gian giấy màu | 1 | Đông Hồ - Xã Song Hồ | Tranh dân gian giấy màu |
2 | Nuôi, ươm giống thuỷ sản | 1 | Mão Điền - Xã Mão Điền | Cá con |
3 | Chế biến thực phẩm từ rau quả | 1 | Trà Lâm - Xã Trí Quả | Đậu phụ |
4 | Sản xuất các sản phẩm từ tre, nứa, lá | 1 | Thôn Cả - Thị trấn Hồ | Thúng, rổ, rá |
5 | Tơ tằm | 1 | Đại Mão - Xã Hoài Thượng | Tơ tằm, kén |
Có thể bạn quan tâm!
- Quá trình hoàn thiện các chính sách thúc đẩy phát triển làng nghề ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn từ 1997 đến 2003 - thực trạng, kinh nghiệm và giải pháp - 21
- Một Số Kiến Nghị Trong Hoàn Thiện Chính Sách Phát Triển Làng Nghề Ở Tỉnh Bắc Ninh
- Quá trình hoàn thiện các chính sách thúc đẩy phát triển làng nghề ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn từ 1997 đến 2003 - thực trạng, kinh nghiệm và giải pháp - 23
- Quá trình hoàn thiện các chính sách thúc đẩy phát triển làng nghề ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn từ 1997 đến 2003 - thực trạng, kinh nghiệm và giải pháp - 25
Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.
HUYỆN GIA BÌNH | 8 | |||
1 | Đúcvàgiacôngđồng,nhôm | 1 | Đại Bái - Xã Đại Bái | Đồng gò, đúc, nhôm gò, đúc |
2 | Mộc dân dụng, cày, bừa | 1 | CaoThọ(Đức)-XãVạnNinh | Giường, tủ, bàn ghế, cày, bừa |
2 | Kênh Phố - Xã Cao Đức | Giường, tủ, bàn ghế, cày, bừa | ||
3 | Sản xuất các sản phẩm từ tre, nứa, lá | 1 | Môn Quảng Phú - Xã Lãng Ngâm | Nón lá, tre đan, cần câu |
2 | Ngăm Mạc - Xã Lãng Ngâm | Nón lá, tre đan, cần câu | ||
3 | Lập Ái - Xã Song Giang | Nón lá, tre đan, cần câu | ||
4 | Xuân Lai - Xã Xuân Lai | Nón lá, tre đan, cần câu | ||
4 | Thêu ren XK | 1 | Triệu Quang - Xã Đại Lai | Thêu ren XK |
IV | HUYỆN LƯƠNG TÀI | 6 | ||
1 | Đúcvàgiacôngđồng,nhôm | 1 | Quảng Bố - Xã Quảng Phú | Nồi, xoong, mâm, chi tiết khoá |
2 | Đan lưới vó | 1 | Lai Tê – Xã Trung Chính | Lưới màn |
3 | Nấu rượu | 1 | Mi Xuyên - Xã Mĩ Hương | Rượu gạo |
4 | Mộc dân dụng, cày, bừa | 1 | Tuyên Bá - Xã Quảng Phú | Giường, tủ, bàn ghế, cày, bừa |
5 | Vận tải thuỷ | 1 | HoàngKênh-XãTrungKênh | Vận tải |
6 | Chếbiếnlươngphẩmtừgạo | 1 | Tử Nê – Xã Tân Lãng | Mì gạo, bánh đa |
V | HUYỆN QUẾ VÕ | 5 | ||
1 | Sản xuất các sản phẩm từ tre, nứa, cói | 1 | Quế Ổ - Xã Chi Lăng | Bị cói, chiếu đan, giỏ, thúng, xề, xảo |
2 | Đức Lai - Xã Chi Lăng | Bị cói, chiếu đan, giỏ, thúng, xề, xảo | ||
2 | Sản xuất đồ gốm | 1 | Phấn Trung - Xã Phù Lãng | Chum, vại, chậu, âu, vò… |
2 | Đoàn Kết - Xã Phù Lãng | Chum, vại, chậu, âu, vò… | ||
3 | Sản xuất công cụ cầm tay bằng kim loại | 1 | Việt Vân - Xã Việt Thống | Dao, kéo, liềm, cuốc, xẻng |
HUYỆN TIÊN DU | 4 | |||
1 | Sản xuất các sản phẩm từ tinh bột | 1 | Tiền Trong - Xã Khắc Niệm | Bún, bánh |
2 | Tiền Ngoài - Xã Khắc Niệm | Bún, bánh | ||
2 | Xây dựng | 1 | Đình Cả - Xã Nội Duệ | Xây dựng |
2 | Duệ Đông - Xã Vân Tương | Xây dựng | ||
VII | HUYỆN TỪ SƠN | 18 | ||
1 | Sản xuất thép | 1 | Trịnh Xá - Xã Châu Khê | Sắt, thép các loại |
2 | Đa Hội - Xã Châu Khê | Sắt, thép các loại | ||
2 | Mộc dân dụng, mỹ nghệ | 1 | Đồng Kỵ-Xã Đồng Quang | Đồ gỗ mỹ nghệ, giường, tủ, tranh khắc |
2 | Hương Mạc-Xã Hương Mạc | Đồ gỗ mỹ nghệ, giường, tủ, tranh khắc | ||
3 | Mai Động- Xã Hương Mạc | Đồ gỗ mỹ nghệ, giường, tủ, tranh khắc | ||
4 | Kim Thiều - Xã Hương Mạc | Đồ gỗ mỹ nghệ, giường, tủ, tranh khắc | ||
5 | Kim Bảng - Xã Hương Mạc | Đồ gỗ mỹ nghệ, giường, tủ, tranh khắc | ||
6 | Phù Khê Đông-Xã Phù Khê | Đồ gỗ mỹ nghệ, giường, tủ, tranh khắc | ||
7 | Dương Sơn - Xã Tam Sơn | Đồ gỗ mỹ nghệ | ||
8 | Phù Khê Thượng - Xã Phù Khê | Đồ gỗ mỹ nghệ, giường, tủ, tranh khắc | ||
3 | Dệt | 1 | Hồi Quan - Xã Tương Giang | Màn, khăn mặt, khăn tay |
2 | TiêuLong-XãTươngGiang | Màn, khăn mặt, khăn tay | ||
4 | Thương nghiệp | 1 | Phù Lưu - Xã Tân Hồng | Thương nghiệp |
2 | Đình Bảng-Xã Đình Bảng | Thương nghiệp | ||
5 | Nấu rượu | 1 | LàngCẩm-XãĐồngNguyên | Rượu gạo |
2 | Làng Xuân Thu - Xã Đồng Nguyên | Rượu gạo | ||
6 | Xây dựng | 1 | Vĩnh Kiều (Viềng) - Xã Đồng Nguyên | Xây dựng |
2 | Tiêu Sơn-Xã Tương Giang | Xây dựng | ||
TOÀNTỈNHBẮCNINH | 62 |
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC KCN NHỎ VÀ VỪA, CỤM LÀNG NGHỀ ĐẾN 2010
TT | Tên khu, cụm CN | Ngành nghề | DT (ha) | Năm QH | Năm XD | Ghi chú | |
Thị xã Bắc Ninh (1) | 1 | Khu CN Võ Cường mở rộng | Đa nghề | 12 | 2007 | 2008 | Thị xã đề nghị |
Huyện Từ Sơn (5) | 2 | Cụm CN Tam Sơn | Đa nghề | 20 | 2008 | 2009 | Huyện đề nghị |
3 | Cụm CN LN Phù Khê | Mộc MN | 15 | 2008 | 2009 | Huyện đề nghị | |
4 | Cụm CN LN Hương Mạc | Mộc MN | 15 | 2008 | 2009 | Huyện đề nghị | |
5 | KCN Tân Hồng - Đồng Quang mở rộng | Đa nghề | 9.5 | 2007 | 2008 | Huyện đề nghị (đã phê duyệt DAĐT) | |
6 | KCN - dịch vụ Phù Chẩn | Đa nghề | 15 | 2007 | 2008 | Đã khảo sát địa điểm | |
Huyện Tiên Du (5) | 7 | KCN Tân Chi | VLXD | 70 | 2007 | 2008 | Huyện đề nghị |
8 | KCN Nội Duệ | Đa nghề | 15 | 2007 | 2008 | Huyện đề nghị | |
9 | KCN Việt Đoàn | CBNS | 50 | 2008 | 2009 | Huyện đề nghị | |
10 | KCN Liên Bão | Đa nghề | 40 | 2008 | 2009 | Huyện đề nghị | |
11 | KCN Tri Phương | CBNS | 40 | 2008 | 2010 | Huyện đề nghị | |
Huyện Quế Võ (6) | 12 | KCN Châu Phong | Đa nghề | 50 | 2007 | 2008 | Huyện đề nghị |
13 | KCN Nhân Hoà | Đa nghề | 88 | 2007 | 2008 | Huyện đề nghị | |
14 | KCN Đào Viên - Ngọc Xá | Đa nghề | 60 | 2007 | 2008 | Huyện đề nghị | |
15 | Cụm CN LN Phù Lãng | Gốm | 40 | 2007 | 2008 | Do huyện đề nghị | |
16 | KCN Yên Giả | Đa nghề | 100 | 2008 | 2010 | Huyện đề nghị | |
17 | KCN Bồng Lai | Đa nghề | 50 | 2008 | 2010 | Do huyện đề nghị |
18 | Cụm CN LN Phong Khê II | SX giấy, bao bì | 11 | 2007 | 2008 | Huyện đề nghị | |
19 | Cụm CN LN Tam Giang | Tơ tằm, dệt lụa | 10 | 2007 | 2008 | Huyện đề nghị | |
20 | Cụm CN LN Văn Môn | Cô đúc nhôm | 35 | 2007 | 2008 | Huyện đề nghị | |
Huyện Thuận Thành (4) | 21 | KCN Trí Quả | Đa nghề | 50 | 2007 | 2008 | VB cho KS-QH của UBND tỉnh số 158/CN.XDCB- CT ngày 03/02/2005 |
22 | KCN Hà Mãn | Đa nghề | 35 | 2007 | 2008 | VBchoKS-QHcủa UBND tỉnh số 156/CN.XDCB -CT ngày 03/02/2005 | |
23 | KCN An Bình | Dệt may | 100 | 2008 | 2009 | VBchoKS-QHcủa UBND tỉnh số 160/CN.XDCB- CTngày03/02/2005 | |
24 | Cụm cảng, CN-DV TTHồ | Đa nghề | 20 | 2008 | 2009 | Sở Công nghiệp đề nghị | |
Huyện Gia Bình (4) | 25 | KCN Nhân Thắng | Đa nghề | 20 | 2008 | 2010 | Huyện đề nghị |
26 | KCN Thị trấn Gia Bình | Đa nghề | 20 | 2008 | 2009 | Huyện đề nghị | |
27 | Cụm CN LN Xuân Lai | Chếbiến mây tre | 15 | 2007 | 2008 | Huyện đề nghị | |
28 | Cụm cảng, CN-DV Cao Đức, xã Vạn Ninh | Đa nghề | 30 | 2009 | 2010 | Huyện đề nghị | |
Huyện Lương Tài (1) | 29 | Cụm cảng, CN-DV Kênh Vàng – Trung Kênh | Đa nghề | 50 | 2008 | 2010 | Sở Công nghiệp đề nghị |
Tổng DT | 1085.5 |