LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của cá nhân tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố trong bất cứ công
trình khoa học nào khác.
Hà Nội, ngày tháng năm 2012
Tác giả Luận án
Nguyễn Lê Anh
MỤC LỤC
Có thể bạn quan tâm!
- Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam - 2
- Hệ Thống Chỉ Tiêu Thống Kê Phản Ánh Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Du Lịch
- Khái Niệm Về Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Du Lịch
Xem toàn bộ 211 trang tài liệu này.
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT v
DANH MỤC BẢNG BIỂU, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ vi
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ PHẢN ÁNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DU LỊCH 11
1.1. Những vấn đề chung về kết quả hoạt động kinh doanh du lịch11
1.1.1. Khái niệm về du lịch và hoạt động kinh doanh du lịch 11
1.1.2. Kết quả hoạt động kinh doanh du lịch 19
1.1.3. Vai trò của hoạt động kinh doanh du lịch trong nền kinh tế quốc dân.. 24
1.2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam hiện nay 29
1.2.1. Thực trạng hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch 29
1.2.2. Sự cần thiết phải hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch 32
1.3. Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch 33
1.3.1. Những vấn đề có tính nguyên tắc và hướng hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch 33
1.3.2. Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch 37
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 62
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC THU THẬP THÔNG TIN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DU LỊCH Ở VIỆT NAM 64
2.1. Thực trạng việc thu thập thông tin kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam hiện nay 64
2.1.1. Tổ chức thống kê tại Tổng cục Du lịch 66
2.1.2. Tổ chức thống kê tại Tổng cục Thống kê 70
2.1.3. Đánh giá chung 71
2.2. Đề xuất phương pháp tổ chức thu thập thông tin và tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam 74
2.3. Đề xuất phương án điều tra và tổng hợp các chỉ tiêu về khách du lịch nội địa từ hộ gia đình 77
2.3.1. Xác định mục đích, đối tượng, phạm vi, đơn vị và nội dung điều tra 78
2.3.2. Xây dựng lược đồ điều tra 86
2.3.3. Xử lý tổng hợp và tính toán suy rộng kết quả điều tra 92
TÓM TẮT CHƯƠNG 2107
CHƯƠNG 3: VẬN DỤNG MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DU LỊCH VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1996 – 2010 VÀ DỰ ĐOÁN ĐẾN NĂM 2015 109
3.1. Lựa chọn các phương pháp thống kê phân tích và dự đoán kết quả hoạt động kinh doanh du lịch 110
3.1.1. Phương pháp phân tổ thống kê, bảng và đồ thị thống kê 111
3.1.2. Phương pháp phân tích hồi qui và tương quan 114
3.1.3. Phương pháp phân tích dãy số thời gian 115
3.1.4. Phương pháp chỉ số 119
3.1.5. Phương pháp dự doán 124
3.2. Thực trạng và định hướng phân tích một số chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh du lịch Việt Nam giai đoạn 1995 - 2010 ... 128
3.2.1. Thực trạng và đặc điểm nguồn số liệu phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh du lịch Việt Nam hiện nay 128
3.2.2. Định hướng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh du lịch giai đoạn (1995 -2010) 130
3.3. Phân tích thống kê các chỉ tiêu về khách du lịch Việt Nam giai đoạn 1995 – 2010 và dự đoán đến năm 2015 132
3.3.1. Phân tích biến động số lượt khách du lịch quốc tế 133
3.3.2. Phân tích biến động số lượt khách du lịch nội địa 151
3.3.3. Phân tích thống kê biến động số ngày khách du lịch 155
3.4. Phân tích thống kê biến động doanh thu du lịch 161
3.4.1. Phân tích đặc điểm biến động doanh thu xã hội từ du lịch 161
3.4.2. Phân tích xu hướng biến động doanh thu xã hội từ du lịch 166
3.5. Đánh giá chung về kết quả hoạt động kinh doanh du lịch Việt Nam giai đoạn 1995 - 2010 và kiến nghị 169
3.5.1. Đánh giá chung 169
3.5.2. Một số kiến nghị về công tác thống kê và giải pháp nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh du lịch Việt Nam 171
TÓM TẮT CHƯƠNG 3175
KẾT LUẬN 176
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN 178
TÀI LIỆU THAM KHẢO 179
PHỤ LỤC 1 182
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Diễn giải
GDP Tổng sản phẩm trong nước
DL Du Lịch
IRTS 2008 Bản khuyến nghị về thống kê du lịch quốc tế năm 2008 OECD Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế
TCDL Tổng cục Du lịch
TCTK Tổng cục Thống kê
TSA:RMF 2008 Tài khoản vệ tinh du lịch 2008; Khuyến nghị hệ thống phương pháp luận; Hội đồng của Cộng đồng Châu âu, Tổ chức phát triên và hợp tác Kinh tế, Liên hợp quốc, Tổ chức Du lịch thế giới
TSA Tài khoản vệ tinh du lịch
UNSD Cơ quan thống kê Liên hiệp quốc UNWTO Tổ chức du lịch thế giới
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Định hướng hoàn thiện chỉ tiêu thống kê phản ánh 36
kết quả hoạt động kinh doanh du lịch 36
Bảng 2.1. Các phương pháp thu thập, tổng hợp chỉ tiêu kết quả 74
hoạt động kinh doanh du lịch 74
Bảng 01-TH. Số hộ và số người trong hộ có điều tra biến động dân số 89
Mẫu 01-DS. Danh sách hộ gia đình có người đi du lịch nội địa 90
Bảng 01-THM. Số hộ có người đi du lịch và số người của hộ đi du lịch phân theo tỉnh, thành phố và khu vực năm 94
Bảng 02- THM. Lượt khách du lịch phân theo tỉnh, thành phố và hình thức du lịch năm 96
Bảng 03-THM. Số ngày khách du lịch phân theo tỉnh, thành phố, khu vực và hình thức du lịch 98
Bảng 01-THC: Tổng số khách và tỷ lệ khách đi du lịch chia theo tỉnh, thành phố và khu vực năm 100
Bảng 02-THC. Tổng số lượt khách du lịch và số lượt du lịch bình quân một khách năm 102
Bảng 03-THC. Tổng số ngày khách du lịch phân theo tỉnh, thành phố và hình thức du lịch năm 104
Bảng 3.1. Số lượt khách du lịch giai đoạn 1995 - 2010 132
Bảng 3.2. Các chỉ tiêu phân tích biến động khách du lịch quốc tế giai đoạn 1995 - 2010 134
Bảng 3.3. Các dạng hàm phản ánh xu thế biến động khách quốc tế giai đoạn 1995 – 2010 135
Bảng 3.4. Số lượng khách du lịch quốc tế theo tháng giai đoạn 2000 - 2010 .137 Bảng 3.5. Chỉ số thời vụ theo tháng của lượng khách du lịch quốc tế giai
đoạn 2000 -2010 139
Bảng 3.6. Số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo nguồn khách
giai đoạn 2000 – 2010 141
Bảng 3.7. Kết cấu số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo nguồn khách giai đoạn 2000 – 2010 142
Bảng 3.8. Cơ cấu số lượng khách du lịch quốc tế theo mục đích chuyến đi giai đoạn 2000 - 2010 145
Bảng 3.9. Cơ cấu khách du lịch quốc tế theo phương tiện đến giai đoạn
2000 – 2010 ......................................................................................................147
Bảng 3.10. Dự đoán số lượng khách quốc tế giai đoạn 2011 - 2015 149
Bảng 3.11. Dự đoán số lượng khách quốc tế theo tháng giai đoạn
2011 - 2015.......................................................................................................150
Bảng 3.12. Các chỉ tiêu phân tích biến động số lượt khách du lịch nội địa
giai đoạn 1995 – 2010 152
Bảng 3.13. Các dạng hàm phản ánh xu thế biến động số lượng khách nội địa giai đoạn 1995 – 2010 153
Bảng 3.14. Dự đoán số lượng khách du lịch nội địa giai đoạn 2011 - 2015 ..154 Bảng 3.15. Số ngày khách du lịch giai đoạn 2001 - 2010 155
Bảng 3.16. Số ngày khách du lịch quốc tế giai đoạn 2001 – 2010 156
Bảng 3.17. Số ngày khách du lịch nội địa giai đoạn 2001 – 2010 159
Bảng 3.18. Doanh thu xã hội từ du lịch giai đoạn 2000 - 2010 163
Bảng 3.19. Doanh thu xã hội từ du lịch giai đoạn 2000 – 2010 164
Bảng 3.20. Doanh thu xã hội từ du lịch giai đoạn 2000 – 2010 165
Bảng 3.21. Các dạng hàm phản ánh xu thế biến động doanh thu xã hội từ du lịch theo giá thực tế giai đoạn 2000 – 2010 166
Bảng 3.22. Các dạng hàm phản ánh xu thế biến động doanh thu xã hội từ du lịch theo giá thực tế giai đoạn 2000 – 2010 167
Bảng 3.23. Dự đoán doanh thu xã hội từ du lịch giai đoạn 2011 – 2015 168
ĐỒ THỊ
Đồ thị 3.1. Xu thế biến động khách du lịch quốc tế giai đoạn 1995 - 2010 ..136 Đồ thị 3.2 Kết cấu số lượng khách quốc tế theo nguồn khách 143
giai đoạn 2000 - 2010 143
Đồ thị 3.3. Kết cấu khách quốc tế theo mục đích chuyến đi 146
giai đoạn 2000 - 2010 146
Đồ thị 3.4. Kết cấu số lượng khách quốc tế theo phương tiện đến 148
giai đoạn 2000 – 2010 148
Đồ thị 3.5. Xu thế biến động số lượng khách du lịch nội địa 154
giai đoạn 1995 - 2010 154
Đồ thị 3.6. Xu thế biến động doanh thu xã hội từ du lịch theo giá thực tế 167
giai đoạn 2000 - 2010 167
Đồ thị 3.7 Xu thế biến động doanh thu xã hội từ du lịch theo giá so sánh 168
giai đoạn 2000 - 2010 168
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Phân hệ 1- Các chỉ tiêu phản ánh quy mô kết quả hoạt động kinh doanh du lịch 38
Sơ đồ 1.2. Phân hệ 2 - Các chỉ tiêu phản ánh kết cấu kết quả 53
Sơ đồ 1.3. Phân hệ 3 - Các chỉ tiêu phản ánh mối liên hệ giữa các 60
chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh du lịch 60
Sơ đồ 2.1. Mối quan hệ của các phiếu điều tra và các bảng biểu tổng hợp 106