Phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - 26


Phụ lục 2

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT


Nghiên cứu sinh đã gửi 277 phiếu khảo sát để khảo sát việc kiểm soát RRTD tại một số chi nhánh của BIDV. Bao gồm Sở giao dịch 1, Sở giao dịch 3, chi nhánh Hà nội, chi nhánh Đà Nẵng, chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh, Hưng Yên, Hải Phòng, Hải Dương, Kỳ Hòa, Hàm Nghi, Quận 7 Sài Gòn, Quận 9 Sài Gòn, Long An, Mộc Hóa để có thêm thông tin cho việc đánh giá kiểm soát RRTD tại các chi nhánh BIDV. Đối tượng khảo sát bao gồm CBTD, cán bộ KT-KSNB và cán bộ quản lý tại 10 chi nhánh được khảo sát. Ngoài ra, NCS thực hiện khảo sát thực tế tại Sở giao dịch và chi nhánh Hà nội, xin ý kiến một số chuyên gia, cán bộ quản lý và CBTD thông qua phỏng vấn trực tiếp, xin ý kiến qua thư điện tử và điện thoại. Số phiếu thu về 229 (82,67%) phiếu, kết hợp với kết quả phỏng vấn, xin ý kiến các chuyên gia và CBTD, NCS tổng hợp kết quả khảo sát như sau:

I. THÔNG TIN CHUNG


Tên Chi nhánh

Số phiếu phát

ra

Số phiếu thu về

Tỷ lệ

Chi nhánh Sở giao dịch 1

20

20

100%

Chi nhánh Sở giao dịch 3

20

11

55%

Chi nhánh Đà Nẵng

20

15

75%

Chi nhánh TP HCM

15

15

100%

Chi nhánh Hưng Yên

20

20

100%

Chi nhánh Hải Phòng

35

35

100%

Chi nhánh Hải Dương

30

20

66,67%

Chi nhánh Kỳ Hòa

20

16

80%

Chi nhánh Hàm Nghi

20

15

75%

Chi nhánh Quận 7 Sài Gòn

20

14

70%

Chi nhánh Quận 9 Sài Gòn

20

12

60%

Chi nhánh Long An

17

17

100%

Chi nhánh Mộc Hóa

20

20

100%

Tổng cộng

277

229

82,67%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.

Phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - 26


II. THÔNG TIN VỀ KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG

1. Cơ cấu tổ chức bộ máy tín dụng tại Chi nhánh


Rất hợp lý

46/229

20,09%

Hợp lý

86/229

37,55%

Chưa hợp lý

97/229

42,36%

Rất không hợp lý

0/229

0%

Không quan tâm

0/229

0%

2. Nhiệm vụ của bộ phận Quan hệ khách hàng tại Chi nhánh


(1) Tìm kiếm khách hàng

0/229

0%

(2) Giao dịch, hướng dẫn KH

0/229

0%

(3) Hoàn thiện hồ sơ tín dụng

0/229

0%

(4) Thẩm định tín dụng

0/229

0%

(5) Thu nợ

0/229

0%

(6) Kiểm tra, giám sát sử dụng vốn

0/229

0%

(7) Xử lý nợ quá hạn

0/229

0%

(8) Tất cả các nhiệm vụ trên

140/229

61,14%

(1), (2), (3), (4), (6), (7)

56/229

24,45%

(1), (2), (3), (4), (5), (6)

33/229

14,41%

3. Tầm quan trọng của quản lý rủi ro tín dụng tại Chi nhánh


Rất không quan trọng

0/229

0%

Không quan trọng

0/229

0%

Quan trọng

96/229

36,09%

Rất quan trọng

105/229

39,47%

Đặc biệt quan trọng

28/229

12,23%

4. Chất lượng tín dụng tại Chi nhánh


Không quan tâm

0/229

0%

Rất tốt

16/229

6,02%

Tốt

114/229

42,86%

Thấp

86/229

47,37%

Rất thấp

13/229

5,68%


5. Qui trình cấp tín dụng tại Chi nhánh


Rất không hợp lý

0/229

0%

Không hợp lý

0/229

0%

Tương đối hợp lý

170/229

74,24%

Hợp lý

42/229

15,79%

Rất hợp lý

17/229

6,39%

6. Mức độ tuân thủ qui trình nghiệp vụ của cán bộ quan hệ khách hàng tại chi nhánh

Rất không tuân thủ

0/229

0%

Không tuân thủ

4/229

1,50%

Tương đối tuân thủ

160/229

69,87%

Tuân thủ

45/229

16,92%

Rất tuân thủ

20/229

7,52%

7. Kỹ năng nghề nghiệp của bộ phận quan hệ khách hàng


Giao tiếp, thuyết trình

0/229

0%

Phân tích, dự báo

0/229

0%

Kiểm tra, giám sát

0/229

0%

Làm việc nhóm

0/229

0%

Tất cả các kỹ năng trên

183/229

79,91%

Phân tích, dự báo, kiểm tra, giám sát

11/229

4,14%

Phân tích, dự báo, kiểm tra, giám sát, giao tiếp thuyết trình

35/229

13,16%

8. Cơ sở để thẩm định năng lực tài chính khách hàng


Báo cáo tài chính đã kiểm toán

36/229

13,54%

Báo cáo tài chính chưa kiểm toán

34/229

12,78%

Báo cáo của cơ quan Thuế

0/229

0%

Báo cáo các cơ quan thanh tra

0/229

0%

Báo cáo tài chính đã kiểm toán, báo cáo tài

chính chưa kiểm toán

90/229

39,30%

Báo cáo tài chính đã kiểm toán, báo cáo tài

chính chưa kiểm toán và báo cáo cơ quan thuế

69/229

25,94%


9. Vai trò của bộ phận quan hệ khách hàng trong việc kiểm soát rủi ro tín dụng


Rất không quan trọng

0/229

0%

Không quan trọng

0/229

0%

Quan trọng

76/229

28,57%

Khá quan trọng

119/229

44,74%

Rất quan trọng

34/229

14,85%

10. Biện pháp nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghiệp vụ chủ yếu cho cán bộ tại Chi nhánh

Đào tạo tập trung

71/229

26,69%

Đào tạo online

0/229

0%

Tự đào tạo

40/229

15,04%

Kèm cặp tại Chi nhánh

22/229

8,27%

Đào tạo tập trung và tự đào tạo

57/229

21,43%

Đào tạo tập trung và kèm cặp

15/229

6,55%

Đào tạo tập trung, tự đào tạo và kèm cặp

24/229

10,48%

11. Đạo đức nghề nghiệp của cán bộ quan hệ khách hàng tại Chi nhánh


Không quan tâm

0/229

0%

Rất tốt

21/229

7,89%

Tốt

106/229

39,85%

Chưa tốt

101/229

44,10%

Đáng báo động

1/229

0,38%

12. Trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp của cán bộ quan hệ khách hàng tại Chi nhánh

Rất kém

0/229

0

Kém

13/229

4,88%

Trung bình

99/229

43,23%

Tốt

96/229

36,09%

Rất tốt

21/229

7,89%


13. Đánh giá yếu tố “tư cách” của khách hàng vay khi thẩm định tín dụng


Rất không quan trọng

0/229

0%

Không quan trọng

0/229

0%

Quan trọng

0/229

0%

Rất quan trọng

30/229

11,28%

Đặc biệt quan trọng

199/229

86,90%

14. Hiệu quả kiểm tra-kiểm soát nội bộ tại Chi nhánh


Không quan tâm

0/229

0%

Rất không hiệu quả

0/229

0%

Không hiệu quả

120/229

52,40%

Hiệu quả

100/229

37,59%

Rất hiệu quả

9/229

3,38%

15. Phương pháp kiểm tra - kiểm soát nội bộ tại Chi nhánh


Kiểm tra trực tiếp hàng ngày

0/229

0%

Giám sát từ xa hàng ngày

0/229

0%

Giám sát từ xa định kỳ

65/229

24,44%

Kiểm tra trực tiếp theo định kỳ

103/229

44,98%

Kết hợp các hình thức trên

61/229

22,93%

16. Nội dung kiểm tra - kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại Chi nhánh


Kiểm tra, giám sát việc tuân thủ qui trình

nghiệp vụ và hạn mức tín dụng được phê duyệt

170/229

74,24%

Kiểm tra, giám sát các khu vực có nguy cơ rủi

ro cao nhằm phát hiện sớm rủi ro

0/229

0%

Chủ yếu là kiểm tra, giám sát việc tuân thủ qui

trình nghiệp vụ

34/229

12,78%

Chủ yếu là kiểm tra, giám sát các khu vực có

nguy cơ rủi ro cao nhằm phát hiện sớm rủi ro

0/229

0%

Kết hợp kiểm tra, giám sát tuân thủ và kiểm tra,

giám sát trên cơ sở rủi ro

25/229

9,40%


17. Điều kiện cần thiết của cán bộ kiểm tra - kiểm soát nội bộ


Có chuyên môn ở vị trí KT-KSNB

0/229

0%

Có đạo đức nghề nghiệp

0/229

0%

Có kinh nghiệm và chuyên môn ở vị trí KT-

KSNB

0/229

0%

Có đạo đức nghề nghiệp, có kinh nghiệm và

chuyên môn ở vị trí KT-KSNB

23/229

8,65%

Có đạo đức nghề nghiệp, có kinh nghiệm, chuyên môn ở vị trí KT-KSNB, có khả năng

làm việc độc lập với cường độ cao.


206/229


89,95%

18. Số lượng cán bộ kiểm tra - kiểm soát nội bộ tại Chi nhánh


Quá ít

0/229

0%

Ít

86/229

32,33%

Đủ

135/229

58,95%

Nhiều

8/229

3,01%

Quá nhiều

0/229

0%

19. Triển khai áp dụng Basel 2 tại BIDV


Không có thách thức

7/229

2,63%

Thách thức rất nhỏ

14/229

5,26%

Bình thường

21/229

7,89%

Có thách thức

77/229

33,62%

Thách thức rất lớn

110/229

41,34%

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/11/2022