Phụ lục 2
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Nghiên cứu sinh đã gửi 277 phiếu khảo sát để khảo sát việc kiểm soát RRTD tại một số chi nhánh của BIDV. Bao gồm Sở giao dịch 1, Sở giao dịch 3, chi nhánh Hà nội, chi nhánh Đà Nẵng, chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh, Hưng Yên, Hải Phòng, Hải Dương, Kỳ Hòa, Hàm Nghi, Quận 7 Sài Gòn, Quận 9 Sài Gòn, Long An, Mộc Hóa để có thêm thông tin cho việc đánh giá kiểm soát RRTD tại các chi nhánh BIDV. Đối tượng khảo sát bao gồm CBTD, cán bộ KT-KSNB và cán bộ quản lý tại 10 chi nhánh được khảo sát. Ngoài ra, NCS thực hiện khảo sát thực tế tại Sở giao dịch và chi nhánh Hà nội, xin ý kiến một số chuyên gia, cán bộ quản lý và CBTD thông qua phỏng vấn trực tiếp, xin ý kiến qua thư điện tử và điện thoại. Số phiếu thu về 229 (82,67%) phiếu, kết hợp với kết quả phỏng vấn, xin ý kiến các chuyên gia và CBTD, NCS tổng hợp kết quả khảo sát như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
Số phiếu phát ra | Số phiếu thu về | Tỷ lệ | |
Chi nhánh Sở giao dịch 1 | 20 | 20 | 100% |
Chi nhánh Sở giao dịch 3 | 20 | 11 | 55% |
Chi nhánh Đà Nẵng | 20 | 15 | 75% |
Chi nhánh TP HCM | 15 | 15 | 100% |
Chi nhánh Hưng Yên | 20 | 20 | 100% |
Chi nhánh Hải Phòng | 35 | 35 | 100% |
Chi nhánh Hải Dương | 30 | 20 | 66,67% |
Chi nhánh Kỳ Hòa | 20 | 16 | 80% |
Chi nhánh Hàm Nghi | 20 | 15 | 75% |
Chi nhánh Quận 7 Sài Gòn | 20 | 14 | 70% |
Chi nhánh Quận 9 Sài Gòn | 20 | 12 | 60% |
Chi nhánh Long An | 17 | 17 | 100% |
Chi nhánh Mộc Hóa | 20 | 20 | 100% |
Tổng cộng | 277 | 229 | 82,67% |
Có thể bạn quan tâm!
- Xếp Hạng Giá Trị Phát Mại Của Tài Sản Bảo Đảm
- Đối Với Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam
- Phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.
II. THÔNG TIN VỀ KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy tín dụng tại Chi nhánh
46/229 | 20,09% | |
Hợp lý | 86/229 | 37,55% |
Chưa hợp lý | 97/229 | 42,36% |
Rất không hợp lý | 0/229 | 0% |
Không quan tâm | 0/229 | 0% |
2. Nhiệm vụ của bộ phận Quan hệ khách hàng tại Chi nhánh
0/229 | 0% | |
(2) Giao dịch, hướng dẫn KH | 0/229 | 0% |
(3) Hoàn thiện hồ sơ tín dụng | 0/229 | 0% |
(4) Thẩm định tín dụng | 0/229 | 0% |
(5) Thu nợ | 0/229 | 0% |
(6) Kiểm tra, giám sát sử dụng vốn | 0/229 | 0% |
(7) Xử lý nợ quá hạn | 0/229 | 0% |
(8) Tất cả các nhiệm vụ trên | 140/229 | 61,14% |
(1), (2), (3), (4), (6), (7) | 56/229 | 24,45% |
(1), (2), (3), (4), (5), (6) | 33/229 | 14,41% |
3. Tầm quan trọng của quản lý rủi ro tín dụng tại Chi nhánh
0/229 | 0% | |
Không quan trọng | 0/229 | 0% |
Quan trọng | 96/229 | 36,09% |
Rất quan trọng | 105/229 | 39,47% |
Đặc biệt quan trọng | 28/229 | 12,23% |
4. Chất lượng tín dụng tại Chi nhánh
0/229 | 0% | |
Rất tốt | 16/229 | 6,02% |
Tốt | 114/229 | 42,86% |
Thấp | 86/229 | 47,37% |
Rất thấp | 13/229 | 5,68% |
5. Qui trình cấp tín dụng tại Chi nhánh
0/229 | 0% | |
Không hợp lý | 0/229 | 0% |
Tương đối hợp lý | 170/229 | 74,24% |
Hợp lý | 42/229 | 15,79% |
Rất hợp lý | 17/229 | 6,39% |
6. Mức độ tuân thủ qui trình nghiệp vụ của cán bộ quan hệ khách hàng tại chi nhánh
0/229 | 0% | |
Không tuân thủ | 4/229 | 1,50% |
Tương đối tuân thủ | 160/229 | 69,87% |
Tuân thủ | 45/229 | 16,92% |
Rất tuân thủ | 20/229 | 7,52% |
7. Kỹ năng nghề nghiệp của bộ phận quan hệ khách hàng
0/229 | 0% | |
Phân tích, dự báo | 0/229 | 0% |
Kiểm tra, giám sát | 0/229 | 0% |
Làm việc nhóm | 0/229 | 0% |
Tất cả các kỹ năng trên | 183/229 | 79,91% |
Phân tích, dự báo, kiểm tra, giám sát | 11/229 | 4,14% |
Phân tích, dự báo, kiểm tra, giám sát, giao tiếp thuyết trình | 35/229 | 13,16% |
8. Cơ sở để thẩm định năng lực tài chính khách hàng
36/229 | 13,54% | |
Báo cáo tài chính chưa kiểm toán | 34/229 | 12,78% |
Báo cáo của cơ quan Thuế | 0/229 | 0% |
Báo cáo các cơ quan thanh tra | 0/229 | 0% |
Báo cáo tài chính đã kiểm toán, báo cáo tài chính chưa kiểm toán | 90/229 | 39,30% |
Báo cáo tài chính đã kiểm toán, báo cáo tài chính chưa kiểm toán và báo cáo cơ quan thuế | 69/229 | 25,94% |
9. Vai trò của bộ phận quan hệ khách hàng trong việc kiểm soát rủi ro tín dụng
0/229 | 0% | |
Không quan trọng | 0/229 | 0% |
Quan trọng | 76/229 | 28,57% |
Khá quan trọng | 119/229 | 44,74% |
Rất quan trọng | 34/229 | 14,85% |
10. Biện pháp nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghiệp vụ chủ yếu cho cán bộ tại Chi nhánh
71/229 | 26,69% | |
Đào tạo online | 0/229 | 0% |
Tự đào tạo | 40/229 | 15,04% |
Kèm cặp tại Chi nhánh | 22/229 | 8,27% |
Đào tạo tập trung và tự đào tạo | 57/229 | 21,43% |
Đào tạo tập trung và kèm cặp | 15/229 | 6,55% |
Đào tạo tập trung, tự đào tạo và kèm cặp | 24/229 | 10,48% |
11. Đạo đức nghề nghiệp của cán bộ quan hệ khách hàng tại Chi nhánh
0/229 | 0% | |
Rất tốt | 21/229 | 7,89% |
Tốt | 106/229 | 39,85% |
Chưa tốt | 101/229 | 44,10% |
Đáng báo động | 1/229 | 0,38% |
12. Trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp của cán bộ quan hệ khách hàng tại Chi nhánh
0/229 | 0 | |
Kém | 13/229 | 4,88% |
Trung bình | 99/229 | 43,23% |
Tốt | 96/229 | 36,09% |
Rất tốt | 21/229 | 7,89% |
13. Đánh giá yếu tố “tư cách” của khách hàng vay khi thẩm định tín dụng
0/229 | 0% | |
Không quan trọng | 0/229 | 0% |
Quan trọng | 0/229 | 0% |
Rất quan trọng | 30/229 | 11,28% |
Đặc biệt quan trọng | 199/229 | 86,90% |
14. Hiệu quả kiểm tra-kiểm soát nội bộ tại Chi nhánh
0/229 | 0% | |
Rất không hiệu quả | 0/229 | 0% |
Không hiệu quả | 120/229 | 52,40% |
Hiệu quả | 100/229 | 37,59% |
Rất hiệu quả | 9/229 | 3,38% |
15. Phương pháp kiểm tra - kiểm soát nội bộ tại Chi nhánh
0/229 | 0% | |
Giám sát từ xa hàng ngày | 0/229 | 0% |
Giám sát từ xa định kỳ | 65/229 | 24,44% |
Kiểm tra trực tiếp theo định kỳ | 103/229 | 44,98% |
Kết hợp các hình thức trên | 61/229 | 22,93% |
16. Nội dung kiểm tra - kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại Chi nhánh
170/229 | 74,24% | |
Kiểm tra, giám sát các khu vực có nguy cơ rủi ro cao nhằm phát hiện sớm rủi ro | 0/229 | 0% |
Chủ yếu là kiểm tra, giám sát việc tuân thủ qui trình nghiệp vụ | 34/229 | 12,78% |
Chủ yếu là kiểm tra, giám sát các khu vực có nguy cơ rủi ro cao nhằm phát hiện sớm rủi ro | 0/229 | 0% |
Kết hợp kiểm tra, giám sát tuân thủ và kiểm tra, giám sát trên cơ sở rủi ro | 25/229 | 9,40% |
17. Điều kiện cần thiết của cán bộ kiểm tra - kiểm soát nội bộ
0/229 | 0% | |
Có đạo đức nghề nghiệp | 0/229 | 0% |
Có kinh nghiệm và chuyên môn ở vị trí KT- KSNB | 0/229 | 0% |
Có đạo đức nghề nghiệp, có kinh nghiệm và chuyên môn ở vị trí KT-KSNB | 23/229 | 8,65% |
Có đạo đức nghề nghiệp, có kinh nghiệm, chuyên môn ở vị trí KT-KSNB, có khả năng làm việc độc lập với cường độ cao. | 206/229 | 89,95% |
18. Số lượng cán bộ kiểm tra - kiểm soát nội bộ tại Chi nhánh
0/229 | 0% | |
Ít | 86/229 | 32,33% |
Đủ | 135/229 | 58,95% |
Nhiều | 8/229 | 3,01% |
Quá nhiều | 0/229 | 0% |
19. Triển khai áp dụng Basel 2 tại BIDV
7/229 | 2,63% | |
Thách thức rất nhỏ | 14/229 | 5,26% |
Bình thường | 21/229 | 7,89% |
Có thách thức | 77/229 | 33,62% |
Thách thức rất lớn | 110/229 | 41,34% |