39.Quốc Hội, Pháp lệnh ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH 11 ban hành vào ngày 13/12/2005 và có hiệu lực từ ngày 1/6/2006.
40.Viện nghiên cứu khoa học ngân hàng (2003), “Xây dựng cơ chế quản lý ngoại hối phù hợp với tiến trình hội nhập kinh tế thế giới”, NXB Thống Kê.
TIẾNG NƯỚC NGOÀI
41.Bob Steiner (2002), “Foreign Exchange And Money Markets”, Butterworth- Heinemann Finance, Securities Institute.
42.Ding Jianding (1998), “China’s Foreign Exchange Black Market and Exchange Flight: Analysis of Exchange Rate Policy”.The Developing Economies.XXXVI- 1:24
43.Jake Bernstein (1989), “How The Futures Markets Work”, Newyork Institute of Finance.
44.Janvier D. Nkurunziza (2002), “Exchange rate policy and the parallel market for foreign currency in Burundi” AERC Research Paper 123, Nairobi.
45.Joseph A. Walker (1991), “How The Options Markets Work”, Newyork Institute Of Finance.
46.Laurence S. Copeland (2000), “Exchange Rates And International Finance, Financial Time”, Prentice Hall.
47.Lucio Sarno and Mark P.Talor (2001), “The Microstructure of the foreign- Exchange Market: A selective Survey of the Literature”. Princeton, New Jersey.
48.Mossa, I.A (2004), “International Finance: an analytical approach” , 2 edn, The McGraw-Hill, Sydney.
49.Ngoc Luu Minh (2008), “Interview through Yahoo! Messenger regarding the operation of the current forex market of Vietnam”
50. Ng Beoy Kui (1988), “The Development and Growth of Foreign Exchange Market in the SEACEN countries”. SEACEN, Research and Traning Centre.Kuala Lumpur Malaysia.
51.Phuc Nguyen Tran (2910), “Vietnam’s’s Exchange rate Policy and implications for its Foreign Exchange Market, 1986-2009”. Griffith Business School(AFE), Griffith University, Australia.
52.Phuc Nguyen Tran (2009b), “The Foreign Exchange Market in Vietnam: Evolution,Current Structure, and Operational Characteristics”, Working paper, Griffith University, Brisbane.
53.Ralph, Connel và Sunsil Sharma (2009), “A Framework for Financial Market Development” IMF Working paper. WP/09/156.
54.Sam Y.Cross (1998),”The Foreign Exchange Market in the United State”.
Federal Reserve Bank of NY.
55.Simon T Gray & Nick Talbot(2006)”Developing Financial Markets”
Handbooks in for Central Banking No.26. Bank of England
56.Thanh Nguyen Duc (2002), “Determinants of VietNam Informal Market Exchange Rates. The asset Market approach”. Vietnam-Netherlands MDE Progam, Hanoi.Vietnam.
57.Yang Bai (2009),”Research of Foreign Exchange Management Legal System”.
Polytechnic University, China.
58.Yin-Wong Cheung (1998), “The Hong Kong Foreign Exchange Market”.
HKCER Letters,Vol. 50.
59.Yosuke Tsuyuguchi and Philip Wooldridge (2008), “The evolution of trading activity in Asean Foreign Exchange markets”, BIS Working Papers 252.
60.Zhang Jikang And Liang Yuanyuan (2006), “The Institutional and Structural Problems of China’s Foreign Exchange Market & Implication for the New Exchange Rate Regime”. China: an International Journal, Vol.4,No.1,p.26.
61.BIS (2010), “Triennual Central Bank Servey of Foreign Exchange and OTC Derivaties Market Activity”, Preliminary global results – Turnover.1.
62.IMF (2009), Country Report No.09/110, “The case of Vietnam”
63.IMF (2010), Country Report No. 10/281.
WEBSITE
64.Báo điện tử Công an nhân dân: http/ca.cand.com.vn/vi-vn/anninhkinhte/phongsuđieutra.Lấy về lúc 03:59, Thứ Sáu, 03/04/2009.
65.Báo điện tử Sài gòn tiếp thị : http://sgtt.vn/Goc-nhin/141626/Cai-cach-thi-truong- ngoai-hoi-chính-thúc-de-xoa-bỏ-cho-den.html. Lấy về lúc 11:00, Thứ Hai 14/3/2011.
66.GAFIN http://gafin.vn/20120117113756569p0c34/von-dieu-le-ngan-hang-tang- hon-46000-ty-dong-trong-2011.htm. Lấy về lúc 12g30. Thứ Ba, 24/1/2911.
67.Báo điện tử Thời báo kinh tế Sài gòn http://www.thesaigontimes.vn/Home/taichinh/nganhang/29217/ E ngại kiều hối chảy khỏi ngân hàng. Lấy về lúc 22:23.Thứ Tư, 27/1/2010
68. Báo điện tử Thời báo kinh tế Sài Gòn: http://www.thesaigontimes.vn/Home/taichinh/tiente/49431/Dai-ly-thu-doi-ngoai- te-Tay-dai-den-dau?.html Lưu Hảo. Lấy về 18:28 Thứ bảy, 12/3/2011.
69.Báo điện tử Thời báo kinh tế Sài Gòn: http://www.thesaigontimes.vn/ Home/thoisu/doisong/27436/. Úc lựa chọn hàng đầu của du học sinh Việt Nam Lấy về lúc 13:46 , Thứ Ba, 18/9/2009.
70.Báo điện tử Việt báo: http://vietbao.vn/Kinh-te/VND-huong-ngoai-Khong- de/20454053/90/. Lấy về lúc 9:40. Thứ tư, 17/6/2008
71. Cộng đồng kinh tế Việt Nam http://vneconomy.vn/20110331035017899P0C6/binh-on-ty-gia-chia-khoa-nam- o-can-bang-quyen-so-huu.htm. Lấy về lúc 10:23 Thứ 2 13/2/2011
72.http://vietstock.vn/ChannelID/759/Tin-tuc/176401-kieu-hoi-tang-manh.aspx. Lấy về lúc 11:20.Thứ ba 14/2/2011
73.Quỹ tiền tệ Quốc tế: http://elibrary data.imf.org/FindDataReports.aspx?d
=33061&e=169393. Lấy về lúc 10:00, Thứ Năm, 13/09/2012.
74.Tạp chí The Banker: http://www.thebanker.com/top 1000 75.http://www.tradechakra.com/economy/philippines/banking-and-finance-in-
philippines-243.php.
76.Website của Hải Quan Việt Nam: http://www.customs.gov.vn.
77.Website Ngân hàng nhà nước: http://www.sbv.gov.vn/wps/portal/!
78.Website Trung tâm WTO của VCCI: http://trungtamwto.vn/wto/cam-ket-gia-nhap-wto-cua-viet-nam-trong-linh-vuc-thuong-mai-dich-vu/cam-ket-mo-cua-thi-truong-d-6. Lấy về lúc 12:24, Thứ Tư, 06/07/2011.
79.Website Tổng cục Thống kê: http://www.gso.gov.vn/
PHỤ LỤC
Phụ lục số 1
Phân bổ doanh số giao dịch ngoại hối toàn cầu theo khu vực địa lý
Quốc gia | 1998 | 2001 | 2004 | 2007 | 2010 | |||||
Số lượng | % | Số lượng | % | Số lượng | % | Số lượng | % | Số lượng | % | |
Australia | 2.8 | 0.8 | 9.8 | 1.5 | 12.8 | 1 | 22.7 | 1 | 40.6 | 1.5 |
Canada | 6.4 | 1.9 | 9.9 | 1.5 | 12.1 | 0.9 | 20.6 | 0.9 | 41.7 | 1.5 |
China | 0.2 | 0 | 0.0 | 0.0 | 0.6 | 0.0 | 9.3 | 0.2 | 19.8 | 0.4 |
France | 40.6 | 11.8 | 65.1 | 9.6 | 151.3 | 11.4 | 176.1 | 8.1 | 193.3 | 7.3 |
HongKong | 2.4 | 0.7 | 2.8 | 0.4 | 11.3 | 0.8 | 17.3 | 0.9 | 18.5 | 0.7 |
Indonesia | 1.8 | 0.1 | 3.9 | 0.2 | 2.3 | 0.1 | 3 | 0.1 | 3.4 | 0.1 |
Japan | 146.3 | 7 | 152.7 | 9 | 207.4 | 8 | 250.2 | 5.8 | 312.3 | 6.2 |
Malaysia | 1.1 | 0.1 | 1.4 | 0.1 | 1.7 | 0.1 | 3.5 | 0.1 | 7.3 | 0.1 |
Philipine | 0.8 | 0 | 1.1 | 0.1 | 0.7 | 0 | 2.3 | 0.1 | 5 | 0.1 |
Singapore | 144.9 | 6.9 | 103.7 | 6.1 | 133.6 | 5.1 | 241.8 | 5.6 | 266 | 5.3 |
Thailand | 3.1 | 0.1 | 1.9 | 0.1 | 3.1 | 0.1 | 6.3 | 0.1 | 7.4 | 0.1 |
United Kingdom | 685.2 | 32.6 | 541.7 | 32 | 835.3 | 32 | 1483.2 | 34.6 | 1853.3 | 36.7 |
United State | 383.4 | 18.3 | 272.6 | 16.1 | 498.8 | 19.1 | 745.2 | 17.4 | 904.4 | 17.9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Về Tự Do Hóa Tài Khoản Vãng Lai Và Tự Do Hóa Tài Khoản Vốn Theo Lộ Trình
- Tăng Cường Kiểm Soát, Hạn Chế Và Tiến Tới Loại Bỏ Dần Hoạt Động Của Thị Trường Ngoại Tệ Không Chính Thức
- Phát triển thị trường ngoại hối trong tiến trình hội nhập quốc tế và khu vực - 23
- Phát triển thị trường ngoại hối trong tiến trình hội nhập quốc tế và khu vực - 25
Xem toàn bộ 204 trang tài liệu này.
Doanh số trung bình ngày vào thá̀ng Tư, Đơn vị tính tỷ USD và %
Nguồn:Trích Bảng 9, Triennial Central Bank Survey 2010 , BIS.
Phụ lục số 2
Phân bổ doanh số theo các loại tiền tệ Doanh số trung bình ngày của tháng 4
Đơn vị : %
1998 | 2001 | 2004 | 2007 | 2010 | |
US dollar | 86.8 | 89.9 | 88.0 | 85.6 | 84.9 |
Euro | … | 37.9 | 37.4 | 37.0 | 39.1 |
JPY | 21.7 | 23.5 | 20.0 | 17.2 | 19.0 |
GBP | 11.0 | 13.0 | 16.5 | 14.9 | 12.9 |
AUD | 3.0 | 4.3 | 6.0 | 6.6 | 7.6 |
CAD | 3.5 | 4.5 | 4.2 | 4.3 | 5.3 |
CHF | 7.1 | 6.0 | 6.0 | 6.8 | 6.4 |
HKD | 1.0 | 2.2 | 1.8 | 2.7 | 2.4 |
SGD | 1.1 | 1.1 | 0.9 | 1.2 | 1.4 |
CNY | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 0.5 | 0.3 |
MYR | 0.0 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.3 |
THB | 0,1 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
IDR | 0.1 | 0.0 | 0.1 | 0.1 | 0.2 |
Nguồn : Trích Bảng số 3,Triennial Central Bank Survey 2010,BIS
Phụ lục số 3
Cam Kết Mở Cửa Thị Trường Dịch Vụ Ngân Hàng Và Các Dịch Vụ Tài Chính
Việt Nam có cam kết mở cửa những dịch vụ ngân hàng nào khi gianhập WTO?
Về dịch vụ ngân hàng, trong WTO, Việt Nam đã đưa ra cam kết mở cửa trong các ngành sau:
1. Dịch vụ nhận tiền gửi (nhận tiền gửi và các khoản phải trả khác từ công chúng);
2. Dịch vụ cho vay (cho vay dưới tất cả các hình thức, bao gồm tín dụng tiêu dùng, tín dụng cầm cố thế chấp, bao thanh toán và tài trợ giao dịch thương mại);
3. Dịch vụ thuê mua tài chính;
4. Dịch vụ thanh toán (tất cả các dịch vụ thanh toán và chuyển tiền, bao gồm thẻ tín dụng, thẻ thanh toán và thẻ nợ, séc du lịch và hối phiếu ngân hàng);
5. Bảo lãnh và cam kết;
6. Kinh doanh trên tài khoản của mình hoặc của khách hàng, tại sở giao dịch, trên thị trường giao dịch thoả thuận hoặc bằng cách khác, các loại:
o Công cụ thị trường tiền tệ (bao gồm séc, hối phiếu, chứng chỉ tiền gửi);
o Ngoại hối;
o Các công cụ tỷ giá và lãi suất, bao gồm các sản phẩm như hợp đồng hoán
đổi, hợp đồng kỳ hạn;
o Vàng khối.
7. Môi giới tiền tệ;
8. Quản lý tài sản (quản lý tiền mặt hoặc danh mục đầu tư, mọi hình thức quản lý đầu tư tập thể, quản lý quỹ hưu trí, các dịch vụ lưu ký và tín thác);
9. Các dịch vụ thanh toán và bù trừ tài sản tài chính (bao gồm chứng khoán, các sản phẩm phái sinh và các công cụ chuyển nhượng khác);
10. Cung cấp và chuyển thông tin tài chính và xử lý dữ liệu tài chính cũng như các phần mềm liên quan của các nhà cung cấp các dịch vụ tài chính khác
Các nhóm dịch vụ mà Việt Nam có cam kết này được xác định theo phân loại tại Phụ lục về dịch vụ tài chính của WTO.
Các ngân hàng nước ngoài không có hiện diện thương mại tại ViệtNam có được cung cấp dịch vụ cho khách hàng tại Việt Nam không?
Theo cam kết, Việt Nam cho phép các ngân hàng nước ngoài không có hiện diện thương mại tại Việt Nam (công ty con, chi nhánh, văn phòng đại diện, hợp đồng hợp tác kinh doanh) cung cấp cho khách hàng tại Việt Nam nhưng chỉ giới hạn ở các dịch vụ sau:
- Cung cấp thông tin tài chính;
- Xử lý dữ liệu tài chính;
- Cung cấp phần mềm tài chính;
- Tư vấn, môi giới, phân tích tín dụng;