PHỤ LỤC 2: Phiếu điều tra khảo sát
Trường ĐH Quốc Gia TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Đại học Kinh tế Luật
……….……….
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
……….……….
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015
PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT
Nhằm tìm hiểu tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của các trang trại chăn nuôi heo tại tỉnh Đồng Nai hiện nay, chúng tôi tiến hành điều tra thu thập số liệu thực tế về tình hình sản xuất chăn nuôi tại đơn vị. Kính mong quý cơ quan, cá nhân cung cấp thông tin theo bảng câu hỏi dưới đây. Tất cả các thông tin trong phiếu điều tra này sẽ được sử dụng duy nhất cho mục đích nghiên cứu. Chúng tôi cam kết không công khai các thông tin mà trang trại cung cấp.
Chúng tôi xin chân thành cám ơn!
Tên chủ trang trại: …………………………………… � Nam � Nữ Tuổi: …………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………… Điện thoại: ……………………………………………….
Mô hình trang trại : Công nghiệp (chuồng kín) Bình thường
PHẦN I : THÔNG TIN CHUNG
1. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết trình độ văn hóa của chủ trang trại: Lớp…………………………………………………………………………..
2. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết trình độ chuyên môn của chủ trang trại:
� | Sơ | cấp | � | ||
Trung cấp, cao đẳng | � | Đại | học | trở lên | � |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Về Tăng Khả Năng Đáp Ứng Y U Cầu Hội Nhập Của Các Trang Trại
- Lê Thanh Hải (2008) “Chăn Nuôi Trang Trại Và Một Số Giải Pháp Sản Xuất Lợn Hàng Hoá Bền Vững”- Tạp Chí Khoa Học Kỹ Thuật Chăn Nuôi, Số 7-2008.
- Kiểm Định Hiện Tượng Phương Sai Không Đổi (Kiểm Định White)
- Phát triển mô hình trang trại chăn nuôi heo theo hướng hội nhập quốc tế ở Đồng Nai - 28
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
3. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết số năm hoạt động chăn nuôi heo của trang trại:……………………năm
4a. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết trang trại đã được cấp giấy chứng nhận chưa?
Được � Chưa được � Đang chờ �
Nếu trả lời CHƯA hỏi tiếp câu 5, nếu ĐƯỢC hỏi câu 6.
4b. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết lý do tại sao chưa được cấp giấy chứng nhận?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
5a. Ông/Bà quản lý trang trại theo hình thức nào?
tiếp quản | lý � | Thuê | người | quản | lý � |
5b. Trình độ của người quản lý trang trại (nếu có)
Chưa qua đào tạo �
Sơ cấp �
Trung cấp, cao đẳng �
Đại học trở lên �
6. Trang trại của Ông/Bà có bao nhiêu đất ? ……….. m2
7. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết nguồn gốc đất của trang trại là từ đâu? Đất chuyển nhượng � ……………m2
Đất có sẳn của gia đình � ……………..m2 Đất thuê mướn � ……………………m2
8b. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết đất đai của trang trại Ông/Bà đã có sổ đỏ chưa? | ||||
Loại đất | Diện tích (m2) | Đã có | Chưa có | Đang chờ |
Đất thổ cư | � | � | � | |
Đất trang trại | � | � | � | |
Đất nông nghiệp | � | � | � | |
Đất khác | � | � | � |
9 Ông/Bà vui lòng cho biết tình hình lao động của các thành viên của trang trại 9a. Số nhân khẩu :…………………..người; trong đó: Nữ ………người
Số người trong độ tuổi lao động……………người.; trong đó: Nữ …….…người (Nam từ 16 đến 60; Nữ từ 16 đến 55 tuổi)
Số người | |
-Lao động gia đình -Lao động thuê mướn thường xuyên - Lao động thuê mướn thời vụ | …………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………. |
10. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết đối với lao động thuê mướn thường xuyên Ông/Bà có ký hợp đồng không?
� 3 tháng � 6 tháng � 12 tháng � Không ký hợp đồng
11. Ông/Bà có gặp khó khăn trong việc thuê mướn lao động hay không? Có � Không �
Nếu có, đó là những khó khăn gì và vào thời điểm nào trong năm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
12. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin cơ bản về lao động thuê mướn thường xuyên tại trang trại
Giới tính | Tuổi | Trình độ văn hóa | Trình độ chuyên môn | |
PHẦN II. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ CÁC YẾU TỐ KHÁC
I. CHI PHÍ CHĂN NUÔI HEO
13. Chi phí chuồng trại :
Thành tiền (đồng) | |
1. Chi phí xây dựng ban đầu | |
2. Sửa chữa hàng năm | |
Tổng cộng |
14. Ước tính thời gian sử dụng chuồng trại:…….năm
15. Chi phí thuê đất cho trang trại chăn nuôi heo …………………đồng
16. Chi phí thức ăn của trang trại
Tự sản xuất trong trang trại | Mua từ bên ngoài | Tổng tiền | ||||
SL(kg) | Đ. Giá (đ/Kg) | T.Tiền (đồng) | SL (kg) | T.Tiền (đồng) | ||
1.Thứcăn CN | ||||||
2. Bắp(Xay) | ||||||
3.Tinh bột sắn | ||||||
4.Gạo | ||||||
5.cám gạo | ||||||
6. Khác |
17. Chi phí giống
Đàn 1 | Đàn 2 | Đàn 3 | Đàn 4 | |||||
SL con | T.Tiền (đồng) | SL (con) | T.Tiền (đồng) | SL con | T.Tiền (đồng) | SL (con) | T.Tiền (đồng) | |
1. Tự sản xuất | ||||||||
2.Mua Giống | ||||||||
3.Chi phí vận chuyển | ||||||||
Tổng cộng |
18. Ông bà cho biết giống heo nuôi ………………………. 19.Chi phí thuốc thú y
Đàn 1 | Đàn 2 | Đàn 3 | Đàn 4 | |
1.Tiêm phòng | ||||
2.Tẩy KST | ||||
3.B/sthuốc bổ | ||||
4.Chữa bệnh | ||||
5.Chi phí khác | ||||
Tổng cộng |
20. Chi phí nhân công nuôi heo
Số lượng (người) | Đơn giá (đồng/tháng) | Thành tiền | |
- Lao động thuê ngoài | |||
- Lao động nhà |
II. KẾT QUẢ CHĂN NUÔI HEO
21. Doanh thu từ bán heo
Đvt | Đàn 1 | Đàn 2 | Đàn 3 | Đàn 4 | |
1. Thời gian nuôi | Tháng | ||||
2. Trọng lượng heo giống trung bình ban đầu | Kg/con | ||||
3. Trọng lượng trung bình khi xuất chuồng | Kg/con | ||||
4. Đơn giá | Đồng/kg | ||||
5. Doanh thu | Đồng |
22. Các khoản thu khác từ chăn nuôi heo
Số lượng | Đ/giá(đồng) | Giá trị (đồng) | Ghi chú | |
1. Bán phân | ||||
2. Khí ga | ||||
3. Khác | ||||
Tổng thu |
III. NGUỒN VỐN CHO SẢN XUẤT, KINH DOANH
23. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết trang trại có vay vốn từ hệ thống ngân hàng nhà nước và các quỹ dự án để sản xuất kinh doanh không?
� Có � Không
24. Nếu không xin Ông/Bà vui lòng cho biết lý do tại sao:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
25. Nếu có xin Ông/Bà vui lòng cho biết các thông tin sau đây
Nơi vay | Số tiền vay 1000đ | Lãi suất % | Thời gian vay | Số tiên lãi phải trả trong năm 2015 | Số tiền còn lại | |
1.Chăn nuôi heo |
26. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết những khó khăn gặp phải khi vay tiền từ các tổ chức trên? (Lưu ý: có thể có nhiều chọn lựa)
� Thời hạn vay ngắn � Lãi suất cao � Thủ tục rườm rà
� Đi lại nhiều lần � Phải có tài sản thế chấp � Mất nhiều thời gian
� Lý do khác
27. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết trang trại có vay tiền từ các nguồn vay khác (người thân, vay nóng trên thị trường.......) để sản xuất kinh doanh không?
� Có � Không
28. Nếu không xin Ông/Bà vui lòng cho biết lý do tại sao:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
29. Nếu có xin Ông/Bà vui lòng cho biết các thông tin sau đây
Nơi vay | Số tiền Vay 1000đ | Lãi suất % | Thời gian vay | Số tiên lãi phải trả trong năm | Số tiền còn lại | |
1.Chăn nuôi heo |
30. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết trang trại Ông/Bà có từng được hưởng chính sách hỗ trợ sản xuất từ nhà nước hoặc các tổ chức nào khác không?
� Có � Không
Câu 32. Nếu có xin Ông/Bà vui lòng cho biết các thông tin sau đây:
Mục đích | Số tiền vay 1000đ | Thời điểm | Số tiền cho vay/ hổ trợ (1.000đ) | Lãi suất % | Thời hạn vay (tháng) | |
IV. KIẾN THỨC NÔNG NGHIỆP
31. Xin vui lòng cho biết trang trại Ông/Bà nắm bắt, học hỏi thông tin kỹ thuật sản xuất nông nghiệp từ những nguồn nào? (Lưu ý: có thể có nhiều chọn lựa)
� Tự học hỏi và tích lũy kinh nghiệm � Bạn bè, nông dân trong vùng
� Cán bộ nông nghiệp � Cán bộ khuyến nông / khuyến nông viên
� Các đoàn thể, tổ chức � Phát thanh, truyền hình, sách báo
� Các điểm trình diễn � Công ty KD vật tư-sản phẩm nông nghiệp
� Nguồn khác (.....................................................................................................)
32. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết Ông/Bà có bao giờ tiếp xúc, học hỏi kỹ thuật sản xuất và quản lý sản xuất từ Cán bộ khuyến nông / khuyến nông viên không?
� Có � Không
33. Nếu có xin Ông/Bà vui lòng cho biết mức độ tiếp xúc với Cán bộ khuyến nông / khuyến nông viên?
� Hàng tuần � Hàng tháng � Hàng quý � Hàng năm
34. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết thông tin và hình thức truyền đạt nào sau đây được Cán bộ khuyến nông / khuyến nông viên giới thiệu và hướng dẫn cho Ông/Bà?
Thông tin | |
� Tọa đàm � Huấn luyện, hội thảo � Tiếp xúc tại nhà � Tiếp xúc tại điểm trình diễn, đồng ruộng � Hình thức khác......................................... | � Khuyến cáo kỹ thuật � Khuyến cáo chọn qui trình kỹ thuật � Khuyến cáo kỹ năng quản lý sản xuất � Khuyến cáo, giới thiệu giống mới � Các vấn đề về vệ sinh môi trường, nông sản an toàn VSTP |
35. Khi được giới thiệu, hướng dẫn thông tin, kỹ thuật mới Ông/Bà có cảm thấy chúng có ích cho việc sản xuất của mình không?
� Rất có ích � Có ích � Bình thường � Không có ích � Không biết
36. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết Ông/Bà có tham gia sinh hoạt CLB Nông dân, hợp tác xã sản xuất, tổ nông dân liên kết sản xuất không?
� Có � Không
37 Ông/Bà có theo dõi các chương trình về nông nghiệp và hội nhập quốc tế trên các phương tiện thông tin đại chúng không?
� Có � Không
V. TIÊU THỤ SẢN PHẨM
38. Sản phẩm của Ông/Bà được tiêu thụ chủ yếu ở đâu?
� Ngoài tỉnh | � Không biết |
39. Ai là người thu mua sản phẩm của Ông/Bà? (có thể có nhiều lựa chọn)
� Thương lái địa phương � Hợp tác xã
� Thương lái từ tỉnh khác đến � Công ty, cơ sở chế biến nông súc sản
� Khác …………………………………………………………………..
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
40. Các công ty, cơ sở chế biến nông sản có ký hợp đồng để tiêu thụ sản phẩm của Ông/Bà không?
� Có � Không
41. Ông/Bà có muốn ký hợp đồng để tiêu thụ sản phẩm với các công ty, cơ sở chế biến nông sản không?
� Rất muốn � Cũng muốn
� Chưa biết � Không muốn
VI LIÊN KẾT, HỢP TÁC TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH
42. Ông/Bà có tham gia liên kết, hợp tác trong sản xuất với các tổ chức khác không?
� Trang trại khác � Hợp tác xã
� Công ty kinh doanh nông sản, vật tư nông nghiệp
� Khác (ghi rõ) ……………………………………………………………
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
VII. TÁC ĐỘNG VỀ XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
43. Có ai phàn nàn về ô nhiễm môi trường do chăn nuôi heo của ông/ bà hay không ?
� Có � Không
44. Ông/ bà có sử dụng phân heo để làm khí BIOGA không ?
� Có � Không
45. Nếu không nuôi heo thi ông bà có phương án sản xuất khác hay không ?
� Có � Không
VIII KHÁC
46. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết những khó khăn trong quá trình sản xuất, kinh doanh sản phẩm của các loại vật nuôi trên? (Lưu ý: có thể có nhiều chọn lựa)
� Giá cả không ổn định � Giá thấp † � Giá thức ăn, thuốc TY cao
† � Thiếu vốn † � Thiếu nguồn tiêu thụ � Thiếu kiến thức kỹ thuật
† � Thiếu lao động † � Thiếu thông tin thị trường � Thiếu đất
† � Thiếu nguồn nước � Thiên tai, dịch bệnh � Môi trường ô nhiễm