Tên khoa học | Tên Việt Nam | |
121. P. melanicterus 122. P. sinensis 33- Irenidae 123. Irena puella 124. Chloropsis hardwickei 125. Ch. cochinchinensis 126. Aegithina laflesnayei 127. A. tiphia 34- Laniidae 128. Lanius schach 129. L. cristatus 130. L. tigrinus 131. L. collurioides 35- Turdidae 132. Enicurus leschenaulti 133. Copsychus saularis 134. C.malabricus 135. Turdus merula 136. T. boulboul 137. T. obscurus 138. Cochoa viridis 139. Erithacus cyane 140. Myiophoneus caeruleus 141. Monticola solitarius 142. Zoothera citrina 143. Z. sibirica 144. Z. dauma 145. Brachypteryx leucophrys 146. Saxicola torquata 147. S. ferrea 36- Timaliidae 148. Alcippe peracensis 149. Garrulax maesi | Cành cạnh xám Chào mào đít đỏ Bông lau đít đỏ Bông lau đít vàng Bông lau vàng Chào mào vàng mào đen Bông lau Trung Quốc Họ chim xanh Chim lam Chim xanh hung vàng Chim xanh nam bộ Chim nghệ lớn Chim nghệ ngực vàng Họ Bách thanh Bách thanh Bách thanh mày trắng Bách thanh vằn Bách thanh nhỏ Họ chích choè Chích choè nước đầu trắng Chích choè Chích choè lửa Hoét đen Hoét đen cánh trắng Hoét mày trắng Cô cô xanh Oanh lưng xanh Hoét xanh Hoét đá Hoét vàng Hoét siberi Sáo đất |
Có thể bạn quan tâm!
- Phỏng Vấn Khách Tham Quan Du Lịch Sinh Thái Vqg Tam Đảo (20 Phiếu) – (Kèm Theo Các Phiếu Phỏng Vấn Cụ Thể)
- Danh Sách Các Loài Động Vật Có Xương Sống Quí Hiếm Ở Hệ Sinh Thái Tam Đảo
- Danh Sách Các Loài Chim Ở Hệ Sinh Thái Tam Đảo
- Phát triển du lịch sinh thái Vườn quốc gia Tam Đảo trong bảo tồn đa dạng sinh học - 18
Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.
Tên khoa học | Tên Việt Nam | |
150. G. pectolaris 151. G. chinensis 152. G. leucolophus 153. G. chinensis lugens 154. G. perspicillatus 155. G. sannio 156. G. canorus 157. Leiothrix lutea 158. L. argentauris 159. Napothera brevicaudata 160. N. epileppidota 161. Macronus gularis 162. Pellorneum tickelli 163. Peteruthius aenobarbus 164. Potamorhinus hypoleucos 165. P. ruficollis 166. P. ochraceiceps 167. Stachyris chrysaea 168. S. nigriceps 169. S. striolata 170. Timalia pileata 171. Yuhina castaniceps 172. Y. nigrimenta 173. Y. zantholeuca 37- Sylviidae 174. Bradypterus luteoventris 175. Locustella lanceolata 176. Orthotomus sutorius 177. O. cucullatus 178. O. atrogularis 179. Acrocephallus aedon 180. Phylloscopus ricketti | Hoét đuôi cụt mày trắng Sẻ bụi đầu đen Sẻ bụi xám Họ khướu Lách tách vành mắt Khướu xám Khướu ngực đen Khướu bạc má Khướu đầu trắng Khướu mun Liếu điêú Bò chiêu Hoạ mi Kim oanh mỏ đỏ Kim oanh tai bạc Khướu đá đuôi ngắn Khướu đá nhỏ Chích chạch má vàng Chuối tiêu đất Khướu mỏ quặp cánh vàng Hoạ mi đất mỏ dài Hoạ mi đất ngực đốm Hoạ mi đất đầu hung Khướu bụi vàng Khướu bụi đầu đen Khướu bụi đốm cổ Hoạ mi nhỏ Khướu mào khoang cổ Khướu mào đầu đen Khướu mào bụng trắng Họ chim chích Chích ngực vàng |
Tên khoa học | Tên Việt Nam | |
181. P. fuscatus 182. P. inomatus 183. P. schwarzi 184. P. affinis 185. Megalurus palustris 186. Seicercus burkii 187. Tesia olivea 38- Muscicapidae 188. Muscicapa sibirica 189. M. dauurica 190. M. thalassina 191. Ficedula zanthopygia 192. F. parva 193. F. monileger 194. F. strophiata 195. F. tricolor 196. F. narcissina 197. F. mugimaki 198. F. hyperytera 199. Niltava banyumas 200. N. davidi 201. N. concreta 202. N. hainana 203. N. unicolor 204. N. rubeculoides 205. Culicicapa ceylonensis 39- Monarchidae 206. Rhipidura albicollis 207. Hypothymis azurea 208. Terpsiphone paradisi 40- Paridae 209. Parus major 210. Melanochlora sultanea | Chích đầm lầy nhỏ Chích bông đuôi dài Chích bông đầu hung Chích bông cánh vàng Chích mỏ rộng Chích ngực vàng Chích nâu Chích mày lớn Chích bụng trắng Chích bụng hung Chiện chiện lớn Chích đớp ruồi mày đen Chích đuôi cụt Họ đớp ruồi Đớp ruồi siberi Đớp ruồi nâu Đớp ruồi xanh xám Đớp ruồi vàng Đớp ruồi họng đỏ Đớp ruồi họng trắng Đớp ruồi họng hung Đớp ruồi mặt đen Đớp ruồi lưng vàng Đớp ruồi mugi Đớp ruồi mày trắng Đớp ruồi xám họng hung Đớp ruồi cằm đen Đớp ruồi đuôi trắng Đớp ruồi hải nam Đớp ruồi xanh nhạt Đớp ruồi cằm xanh Đớp ruồi đầu xám |
Tên khoa học | Tên Việt Nam | |
41- Dicaeidae 211. Dicaeum concolor 212. D. chrysorrheum 213. D. cruentatum 214. D. ignipectus 42- Nectariniidae 215. Aethopyga siparaja 216. Saturata 217. Christinae 218. Nectaniria jugularis tamdaoensis 219. Arachnothera longirostra 43- Zosteropidae 220. Zosterops japonica 221. Z. palpebrosa 44- Emberizidae 222. Emberia rutila 45- Estrildidae 223. Lonchura striata 224. L. punctualata 46- Ploceidae 225. Passer montanus 47- Sturnidae 226. Sturnus nigricollis 227. S. sinensis 228. Acridotheres cristatellus 229. Gracula religiosa 48- Oriolidae 230. Oriolus chinensis 231. O. trailli 49- Diruridae 232. Dicrurus macrocercus 233. D. aeneus 234. D. remifer | Họ Rẻ quạt Rẻ quạt họng trắng Đớp ruồi xanh gáy đen Thiên đường đuôi dài Họ bạc má Bạc má Chim mào vàng Họ chim sâu Chim sâu vàng lục Chim sâu bụng vạch Chim sâu lưng đỏ Chim sâu ngực đỏ Họ hút mật Hút mật đỏ Hút mật ngực đỏ Hút mật đuôi nhọn Hút mật họng tím Bắp chuối mỏ dài Họ vành khuyên Vành khuyên nhật bản Vành khuyên họng vàng Họ sẻ đồng Sẻ đồng hung Họ chim di Di cam Di đá Họ sẻ Sẻ nhà Họ sáo Sáo sậu Sáo đá Trung Quốc Sáo mỏ ngà |
Tên khoa học | Tên Việt Nam | |
50- Artamidae 235. Artamus fuscus 51- Corvidae 236. Dendrocitta formosae 237. Corvus macrorhynchos 238. Crypsirina temia 239. Urocissa whiteheadi | Yểng nhồng Họ vàng anh Vàng anh Trung Quốc Tử anh Họ chèo bẻo Chèo bẻo Chèo bẻo rừng Chèo bẻo cờ đuôi bằng Họ nhạn rừng Nhạn rừng Họ quạ Choàng choạc xám Quạ đen Chim khách Giẻ cùi vàng |
(Nguồn: Vườn Quốc gia Tam Đảo 2007)
Phụ lục 8: Một số hình ảnh trên các tuyến đề xuất hoạt động du lịch sinh thái
Tuyến 3: Tam Đảo 1 đi Tam Đảo 2
Thị trấn Tam Đảo ( Tam Đảo 1)
Đường mòn vào Tam Đảo 2
Đường mòn vào Tam Đảo 2
Đường mòn vào Tam Đảo 2