Phát triển du lịch sinh thái Vườn quốc gia Tam Đảo trong bảo tồn đa dạng sinh học - 17


TT

Tên khoa học

Tên Việt Nam


121. P. melanicterus

122. P. sinensis

33- Irenidae

123. Irena puella

124. Chloropsis hardwickei

125. Ch. cochinchinensis

126. Aegithina laflesnayei

127. A. tiphia

34- Laniidae

128. Lanius schach

129. L. cristatus

130. L. tigrinus

131. L. collurioides

35- Turdidae

132. Enicurus leschenaulti

133. Copsychus saularis

134. C.malabricus

135. Turdus merula

136. T. boulboul

137. T. obscurus

138. Cochoa viridis

139. Erithacus cyane

140. Myiophoneus caeruleus

141. Monticola solitarius

142. Zoothera citrina

143. Z. sibirica

144. Z. dauma

145. Brachypteryx leucophrys

146. Saxicola torquata

147. S. ferrea

36- Timaliidae

148. Alcippe peracensis

149. Garrulax maesi

Cành cạnh xám Chào mào đít đỏ Bông lau đít đỏ

Bông lau đít vàng Bông lau vàng

Chào mào vàng mào đen Bông lau Trung Quốc Họ chim xanh

Chim lam

Chim xanh hung vàng Chim xanh nam bộ Chim nghệ lớn

Chim nghệ ngực vàng

Họ Bách thanh

Bách thanh

Bách thanh mày trắng Bách thanh vằn

Bách thanh nhỏ

Họ chích choè

Chích choè nước đầu trắng Chích choè

Chích choè lửa Hoét đen

Hoét đen cánh trắng Hoét mày trắng

Cô cô xanh Oanh lưng xanh Hoét xanh

Hoét đá Hoét vàng Hoét siberi Sáo đất

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.


TT

Tên khoa học

Tên Việt Nam


150. G. pectolaris

151. G. chinensis

152. G. leucolophus

153. G. chinensis lugens

154. G. perspicillatus

155. G. sannio

156. G. canorus

157. Leiothrix lutea

158. L. argentauris

159. Napothera brevicaudata

160. N. epileppidota

161. Macronus gularis

162. Pellorneum tickelli

163. Peteruthius aenobarbus

164. Potamorhinus hypoleucos

165. P. ruficollis

166. P. ochraceiceps

167. Stachyris chrysaea

168. S. nigriceps

169. S. striolata

170. Timalia pileata

171. Yuhina castaniceps

172. Y. nigrimenta

173. Y. zantholeuca

37- Sylviidae

174. Bradypterus luteoventris

175. Locustella lanceolata

176. Orthotomus sutorius

177. O. cucullatus

178. O. atrogularis

179. Acrocephallus aedon

180. Phylloscopus ricketti

Hoét đuôi cụt mày trắng Sẻ bụi đầu đen

Sẻ bụi xám

Họ khướu

Lách tách vành mắt Khướu xám

Khướu ngực đen Khướu bạc má Khướu đầu trắng Khướu mun

Liếu điêú Bò chiêu Hoạ mi

Kim oanh mỏ đỏ Kim oanh tai bạc

Khướu đá đuôi ngắn Khướu đá nhỏ

Chích chạch má vàng Chuối tiêu đất

Khướu mỏ quặp cánh vàng Hoạ mi đất mỏ dài

Hoạ mi đất ngực đốm Hoạ mi đất đầu hung Khướu bụi vàng Khướu bụi đầu đen Khướu bụi đốm cổ Hoạ mi nhỏ

Khướu mào khoang cổ Khướu mào đầu đen Khướu mào bụng trắng Họ chim chích

Chích ngực vàng


TT

Tên khoa học

Tên Việt Nam


181. P. fuscatus

182. P. inomatus

183. P. schwarzi

184. P. affinis

185. Megalurus palustris

186. Seicercus burkii

187. Tesia olivea

38- Muscicapidae

188. Muscicapa sibirica

189. M. dauurica

190. M. thalassina

191. Ficedula zanthopygia

192. F. parva

193. F. monileger

194. F. strophiata

195. F. tricolor

196. F. narcissina

197. F. mugimaki

198. F. hyperytera

199. Niltava banyumas

200. N. davidi

201. N. concreta

202. N. hainana

203. N. unicolor

204. N. rubeculoides

205. Culicicapa ceylonensis

39- Monarchidae

206. Rhipidura albicollis

207. Hypothymis azurea

208. Terpsiphone paradisi

40- Paridae

209. Parus major

210. Melanochlora sultanea

Chích đầm lầy nhỏ Chích bông đuôi dài Chích bông đầu hung Chích bông cánh vàng Chích mỏ rộng

Chích ngực vàng Chích nâu

Chích mày lớn Chích bụng trắng Chích bụng hung Chiện chiện lớn

Chích đớp ruồi mày đen Chích đuôi cụt

Họ đớp ruồi Đớp ruồi siberi Đớp ruồi nâu

Đớp ruồi xanh xám Đớp ruồi vàng Đớp ruồi họng đỏ

Đớp ruồi họng trắng Đớp ruồi họng hung Đớp ruồi mặt đen Đớp ruồi lưng vàng Đớp ruồi mugi

Đớp ruồi mày trắng

Đớp ruồi xám họng hung Đớp ruồi cằm đen

Đớp ruồi đuôi trắng Đớp ruồi hải nam Đớp ruồi xanh nhạt Đớp ruồi cằm xanh Đớp ruồi đầu xám


TT

Tên khoa học

Tên Việt Nam


41- Dicaeidae

211. Dicaeum concolor

212. D. chrysorrheum

213. D. cruentatum

214. D. ignipectus

42- Nectariniidae

215. Aethopyga siparaja

216. Saturata

217. Christinae

218. Nectaniria jugularis tamdaoensis

219. Arachnothera longirostra

43- Zosteropidae

220. Zosterops japonica

221. Z. palpebrosa

44- Emberizidae

222. Emberia rutila

45- Estrildidae

223. Lonchura striata

224. L. punctualata

46- Ploceidae

225. Passer montanus

47- Sturnidae

226. Sturnus nigricollis

227. S. sinensis

228. Acridotheres cristatellus

229. Gracula religiosa

48- Oriolidae

230. Oriolus chinensis

231. O. trailli

49- Diruridae

232. Dicrurus macrocercus

233. D. aeneus

234. D. remifer

Họ Rẻ quạt

Rẻ quạt họng trắng Đớp ruồi xanh gáy đen Thiên đường đuôi dài Họ bạc má

Bạc má

Chim mào vàng

Họ chim sâu

Chim sâu vàng lục Chim sâu bụng vạch Chim sâu lưng đỏ Chim sâu ngực đỏ Họ hút mật

Hút mật đỏ

Hút mật ngực đỏ Hút mật đuôi nhọn Hút mật họng tím Bắp chuối mỏ dài Họ vành khuyên

Vành khuyên nhật bản Vành khuyên họng vàng Họ sẻ đồng

Sẻ đồng hung Họ chim di Di cam

Di đá Họ sẻ Sẻ nhà Họ sáo Sáo sậu

Sáo đá Trung Quốc

Sáo mỏ ngà


TT

Tên khoa học

Tên Việt Nam


50- Artamidae

235. Artamus fuscus

51- Corvidae

236. Dendrocitta formosae

237. Corvus macrorhynchos

238. Crypsirina temia

239. Urocissa whiteheadi

Yểng nhồng

Họ vàng anh

Vàng anh Trung Quốc Tử anh

Họ chèo bẻo Chèo bẻo Chèo bẻo rừng

Chèo bẻo cờ đuôi bằng

Họ nhạn rừng Nhạn rừng Họ quạ

Choàng choạc xám Quạ đen

Chim khách

Giẻ cùi vàng

(Nguồn: Vườn Quốc gia Tam Đảo 2007)


Phụ lục 8: Một số hình ảnh trên các tuyến đề xuất hoạt động du lịch sinh thái


Tuyến 3: Tam Đảo 1 đi Tam Đảo 2

Thị trấn Tam Đảo Tam Đảo 1 Đường mòn vào Tam Đảo 2 Đường mòn vào Tam 1

Thị trấn Tam Đảo ( Tam Đảo 1)

Đường mòn vào Tam Đảo 2 Đường mòn vào Tam Đảo 2 Đường mòn vào Tam Đảo 2 2

Đường mòn vào Tam Đảo 2


Đường mòn vào Tam Đảo 2 Đường mòn vào Tam Đảo 2 3


Đường mòn vào Tam Đảo 2 Đường mòn vào Tam Đảo 2 4


Đường mòn vào Tam Đảo 2


Đường mòn vào Tam Đảo 2 5


Đường mòn vào Tam Đảo 2 6


Đường mòn vào Tam Đảo 2

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/05/2022