Tên khoa học | Tên Việt Nam | Phân bố | |
7- Loricidae 9. Nycticebus coucang 8- Cercopithecidae 10.Macaca mulatta 11. Macaca assamensis 12. Macaca arctoides 13. Macaca nemestrima 14. Trachypithecus francoisi 9- Hylobatide 15. Hylobates concolor | Họ cu li Cu li lớn Họ khỉ Khỉ vàng Khỉ mốc Khỉ mặt đỏ Khỉ đuôi lợn Voọc đen Họ Vượn Vượn đen | 1,3 1,2,3,4 | |
V | Pholidota 10- Manidae 16. Manis pentadactyla | Bộ Tê Tê Họ Tê tê Tê tê | 4 |
VI | Canivora 11-Canidae 17. Cuon alpinus 18. Nyctereutes procyonoides 12- Ursidae 19. Selennarctos thibetanus 13- Mustelidae 20. Mustela kathiah 21. Mustela strigidorsa 22. Melogade moschata 23. Martes flavigula 24. Arctonyx collaris 25. Lutra lutra 14- Viverridae 26. Arctictis binturong 27. Viverra zibetha 28. Viverricula malaccensis | Bộ ăn thịt | |
Họ chó | 1 | ||
Chó lửa | |||
Lửng chó | 2 | ||
Họ Gấu | 1,3 | ||
Gấu ngựa | |||
Họ Chồn | 4 | ||
Triết bụng vàng | |||
Triết sọc lưng | 2 | ||
Chồn bạc má | 1,2,3,4 | ||
Chồn vàng | |||
Lửng lợn | 1,3 | ||
Rái cá | 2,4 | ||
Họ Cầy | 1,2,3,4 | ||
Cầy mực | |||
Cầy giông | |||
Cầy hương | 1,2,3,4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Nhằm Bảo Vệ Môi Trường, Đa Dạng Sinh Học
- Phỏng Vấn Khách Tham Quan Du Lịch Sinh Thái Vqg Tam Đảo (20 Phiếu) – (Kèm Theo Các Phiếu Phỏng Vấn Cụ Thể)
- Danh Sách Các Loài Động Vật Có Xương Sống Quí Hiếm Ở Hệ Sinh Thái Tam Đảo
- Phát triển du lịch sinh thái Vườn quốc gia Tam Đảo trong bảo tồn đa dạng sinh học - 17
- Phát triển du lịch sinh thái Vườn quốc gia Tam Đảo trong bảo tồn đa dạng sinh học - 18
Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.
Tên khoa học | Tên Việt Nam | Phân bố | |
29. Paguma larvata 30. Paradoxurus hermaphroditus 31. Prionodon pardicolor 32. Chtotogale owstoni 33. Arctogalidia trivirgata 15- Herpestidae 34. Herpestes javanicus 35. Herpestes urva 16- Felidae 36. Felis bengalensis 37. Felis temmincki 38. Neofelis nebulosa 39. Panthera pardus | Cầy vòi mốc | 1,2,3,4 | |
Cầy vòi đốm | |||
1,3 | |||
Cầy gấm | 2 | ||
Cầy vằn bắc | 1,2,3 | ||
Cầy tai trắng | 2,4 | ||
Họ Lỏn | |||
Lỏn tranh | |||
Cầy móc cua | |||
Họ Mèo | |||
Mèo rừng | |||
Beo lửa | 1,3 | ||
Báo gấm | 1,3 | ||
Báo hoa mai | |||
VII | Artiodactyla 17- Suidae 40. Sus scrofa 18- Cervidae 41. Muntiacus muntjak 42. Cevus unicolor 19- Tragulidae 43. Tragulus javanicus 20- Bovidae 44. Capricomis sumatraensis | Bộ Guốc Chắn | |
Họ Lợn | 1,2,3,4 | ||
Lợn rừng | |||
Họ Hươu nai | 2,3 | ||
Hoẵng vó đen | |||
Nai | 1 | ||
Họ Cheo Cheo | 3 | ||
Cheo cheo | |||
Họ Trâu bò | 1 | ||
Sơn Dương | |||
VIII | Rodendia 21- Sciuridae 45. Callosciurus erythaeus 46. Callosciurus inomatus 47. Tamiops maritimus 48. Dremomys rufigensis | Bộ Gặm nhấm | 1,2,3,4 |
Họ Sóc cây | 1,2,3,4 | ||
Sóc bụng đỏ đuôi trắng | |||
Sóc bụng xám | 1,3,4 | ||
Sóc chuột | 1,2,3,4 | ||
Sóc má đào | 1,2,3,4 |
Tên khoa học | Tên Việt Nam | Phân bố | |
49. Ratufa bicolor 22- Pteromyidae 50. Petaurista petaurista 23- Hystricidae 51. Atherurus macrouru 52. Hystrix subcrista 24- Rhizomydae 53. Rhizomis pruinosus 25- Muridae 54. Bandicota indica 55. Bandicota bengalensis 56. Mus musculus 57. Rattus edwardsi 58. Rattus bowersi 59. Rattus niviventer 60. Rattus losea 61. Rattus koratensis 62. Rattus sabanus 63. Rattus flavipectus 64. Rattus molliculus | Sóc đang | 1,3,4 | |
Họ Sóc bay | 1,3 | ||
Sóc bay lớn | |||
Họ nhím | |||
Đon | |||
Nhím bờm | |||
Họ Dúi | 2,3 | ||
Dúi nâu | |||
Họ chuột | 2,4 | ||
Chuột dúi lớn | |||
Chuột dúi nhỏ | 2,4 | ||
Chuột nhắt nhà | 1 | ||
Chuột hơn lớn | |||
Chuột dang | 2 | ||
Chuột bụng trắng | 1,3 | ||
Chuột đồng nhỏ | 2 | ||
Chuột khuy | 2 | ||
Chuột núi | 1 | ||
Chuột nhà | 1,2,3,4 | ||
Chuột đàn | 2 |
( Nguồn: Vườn Quốc gia Tam Đảo 2007).
Phụ lục 7: Danh sách các loài chim ở hệ sinh thái Tam Đảo
Tên khoa học | Tên Việt Nam | |
I | Podicipediformes 1- Podicipedae | Bộ chim lặn Họ chim lặn |
Tên khoa học | Tên Việt Nam | |
1. Tachybaptus ruficollis 2- Ardeidae 2. Egretta garzetta 3. Bubulcus ibis 4. Ardeola bacchus 5. Butorides striatus 6. Nycticorax nycticorax 7. Ixobrychus cinnamomeus Falconiformes 3- Accipitridae 8. Accipiter gularis 9. A. trivirgatus 10. A.badius 11. A.virgatus 12. Spilomis cheela 13. Permis ptilorhynchus 4- Falconidae 14. Falco severus 15. Microhierax melanoleucos Galliformes 5- Phasianidae 16. Arborophila brunneopectus 17. Tropicoperdix chloropus 18. Gallus gallus 19. Lophura nycthemera 20. Polyplectron bicalcaratum 21. Francolinus pintadeanus 22. Coturnix chinensis Gruiformes 6- Turnicidae 23. Turnix tanki 24. T. suscitator 7- Gruidae | Le hôi Họ Diệc Cò trắng Cò duồi Cò bợ Cò xanh Vạc Cò lửa Bộ Cắt Họ Ưng Ưng nhật bản Ưng ấn độ Ưng xám Ưng bụng hung Diều hoa miến điện Diều ăn ong Họ Cắt Cắt bụng hung Cắt nhỏ bụng xám Bộ Gà Họ Trĩ Gà so họng vàng Gà tiền ngực gụ Gà rừng jabui Trĩ bạc Gà tiền mặt vàng Đa đa Cay Trung Quốc Bộ Sếu Họ cun cút Cun cút lưng hung Cun cút lưng nâu |
Tên khoa học | Tên Việt Nam | |
25. Grus nigricollis 8- Rallidae 26. Amauromis phoenicurus Charadriiformes 9- Rostatunidae 27. Rostratula benghalensis 10- Scolopacidae 28. Tringa ochropus 29. T.hypoleucos 30. Scolopax rusticola 31. Gallinago stenura 32. G.nemoricola Columbiformes 11- Columbidae 33. Streptopelia chinensis 34. S.tranquebarica 35. S.orientalis 36. Treron apicauda 37. T. curvirostra 38. Chalcophaps indica 39. Macropygia unchall Psittacidae 12- Psittacidae 40. Psittacula alexandri 41. P. hymalayana Cuculiformes 13- Cuculidae 42. Clamator coromandus 43. Cuculus sparverioides 44. C. micropterus 45. C. fugax 46. Cacomantis merulinus 47. Surniculus lugubris | Họ sếu Sếu xám Họ gà nước Cuốc ngực trắng Bộ Rẽ Họ nhát hoa Nhát hoa Họ rẽ Choắt bụng trắng Choắt nhỏ Rẽ gà Rẽ giun á châu Rẽ giun lớn Bộ Bồ câu Họ bồ câu Cu gáy Cu ngói Cu sen Cu xanh đuôi nhọn Cu xanh mỏ quặp Cu luồng Gầm gì vằn Bộ Vẹt Họ vẹt Vẹt ngực đỏ Vẹt ngực xám Bộ Cu cu Họ cu cu Khát nước Chèo chẹo lớn Bắt cô trói cột Chèo chẹo nhỏ |
Tên khoa học | Tên Việt Nam | |
48. Eudynamys scolopacea 49. Rhopodytes tristis 50. Centropus sinensis 51. C. bengalensis Strigiformes 14- Tytonidae 52. Tyto capensis 15- Strigidae 53. Bubo zeylonensis 54. B. flavipes 55. Otus spilocephalus 56. Glaucidium cuculoides 57. G. brodiei 58. Otus lempiji Caprimulgiformes 16- Caprimulgidae 59. Caprimulgus macrurus Apodiformes 17- Apodidae 60. Apus pacificus 61. Apus affinis 62. Cypsiurus batasiensis 63. Hirundapus caudacuta 64. H. gigantea Trogoniformes 18- Trogonidae 65. Harpactes erythrocephalus Coraciiformes 19- Alcendinidae 66. Megaceryle lugubris 67. Alcedo atthis 68. Halcyon smyrnensis 69. H. coromanda | Tìm vịt Cu cu đen Tu hú Phướn coọc Bìm bịp lớn Bìm bịp nhỏ Bộ Cú Họ cú lợn Cú lợn lưng nâu Họ cú mèo Dù dì phương đông Dù dì hung Cú mèo latusơ Cú vọ Cú vọ mặt trắng Cú mèo khoang cổ Bộ Cú muỗi Họ cú muỗi Cú muỗi đuôi dài Bộ Yến Họ yến Yến hông trắng Yến cằm trắng Yến cọ Yến đuôi cứng bụng trắng Yến đuôi cứng Bộ Nuốc Họ nuốc Nuốc bụng đỏ Bộ Sả Họ bói cá Bói cá lớn |
Tên khoa học | Tên Việt Nam | |
20- Meropidae 70. Merops viridis 71. Nyctyornis athertoni 21- Coracidae 72. Coracias benghalensis 73. Eurystomus orientalis 22- Upupidae 74. Upupa epops 23- Bucerotidae 75. Buceros bicornis 76. Anthracoceros malabaricus 77. Ptilolaemus tickelli Piciformes 24- Capitonidae 78. Megalaima asiatica 79. M. faiostricta 80. M. franklinii 81. M. lagrandieri 25- Picidae 82. Jynx torquilla 83. Sasia orchracea 84. Celeus brachyurus 85. Picus canus 86. P. flavinucha 87. P. javanense 88. P. chlorolophus 89. Gecinulus grantia 90. Blythipicus pyrrhotis 91. Picoides canicapillus 92. Dryocopus javensis Passeriformes 26- Eurilaimidae 93. Serilophus lunatus | Bòng chanh Sả đầu nâu Sả hung Họ trẩu Trẩu họng xanh Trẩu lớn Họ sả rừng Sả rừng Yểng quạ Họ đầu rìu Đầu rìu Họ hồng hoàng Hồng hoàng Cao cát bụng trắng Niệc nâu Bộ Gõ kiến Họ Cu rốc Cu dốc đầu đỏ Thầy chùa đầu xám Cu dốc đầu vàng Thầy chùa đít đỏ Họ gõ kiến Gõ kiến vẹo cổ Gõ kiến lùn mày trắng Gõ kiến nâu Gõ kiến xanh gáy đen Gõ kiến xanh gáy vàng Gõ kiến vàng nhỏ Gõ kiến xanh cánh đỏ Gõ kiến nâu đỏ Gõ kiến nâu cổ đỏ Gõ kiến nhỏ đầu xám |
Tên khoa học | Tên Việt Nam | |
94. Psarisomus dalhousiae 27- Pittidae 95. Pitta soror 96. P. nipalensis 97. P. nympha 98. P. elliotii 28- Alaudidae 99. Alauda gulgula 29- Hirundinidae 100. Hirundo rustica 101. H. daurica 102. H. striolata 30- Motacillidae 103. Anthus hodgsoni 104. Novaeseelandae 105. Motacilla cinerea 106. M. alba 31- Campephagidae 107. Coracina melaschistos 108. C. novaehollandiae 109. Hemipus picatus 110. Pericrocotus ethologus 111. P. flammeus 112. P. solaris 32- Pycnonotidae 113. Criniger pallidus 114. Hypsipetes madagascasriensis 115. H. propinquus 116. H. favalus 117. Pycnonotus jocosus 118. P. cafer 119. P. aurigaster 120. P. flavescens | Gõ kiến đen bụng trắng Bộ Sẻ Họ mỏ rộng Mỏ rộng hung Mỏ rộng xanh Họ đuôi cụt Đuôi cụt đầu xám Đuôi cụt gáy xanh Đuôi cụt bụng đỏ Đuôi cụt bụng vằn Họ sơn ca Sơn ca Họ nhạn Nhạn bụng trắng Nhạn bụng xám Nhạn bụng vằn Họ chìa vôi Chim manh vân nam Chim manh lớn Chìa vôi núi Chìa vôi bụng trắng Họ phường chèo Phường chèo xám Phường chèo xám lớn Phường chèo đen Phường chèo đỏ đuôi dài Phường chèo đỏ lớn Phường chèo má xám Họ chào mào Cành cạnh lớn Cành cạnh đầu đen trắng Cành cạnh nhỏ |