Danh Sách Các Loài Động Vật Có Xương Sống Quí Hiếm Ở Hệ Sinh Thái Tam Đảo


STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Mức độ

Phân bố

20

Cọ bắc sơn

Caryota bacsonensis

r

Thạch bàn

21

Lát hoa

Chukrasia tabularis

k

Đền trần

22

Lông cu li

Cibotium barometz

k

<1000m

23

Gù hương

Cinnamomum balansae

r

Thạch bàn, Đá bắc

24

Vàng đắng

Coscinium fenestratum

v

<1000m

25

Sơn tuế

Cycas circinalis

r

Tây thiên

26

Sưa bắc bộ

Dalbergia tonkinensis

v

<1000m

27

Hoàng thảo tam đảo

Dendrobium daoense

r

>700m

28

Hoàng thảo sừng dài

Dendrobium longicornu

r

>700m

29

Hoàng tinh hoa trắng

Disporopsis longifolia

v

Dưới tán rừng

30

Cốt toái bổ

Drynaria fortunei

t

200 1500m

31

Đỗ trọng bắc

Euonymus chinensis

e

Vườn thuốc

32

Sơn trà răng cưa

Eriobotrya serrata

k

Ven suối

33

Lim xanh

Erythrophloeum fordii

k

Đại Đình

34

Pơ mu

Fokienia hodginsii

k

>1200m

35

Giác đế tam đảo

Goniothalamus takhtajanii

r

<500m

36

Hồi núi

Illicium griffithii

r

>1100m

37

Kháo lá to

Machilus grandifolia

r

>700m

38

Sến mật

Madhuca pasquieri

k

Thác bạc, Đạo Trù

39

Vàng tâm

Manglietia fordiana

r

<1000m

40

Đinh

Markhamia stipulata

r

<700m

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.

Phát triển du lịch sinh thái Vườn quốc gia Tam Đảo trong bảo tồn đa dạng sinh học - 15


STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Mức độ

Phân bố

41

Ngót rừng

Meliantha suavis

r

Sườn núi, ven suối

42

Ba kích

Morinda officinalis

k

Cát xăng

43

Chò chỉ

Shorea chinensis

k

Đá tươn

44

Bảy lá một hoa

Paris polyphylla

r

>700m

45

Kim giao

Nageia fleuryi

v

Đá tươn, Trung Mỹ

46

Thông tre lá dài

Nageia neriifolius

r

Tam đảo bắc

47

Thông tre lá ngắn

Podocarpus pilgeri

r

Tam đảo bắc

48

Bát giác liên

Podophyllum tonkinense

e

>700m

49

Nhọc trái khớp

Enicosanthella plagioneura

r

>100m

50

Dẹ quả tròn

Potameia lotungensis

r

Đỉnh vô tuyến

51

Cơm lênh lá nhỏ

Pothos kerrii

r


52

Thông đất

Psilotum nudum

k

Ven suối

53

Ba gạc phú hộ

Rauvolfia vomitoria

e

<700m

54

Dó giấy

Rhamnoneuron balansae

v

>700m

55

Đỗ quyên hoa trắng

Rhododendron chapaensis

r

>1100m

56

Đỗ quyên hoa vàng

Rhododendron hainanense

e

Đỉnh rùng rình

57

Đỗ quyên hoa đỏ

Rhododendron simsii

r

>1100m

58

Huyết đằng

Sargentodoxa cuneata

r

>400m

59

Thổ phục linh

Smilax glabra

v

Dưới tán rừng

60

Bình vôi

Stephania cephanrantha

r

>1000m

61

Mã tiền

Strychnos ignatii

t

Dưới tán rừng

62

Râu hùm

Tacca chantrieri

t

>1000m


STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Mức độ

Phân bố

63

Thung

Tetrameles nudiflora

k

Dốc Đá tươn

64

Dây đau xương

Tinospora sinensis

k

Dưới tán rừng






( Nguồn: Vườn Quốc gia Tam Đảo 2007)


Chú thích:


- E: Cấp đang nguy cấp (Endangered) có 7 loài


- V: Cấp sẽ nguy cấp (Vulnerable) có 9 loài


- R: Cấp hiếm (Rare) có 23 loài


- T: Cấp bị đe doạ (Theatened) có 11 loài


- K: Cấp chưa biết rõ (insufficiently known) có 14 loài


Phụ lục 4: Danh sách các loài cây đặc hữu


STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Ráng Tam Đảo

Tectaria tamdaoensis

2

Hoàng thảo Tam Đảo

Dendrobium daoense

3

Mua rừng

Melastoma trungii

4

Chân danh eberhardt

Euonymus eberhardtii

5

Tứ thư eberhardt

Tetrastigma eberhardtii

6

Dương đồng bốc

Adinandra bockiana

7

Dương đồng bốc lá nhọn

Adiandra bockiana var. acufolia

8

Trà hoa dài

Camellia longicaudata

9

Trà hoa vàng

Camellia petelotii


10

Trà hoa gân có lông

Camellia pubicosta

11

Cói túi ba vì

Carex calcicola

12

Cói lá dứa trần

Mapania nudispica

13

Cói lá dứa tam đảo

Mapania sp.

14

Cói dài tam đảo

Scirpus petelotii

15

Giác đế tam đảo

Goniothalamus takhtajanii

16

Mắc có lá đơn

Allophyllus petelotii

17

Nam tinh petelot

Arisoema petelotii

18

Tế hoa petelot

Phyllanthus petelotii

19

Hoa tiên

Asarum petelotii

20

Lá men tam đảo

Asarum glabrum

21

Chuỳ hoa leo

Mosla tamdaoensis

22

Chuỳ hoa tam đảo

Strobilanthes sarmentosus

23

Hoa nhị đào

Antherolophus gradulosus

24

Trọng lâu kim tiền

Paris delavayi

25

Mây bắc bộ

Calamus tonkinensis

26

Gai bắc bộ

Boehmeria tonkinensis

27

Súm nhãn

Eurya tonkinensis

28

Bồ đề

Styrax tonkinensis

29

Cồng sữa

Eberhardtia tonkinensis

30

Câu đằng

Uncaria tonkinensis

31

Ô đước bắc

Lindera tokinensis

32

Lá cứng

Leucothoe tonkinensis


33

Chò nâu

Dipterocarpus retusus

34

Tai chuột bắc

Pyrrosia tokinensis

35

Gò đồng bắc

Gordonia tonkinensis

36

Chè cánh bắc

Hartia tokinensis

37

Lãnh công bắc

Fissistigma tonkinensis

38

Sụ bắc

Alseodaphne tonkinensis

39

Gà lồ bắc

Caryodaphnopsis tonkinensis

40

Giổi ngọt

Michelia tonkinensis

41

Chè đuôi

Cleistanthus tonkinensis

42

Chuỳ hoa bắc

Strobilanthes tonkinensis

(Nguồn: Vườn Quốc gia Tam Đảo 2007)


Phụ lục 5: Danh sách các loài động vật có xương sống quí hiếm ở hệ sinh thái Tam Đảo


TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

NĐ18 HĐBT

Sách đỏ VN

CITES

IUCN

Red list


Lớp thú






1

Culi lớn

Nycticebus coucang


V



2

Khỉ vàng

Macaca mulatta

IIB



LR

3

Khỉ mốc

Macaca assamensis

IIB

V


VU

4

Khỉ mặt đỏ

Macaca arctoides*

IIB

V


VU

5

Khỉ đuôi lợn

Macaca nemestrina

IIB

V


VU

6

Voọc đen

Trachypithecus francoisi

IB

V


VU

7

Vượn đen

Hylobates concolor

IB

E


EN

8

Tê tê

Manis pentadactyla


V


LR

9

Sói lửa

Coun alpennus

IIB

E


VU

10

Gầu ngựa

Selenarctos thibetanus

IIB

E

II

VU


TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

NĐ18 HĐBT

Sách đỏ VN

CITES

IUCN

Red list

11

Triết bụng vàng

Mustela kathiah*


R



12

Triết sọc lưng

Mustela strigidorsa*


R


VU

13

Rái cá

Lutra lutra*

IIB

T



14

Cầy gấm

Prionodon pardicolor*

IB




15

Beo lửa

Felis temmincki*

IIB

V

I

VU

16

Báo gấm

Neofelis nebulosa

IB

V

I

VU

17

Báo hoa mai

Panthera pardus

IB

E



18

Cheo cheo

Tragulus javanicus


V



19

Sơn Dương

Capricornis sumatraensis

IIB

V


VU

20

Lửng chó

Nyctereutes procyonoides

IIB

E



21

Chồn vàng

Martes flavigula*

IB




22

Cầy mực

Arctictis binturong

IB

V



23

Cầy vằn bắc

Chrotogale owstoni*

IB

R


VU

24

Cầy tai trắng

Arctogalidia trivirgata


V



25

Sóc bay lớn

Petaurista petaurista


R



26

Mèo rừng

Felis bengalensis

IIB


I



Lớp chim






1

Dù dì phương đông

Ketupa zeylonensis


T



2

Bói cá lớn

Megaceryle lugubris


T



3

Niệc nâu

Ptilolaemus tickelli


T



4

Mỏ rộng xanh

Psarisomus dalhousiae


T



5

Sả hung

Halcyon cromando


R



6

Hồng hoàng

Buceros bicornis

IIB

T



7

Đuôi cụt bụng đỏ

Pitta nympha


R



8

Đuôi cụt bụng vằn

Pitta elliotii


T



9

Khướu xám

Garrulax maesi*


T




TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

NĐ18 HĐBT

Sách đỏ VN

CITES

IUCN

Red list


Lớp bò sát






1

Tắc kè

Gekko gekko*


T



2

Ô rô vảy

Acanthosaura lepidogaster


T



3

Kỳ đà hoa

Varanus salvator*


V

II


4

Trăn đất

Python molurus*


V

I

LR

5

Rắn se điếu nâu

Achalinus rufescens


R



6

Rắn se điếu xám

Achalinus spinalis


R



7

Rắn sọc đốm đỏ

Elaphe porphyracae


T



8

Rắn sọc xanh

Elaphe prasina


T



9

Rắn ráo thường

Ptyas korros*


T



10

Rắn cạp nong

Bungarus fasciatus*


T



11

Rắn hổ mang

Naja naja*


T

II


12

Rắn hổ chúa

Ophiophagus hannah*

IB

E

II


13

Rắn lục đầu đen

Azemipos feae


R



14

Rắn lục mũi hếch

Deonaglistrodon acutus


R



15

Rắn lục núi

Trimeresurus monticola


R



16

Rùa hộp trán vàng

Coura galbinifrons*


V


LR

17

Rùa hộp ba vạch

Cuora trifasciata


V


EN


Lớp ếch nhái






1

Cá cóc Tam Đảo

Paramesotriton deloustali*

IB

E


VU

2

Ếch giun

Ichthyophis glutinosus


V



3

Cóc mày phê

Megophrys feae


R



4

Cóc mắt chân dài

Megophrys longipes


T



5

Cóc mày gai mí

Leptobrachium panpebralespinosa


R



6

Ếch vạch

Rana microlineata


T




TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

NĐ18 HĐBT

Sách đỏ VN

CITES

IUCN

Red list

7

Ếch gai

Rana spinosa*


T




Lớp côn trùng






1

Cà cuống

Lethocerus indicus


E




Tổng số loài (% so với tổng số loài)






(Nguồn: Vườn Quốc gia Tam Đảo 2007)


Ghi chú: (*) loài quí hiếm đang bị săn bắt, buôn bán


Phụ lục 6: Danh sách các loài thú trong khu hệ động vật Tam Đảo


TT

Tên khoa học

Tên Việt Nam

Phân bố

I

Insectivora 1- Soricidae

1. Crocidura attenuata

2- Talpidae

2. Parascaptor leucura

Bộ ăn sâu bọ



Họ chuột chù

1


Chuột chù đuôi đen



Họ chuột chũi

2,4


Chuột cù lìa


II

Scandenta

3- Tupaiidae

3. Tupaia glis

Bộ nhiều răng

Họ Đồi

Đồi


III

Chiroptera

4- Rhinolophidae

4. Hipposideros armiger

5. Rhinolophus luctus

5- Vespertilionidae

6. Pipistrellus coromandras

7. Pipistrellus mimus

6- Pteropodidae

8. Megaerops ecaudatus

Bộ dơi



Họ dơi lá mũi

2,3


Dơi mũi quạ



Dơi lá lớn



Họ Dơi muỗi



Dơi muỗi nâu

2


Dơi muỗi mắt

2


Họ Dơi quạ



Dơi quạ cụt đuôi


IV

Primates

Bộ khỉ hầu


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/05/2022