PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Danh mục Lễ hội hàng năm ở Hà Tĩnh
Lễ hội | Địa điểm | Thời gian tổ chức | |
1 | Sỹ Nông Công Thương | Xuân Thành - Nghi Xuân | Tháng 5 âm lịch hàng năm. |
2 | Lễ hội đền Chế Thắng phu nhân và tục dâng bánh chưng thờ ngày Tết | Đền Hải Khẩu, Kỳ Ninh, Kỳ Anh | 12/02 âm lịch |
3 | Hội lễ ở Đền Chiêu Trưng | Đền Lê Khôi trên núi Nam giới, thuộc địa bàn 3 xã Thạch Kim - Thạch Bàn - Thạch Bắc. | Mồng 2 đến mồng 4 tháng 5 âm lịch |
4 | Lễ hội Đô đài và trò "Đình đụn" | Đền thờ Bùi Cầm Hổ - Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh. | Ngày 12 tháng Giêng âm lịch |
5 | Lễ Cầu Ngư và Hội đua thuyền ở làng Nhượng Bạn | Xã Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên | Tháng 6 hàng năm |
6 | Tục thờ thần và lễ cầu ngư ở Hội thống | Làng Hội Thống, Xuân Hội, Nghi Xuân | Ngày mồng 3 tháng Hai (ÂL) |
7 | Đền Chợ Củi | Xuân Hồng, Nghi Xuân | Tháng Giêng âm lịch hàng năm |
8 | Hội lễ ở làng Giáo Phường Cổ Đạm | Đình Hoa Vân Hải, Cổ Đạm, Nghi Xuân | 11 - Tháng Chạp hàng năm |
9 | Hội Cầu Ngư ở làng Động Gián | Cương Gián, Nghi xuân | Vào mùa Xuân |
10 | Lễ hội Chùa Hương | Chùa Hương, Thiên Lộc, Can Lộc | 18/02 âm lịch |
11 | Lễ hội Đền Tam Lang | Đền Cả ở Phan Xá, Hậu Lộc, Can lộc | 05 và 06 tháng Giêng âm lịch |
12 | Hội lễ đền Thái Yên | Làng Thái Yên, Đức Bình, Đức Thọ | Vào mùa Xuân |
13 | Hội Làng Long Đan | Thạch Long, huyện Thạch Hà | Vào mùa Xuân |
14 | Bơi thuyền | - Trung Lương, Vân Chàng, thị xã Hồng Lĩnh. - Xã Kỳ Ninh, huyện Kỳ Anh. - Làng Kim Đôi, Thạch Kim và làng Mai Phụ, Thạch Bắc, Thạch Hà. | Vào mùa Xuân |
Có thể bạn quan tâm!
- Mối Quan Hệ Vùng Trong Phát Triển Du Lịch Hà Tĩnh
- Các Giải Pháp Để Phát Triển Du Lịch Bền Vững Ở Hà Tĩnh
- Phát triển du lịch bền vững ở Hà Tĩnh - 12
Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.
Hội Đình Đụn | Thạch Khê, Thạch Hà | Vào mùa Xuân | |
16 | Lễ Kỳ phúc và Hội thi vật ở Thuần Thiện | Xã Thuần Thiện, Can Lộc | Đầu Xuân và Rằm tháng Sáu |
17 | Thi Nấu Cơm | - Bùi Xá - Đức Thọ - Long Trì, Tuần Tượng - Kỳ Anh - Phong Phú, Long Đan- Thạch Hà | Vào mùa Xuân |
18 | Kỳ Phúc Lục Ngoạt | Thạch Lạc, Thạch Trị - Thạch Hà | 14 và 15/07 âm lịch |
19 | Lễ hội Chùa Chân Tiên | Chùa Chân Tiên - Thịnh Lộc - Can Lộc | 03/03 âm lịch |
20 | Hội làng Thanh Lương | Đình Thanh Lương, Thụ Lộc - Can Lộc | Ngày 6 tháng 6 âm lịch |
21 | Hội xuân và trò chơi vạt cầu ở làng Trung Lễ | Xã Trung Lễ, Đức Thọ | Đầu Xuân |
22 | Hội Chay ở chợ tỉnh Hà Tĩnh | Thành phố Hà Tĩnh | Tết Trung nguyên |
23 | Hội chợ Tết ở Thịnh xá | Sơn Thịnh, Hương Sơn | Ngày 19, 20 tháng Chạp |
24 | Hội hát ghẹo và tục ăn cá gỏi ở Mỹ Xuyên | Đức Lập, Đức Thọ | Cuối Xuân , đầu Hạ |
25 | Hội cờ người ở Trung Thịnh, Yên Điềm | Thịnh Lộc, Can Lộc | Đầu Xuân |
26 | Lễ rước Hến ở Kẻ Thượng | Xã Trường Sơn, Đức Tho | 07 tháng Giêng âm lịch |
27 | Kỷ niệm ngày Xô Viết Nghệ Tĩnh | Khu di tích Ngã 3 Nghèn, thị trấn Nghèn, Can Lộc | 12/09 dương lịch |
28 | Kỷ niệm ngày hy sinh 10 nữ Anh hùng tại Ngã ba Đồng Lộc | Ngã ba Đồng Lộc xã Đồng Lộc, Can Lộc | 24/07 dương lịch |
Phụ lục 2: Điều kiện môi trường để tổ chức một số loại hình du lịch cơ bản
Đơn vị | Du lịch tham quan | Du lịch nghỉ dưỡng | Du lịch thể thao mạo hiểm | Du lịch sinh thái | |
Điều kiện môi trường | |||||
Độ mặn | % | >20 | >20 | - | >20 |
Tốc độ dòng chảy Nhiệt độ nước Nhiệt độ không khí | m/s 0C 0C | >0,2 >20 >25 | >0,2 >20 >25 | - - - | >0,2 >20 >25 |
Tầm nhìn xa | Km | >10 | >10 | >10 | |
Đặc điểm sinh thái các loại động vật gây hại | Không có mặt | Không có mặt | Không có mặt | Không có mặt | |
Tảo, nấm độc có hại | Không có mặt | Không có mặt | Không có mặt | Không có mặt | |
Điều kiện khác (sức chứa) | |||||
Diện tích mặt nước cho một du khách | m2/người | - | 15 - 20 | - | - |
Diện tích bãi cát cho một du khách | m2/người | - | 10 - 15 | - | - |
Mật độ trung bình người tắm biển trong thời gian cao điểm | người/m bờ biển | - | 4 | - | - |
Thuyền buồm | chiếc/ha | 2 - 4 | 2 - 4 | 2 - 4 | - |
Lướt ván | người/ha | - | 1 - 2 | 1 - 2 | - |
Picnic | người/ha | 40 - 100 | - | - | 40 - 100 |
Vui chơi giải trí ngoài trời | m2/người | 100 | 100 | - | - |
Đi săn | người/ha | - | - | 2 | - |
Phụ lục 3: Chỉ tiêu một số yếu tố chất thải rắn từ hoạt động du lịch ra môi trường
Đơn vị đo | Giới hạn khung | |
Nước thải từ hoạt động dịch vụ và | ||
sinh hoạt của du khách | ||
1. Mùi cảm quan. | Không có mùi khó chịu | |
2. pH | 5,0 - 8,5 | |
3. Chất rắn | Mg/l | 40 - 50 |
4. SO3 | Mg/l | 1,0 |
5. N2 6. P2 7. Dầu mỡ | Mg/l Mg/l Mg/l | 20 - 15 6 - 5 10 |
Chất thải rắn | Hiện nay chưa có tiêu chuẩn cụ thể nào về quản lý chất thải rắn | |
Khí thải từ các phương tiện vận tải | ||
khách | ||
Xe máy 125cm3 | dBA | 80 |
Xe máy > 125cm3 | dBA | 85 |
Xe chở khách < 12 chỗ ngồi | dBA | 80 |
Xe chở khách > 12 chỗ ngồi | dBA | 85 |
Cano, thuyền chở khách < 150 KW | ||
(200 mã l ực) | dBA | 88 |
Cano, thuyền chở khách > 150 | dBA | 90 |