11. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - chi nhánh Cầu Giấy (2018, 2019, 2020), Báo cáo kết quả kinh doanh dịch vụ thẻ, Hà Nội.
12. Hoàng Phê (2016), Từ điển tiếng Việt, Nxb Hồng Đức, Hà Nội
13. Phan Văn Sâm (2007), Doanh Nghiệp Dịch Vụ - Nguyên Lý Điều Hành, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội
14. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao động xã hội, Hà Nội.
15. Hoàng Mạnh Tuấn (2020), Phát triển dịch vụ thẻ của ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam - chi nhánh Cầu Giấy, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Thương Mại
16. Nguyễn Văn Tiến (2015), Giáo trình quản trị ngân hàng thương mại, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội
17. Nguyễn Thị Mùi (2008), Giáo trình Quản trị ngân hàng thương mại, NXB Tài chính
18. Trần Hoàng Ngân (2012), Giáo trình Thanh Toán Quốc Tế. NXB Kinh tế TP. HCM
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG TẠI BIDV - CHI NHÁNH CẦU GIẤY
Quý khách vui lòng điền đầy đủ vào phần Thông tin khách hàng:
Họ và tên: ……………………………………………………………………. Số điện thoại liên hệ: …………………………………………………………... Email:
…………………………………………………………………………...
Câu 1: Anh/ chị có đang sử dụng thẻ tín dụng của BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy không:
□Có □Không
Câu 2: Độ tuổi của Anh/ chị:
□<18 □18-34 □35-54 □>55
Câu 3: Hiện Anh/ chị đang công tác trong lĩnh vực gì?
□Nhân viên văn phòng
□Công nhân viên
□Kinh doanh
□Khác
Câu 4: Anh/ chị thường sử dụng thẻ tín dụng để làm gì?
□Rút tiền
□Thực hiện thanh toán mua bán hàng hóa, dịch vụ
□Dùng cho mục đích khác (xin nêu rõ)
Câu 5: Xin hãy cho biết tần suất xảy ra sự cố trên máy ATM của ngân hàng BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy bằng cách cho điểm từ 1-4
1. Chưa xảy ra bao giờ | 2. Ít khi xảy ra | 3. Thỉnh thoảng xảy ra | 4. Thường xuyên xảy ra | |
Máy hết tiền | ||||
Máy không in hóa đơn | ||||
Máy đang bảo trì |
Có thể bạn quan tâm!
- So Sánh Phí Dịch Vụ Thẻ Tín Dụng Của Bidv Với Các Nhtm Khác
- Giải Pháp Hoàn Thiện Phát Triển Dịch Vụ Thẻ Tín Dụng Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Đầu Tư Và Phát
- Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Thẻ Tín Dụng
- Phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Cầu Giấy - 14
Xem toàn bộ 118 trang tài liệu này.
Máy không trả tiền |
Câu 6: Anh/ chị biết đến dịch vụ thẻ tín dụng của BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy qua kênh nào?
□ Người thân
□ Tin quảng cáo
□ Giao dịch viên
□ Khác
Câu 7: Xin hãy lựa chọn những tiêu chí mà Anh/ chị cảm nhận được từ phía BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy
Rất không hài lòng | Không hài lòng | Tạm hài lòng | Hài lòng | Rất hài lòng | |
Sự đáp ứng | |||||
Dịch vụ thẻ tín dụng tại BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy cung cấp tới Anh/ chị nhiều tiên ích | |||||
Chính sách phí thu từ dịch vụ thẻ tín dụng tại BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy phù hợp | |||||
Dịch vụ thẻ tín dụng tại BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy cung ứng có các tiện ích rất thiết thực với nhu cầu của Anh/ chị | |||||
Dịch vụ thẻ tín dụng tại BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy được nâng cấp bảo mật thường xuyên và đáp ứng các quy định về an toàn thông tin của Anh/ chị | |||||
Năng lực phục vụ | |||||
Thái độ phục vụ của nhân viên ngân hàng lịch sự, nhiệt tình | |||||
Nhân viên của BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy có trang phục đẹp, chuyên nghiệp | |||||
Thời gian thực hiện các giao dịch nhanh | |||||
Nhân viên BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy có chuyên môn nghiệp vụ tốt |
BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy cung cấp tiện ích thẻ tín dụng có đúng như cam kết | |||||
BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy xử lý giao dịch nhanh chóng, chính xác, không bị sai sót | |||||
Nhân viên BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy tích cực giải quyết kịp thời phản ảnh của Anh/ chị qua đường dây nóng | |||||
Các chính sách ưu đãi dành cho Anh/ chị tại Chi nhánh được áp dụng thống nhất trong toàn hệ thống | |||||
Hóa đơn, chứng từ giao dịch, sao kê có đầy đủ, rõ ràng, chính xác | |||||
Yếu tố đồng cảm | |||||
Nhân viên BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy hiểu rõ nhu cầu của Anh/ chị | |||||
Nhân viên BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy có quan tâm đến Anh/ chị | |||||
BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy lấy lợi ích của Anh/ chị là điều tâm niệm của họ | |||||
Thủ tục đăng ký thẻ, cấp mới thẻ, làm lại thẻ được xử lý chính xác, nhanh chóng | |||||
Phương tiện hữu hình | |||||
Cơ sở vật chất của BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy trông rất đẹp (bố trí; không gian) | |||||
Hệ thống ATM hiện đại, vị trí lắp đặt tiện lợi dễ tiếp cận, vệ sinh sạch sẽ | |||||
Nhân viên BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy ăn mặc gọn gàng, tươm tất | |||||
Các thiết bị hỗ trợ giao dịch hiện đại, dễ thao tác | |||||
Sự hài lòng | |||||
Anh/ chị hài lòng với chất lượng dịch vụ thẻ tín dụng của BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy | |||||
BIDV đáp ứng tốt mọi như cầu sử dụng dịch vụ thẻ tín dụng của Anh/ chị | |||||
Dịch vụ thẻ tín dụng của BIDV lý tưởng đối với Anh/ chị |
Câu 8: Tiêu chí lựa chọn ngân hàng của Anh/ chị là gì? (có thể lựa chọn nhiều phương án)
□ Ngân hàng uy tín
□ Ngân hàng có dịch vụ hỗ trợ tốt
□ Ngân hàng có giá dịch vụ cạnh tranh
□ Ngân hàng cùng với người thân trong gia đình
□ Ngân hàng cùng với ngân hàng của cơ quan sử dụng
□ Lý do khác:
Câu 9: Anh/ chị có góp ý gì cho dịch vụ thẻ tín dụng của BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….………………………
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/ chị!
PHỤ LỤC 2
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG
MỤC PHÍ | MỨC PHÍ ÁP DỤNG (CHƯA BAO GỒM THUẾ GTGT) | ĐỐI TƯỢN G KHÔN G CHỊU THUẾ GTGT (X) | ||||||||||
GIAO DỊCH VND | ||||||||||||
Thẻ TDQT hạng Infinite | Thẻ TDQT hạng bạch kim | Thẻ TDQT hạng vàng | Thẻ TDQT hạng chuẩn | |||||||||
Visa Infinite | Visa Platinum/ Vi sa Premier/Vi s a Platinum Cashback | MasterCar d Platinum | MasterCar d Vietravel Platinum | Visa Precious | Visa Smile | Visa Flexi | Master card Vietravel Standard | Visa Classic TPV | Master Card Standar d TPV | |||
1 | Phí phát hành thường | Miễn phí | x | |||||||||
2 | Phí phát hành nhanh | Miễn phí | 200.000/lần/thẻ | x | ||||||||
3 | Phí trả thẻ về địa chỉ | Miễn phí | N/A | |||||||||
4 | Phí thường niên | x | ||||||||||
4.1 | Phí thường niên thẻ chính | - Mức 1: 29.999.00 0 VND - Mức 2: 19.999.00 0 VND - Mức 3: 9.999.000 VND | 1.000.000 VND | 500.000 VND | 300.000 VND | 100.000- 200.000 VND | 200.000 VND | 300.000 VND | 300.00 0 VND | 300.000 VND | x | |
4.2 | Phí thường niên thẻ phụ | - Mức mặc định: 600.000 VND Nếu trường hợp khách hàng có nhu cầu sử dụng các ưu đãi đặc quyền, khách hàng có thể lựa chọn đóng phí thường niên theo 3 mức sau: | 600.000 VND | 250.000 VND | 150.000 VND | 100.000 VND | 100.000 VND | 150.000 VND | 150.00 0 VND | 150.000 VND | x |
- Mức 1: 29.999.00 0 - Mức 2: 19.999.00 0 - Mức 3: 9.999.000 | |||||||||||
4.3 | Mức doanh số miễn phí thường niên (áp dụng chung cho thẻ chính và thẻ phụ) (*) | Không áp dụng | 150.000.000 VND | 50.000.0 0 0 VND | Không áp dụng | 50.000.000 VND | Không áp dụng | ||||
5 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ | 50.000 VND/lần (Trường hợp khách hàng được hưởng ưu đãi miễn phí thường niên năm đầu tiên, khi yêu cầu chấm dứt sử dụng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành thẻ: Phí chấm dứt sử dụng thẻ bằng phí thường niên của loại thẻ được phát hành) | x | ||||||||
6 | Phí ứng tiền mặt tại ATM/ POS | x | |||||||||
6.1 | Phí ứng tiền mặt tại ATM/ POS BIDV | 4% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VND | 3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VND | 0,1% số tiền ứng, tối thiểu 5.000 VND | 3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VND | N/A | |||||
6.2 | Phí ứng tiền mặt tại ATM/PO S ngân hàng khác tại Việt Nam | 4% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VND | 3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VND | 2% số tiền ứng, tối thiểu 25.000 VNĐ | 3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VND | N/A | |||||
6.3 | Phí ứng tiền mặt tại ATM/PO S ngân hàng khác tại nước ngoài | 4% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VND | 3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VND | N/A | x | ||||||
7 | Phí xử lý giao dịch tại Đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài (**) | 1,1% số tiền giao dịch | N/A | x | |||||||
8 | Phí chuyển đổi ngoại tệ (***) | 1% số tiền giao dịch | N/A | Tùy trường hợp (****) | |||||||
9 | Phí (phạt) chậm thanh toán | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND (thẻ Visa Smile thu tối đa trong 04 kỳ sao kê) | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | x |
Phí cấp hạn mức tín dụng tạm thời | Miễn phí | 50.000 VND/lần | x | ||||||||
11 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Miễn phí | 30.000 VND/lần | x | |||||||
12 | Phí thay đổi hình thức thế chấp (hình thức đảm bảo sử dụng thẻ) | Miễn phí | 30.000 VND/lần | x | |||||||
13 | Phí phát hành lại thẻ (phí thay thế thẻ) | 500.000 VND | 100.000 VND | 50.000 VND | 100.000 VND | 50.000 VND | |||||
14 | Phí cấp lại PIN | Miễn phí | 30.000 VND | ||||||||
15 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | ||||||||||
15.1 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc khi khách hàng thông báo với BIDV | Miễn phí | Miễn phí | ||||||||
15.2 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc khi khách hàng thông báo với tổ chức thẻ | Miễn phí | 300.000 VND | 200.000 VND | 200.000 VND | 200.000 VND | 200.000 VND | 300.000 VND | 200.000 VND | ||
16 | Phí cấp sao kê chi tiết tài khoản theo yêu cầu chủ thẻ | Miễn phí | 2000 VND/trang; Tối thiểu 2000 VND | 50.000 VND | 50.000 VND | 50.000 VND | 50.000 VND | 50.000 VND | 50.000 VND | ||
17 | Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch | ||||||||||
17.1 | Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch tại đại lý/ Đơn vị chấp nhận thẻ của BIDV | Miễn phí | 10.000 VND/bản | 20.000 VND/bản | |||||||
17.2 | Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch tại đại lý/ Đơn vị chấp nhận thẻ của ngân hàng khác | Miễn phí | 30.000 VND/bản | 80.000 VND/bả n | 80.000 VND/bả n | 80.000 VND/bả n | 80.000 VND/bả n | N/A | N/A |