Biểu Kê Nguồn Vốn Và Sử Dụng Vốn Năm 2004 - 2005


Năm 2006


Doanh lợi tài sản: 2.226%


CỘNG

Tài sản cố định

27,723,642,047

Tài sản lưu động

42,562,051,481

Giá vốn hàng bán

184,328,005,591

Chi phí kinh doanh 8,950,069,120

Thu nhập từ họat động tài chính 206,360,512

Chi phí từ họat động tài chính 2,935,210,658

Thu nhập bất thường 140,305,768

Chi phí bất thường 47,367,125

Doanh lợi tiêu thụ 0.790%

Vòng quay tài sản 2.818

CHIA

Doanh thu thuần

198,086,935,612

Tổng tài sản

70,285,693,528

CHIA

Lãi ròng 1,564,523,567

Doanh thu thuần

198,086,935,612

TRỪ

Doanh thu thuần

198,086,935,612

Tổng chi phí

196,522,412,045

NHÂN





Tồn kho 32,619,565,124



Tiền 2,188,956,218





Tài sản lưu động khác 7,377,390,506



Các khoản phải thu 376,130,633


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.

Phân tích và đánh giá tình hình tài chính công ty TNHH Ôtô Huyndai Nam Việt - 11



Thuế lợi tức 608,425,831


2.2.4 Phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn

2.2.4.1 Biểu kê nguồn vốn và sử dụng vốn

BẢNG 2.19: BIỂU KÊ NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN NĂM 2004 - 2005


TÀI SẢN

Năm 2004

Năm 2005

Nguồn vốn

Sử dụng vốn

A. TSLĐ và ĐTNH

40,075,175,613

41,861,362,648



I. Tiền

2,218,721,350

1,051,562,142



1. Tiền mặt

770,754,738

231,938,013

538,816,725


2. Tiền gửi ngân hàng

1,447,967,212

819,624,129

628,343,083


II. Các khoản phải thu

0

12,982,000


12,982,000

III. Hàng tồn kho

34,749,310,671

37,095,688,418



1. Chi phí SXKD dở dang

475,260,185

0

475,260,185


2. Thành phẩm tồn kho

0

105,805,526


105,805,526

3. Hàng hóa tồn kho

34,274,050,486

36,989,882,892


2,715,832,406

IV. Tài sản lưu động khác

3,107,143,592

3,701,130,088



1. Tạm ứng

1,087,999,842

1,107,999,842


20,000,000

2. Chi phí trả trước

10,743,750

13,077,926


2,334,176

3. Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn


2,008,400,000


2,580,052,320



571,652,320

B. TSCĐ VÀ ĐTDH

16,317,855,461

20,012,666,171



I. Tài sản cố định

15,117,855,461

15,071,948,171



1. TSCĐ hữu hình

989,855,461

943,948,171

45,907,290


2. TSCĐ vô hình

14,128,000,000

14,128,000,000

0

0

II. Góp vốn liên doanh

1,200,000,000

4,940,718,000


3,740,718,000

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

56,393,031,074

61,874,028,819



NGUỒN VỐN





A. NỢ PHẢI TRẢ

29,812,406,960

34,193,172,939



1. Vay ngắn hạn

22,750,852,998

17,231,219,506


5,519,633,492

2. Phải trả cho người bán

1,878,429,614

8,942,059,894

7,063,630,280


3. Người mua trả tiền trước

12,903,857

5,794,290,783

5,781,386,926


4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước


36,782,107


-16,340,443



53,122,550

5. phải trả, phải nộp khác

5,133,438,384

2,241,943,200


2,891,495,184

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

26,580,624,114

27,680,855,879



I. Nguồn vốn - quỹ

26,591,328,114

27,691,559,879



1. Nguồn vốn kinh doanh

26,823,000,000

27,307,464,894

484,464,894


2. LN chưa phân phối

-231,671,886

384,094,985

615,766,871


II. Nguồn kinh phí, quỹ khác

-10,704,000

-10,704,000

0

0

TỔNG NGUỒN VỐN

56,393,031,074

61,874,028,819






15,633,576,254

15,633,576,254



BẢNG 2.20: BIỂU KÊ NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN NĂM 2005 - 2006


TÀI SẢN

Năm 2005

Năm 2006

Nguồn vốn

Sử dụng vốn

A. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

41,861,362,648

48,637,699,921



I. Tiền

1,051,562,142

2,188,965,218



1. Tiền mặt

231,938,013

425,443,349


193,505,336

2. Tiền gửi ngân hàng

819,624,129

1,763,521,869


943,897,740

II. Các khoản phải thu

12,982,000

376,130,633


363,148,633

III. Hàng tồn kho

37,095,688,418

32,619,565,124



1. Chi phí sản xuất kinh

doanh dở dang


0


105,003,215



105,003,215

2. Thành phẩm tồn kho

105,805,526

1,946,670,884


1,840,865,358

3. Hàng hóa tồn kho

36,989,882,892

30,567,891,025

6,421,991,867


IV. Tài sản lưu động khác

3,701,130,088

7,377,390,506



1. Tạm ứng

1,107,999,842

3,156,925,693


2,048,925,851

2. Chi phí trả trước

13,077,926

25,690,520


12,612,594

3. Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn


2,580,052,320


4,194,774,293



1,614,721,973

B. TSCĐ VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN


20,012,666,171


27,723,642,047



I. Tài sản cố định

15,071,948,171

20,358,971,653



1. TSCĐ hữu hình

943,948,171

6,230,971,653


5,287,023,482

2. TSCĐ vô hình

14,128,000,000

14,128,000,000


0

II. Góp vốn liên doanh

4,940,718,000

7,364,670,394


2,423,952,394

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

61,874,028,819

70,285,693,528



NGUỒN VỐN





A. NỢ PHẢI TRẢ

34,193,172,939

35,705,132,312



1. Vay ngắn hạn

17,231,219,506

16,835,848,268


395,371,238

2. Phải trả cho người bán

8,942,059,894

8,306,894,582


635,165,312

3. Người mua trả tiền trước

5,794,290,783

8,639,854,206

2,845,563,423


4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước


-16,340,443


28,967,563


45,308,006


5. Các khoản phải trả, phải

nộp khác


2,241,943,200


1,893,567,693



348,375,507

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

27,680,855,879

34,580,561,216



I. Nguồn vốn - quỹ


34,580,561,216



1. Nguồn vốn kinh doanh

27,307,464,894

32,987,287,477

5,679,822,583


2. Lợi nhuận chưa phân

phối


384,094,985


1,593,273,739


1,209,178,754


II. Nguồn kinh phí, quỹ khác

-10,704,000

0

10,704,000


TỔNG NGUỒN VỐN

61,874,028,819

70,285,693,528






16,212,568,633

16,212,568,633



2.2.4.2 Phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn

BẢNG 2.21: PHÂN TÍCH NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN NĂM 2005


SỬ DỤNG VỐN

NĂM 2005

Tỷ trọng

1. Tăng các khoản phải thu

12,982,000

0.083%

2. Tăng thành phẩm tồn kho

105,805,526

0.677%

3. Tăng hàng hóa tồn kho

2,715,832,406

17.372%

4. Tăng tạm ứng

20,000,000

0.128%

5. Tăng chi phí trả trước

2,334,176

0.015%

6. Tăng các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn

571,652,320

3.657%

7. Tăng góp vốn liên doanh

3,740,718,000

23.927%

8. Giảm vay ngắn hạn

5,519,633,492

35.306%

9. Giảm thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

53,122,550

0.340%

10. Giảm các khoản phải trả, phải nộp khác

2,891,495,184

18.495%

TỔNG

15,633,576,254

100.000%

NGUỐN VỐN

NĂM 2005

Tỷ trọng

1. Giảm dự trữ tiền mặt

538,816,725

3.447%

2. Giảm dự trữ tiền gửi ngân hàng

628,343,083

4.019%

3. Giảm chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

475,260,185

3.040%

4. Giảm TSCĐ hữu hình

45,907,290

0.294%

5. Tăng các khoản phải trả cho người bán

7,063,630,280

45.182%

6. Tăng các khoản người mua trả tiền trước

5,781,386,926

36.981%

7. Tăng nguồn vốn kinh doanh

484,464,894

3.099%

8. Tăng lợi nhuận chưa phân phối

615,766,871

3.939%

TỔNG

15,633,576,254

100.000%


Nhận xét:

Trong năm 2005, công ty đã sử dụng 15.6 tỷ và trọng điểm của việc sử dụng vốn này là trả nợ vay ngắn hạn (5.5 tỷ, chiếm 35.306% tổng số vốn được sử dụng), tiếp theo đến tăng vốn góp cho việc liên doanh (3.7 tỷ, chiếm 23.927%), sau đó là đến các khoản phải trả, phải nộp khác (2.9 tỷ, chiếm 18.495%) và cuối cùng là tăng thành phẩm tồn kho (gần 106 triệu, chiếm 17.372%). Các khoản sử dụng vốn còn lại không đáng kể.

Công ty tìm nguồn vốn 15.6 tỷ chủ yếu từ việc tăng các khoản nợ người bán (7.1 tỷ, chiếm 45.182% nguồn vốn), người mua trả tiền trước (5.8 tỷ, chiếm 36.981% nguồn vốn), tăng nguồn vốn kinh doanh (484 triệu), lợi nhuận chưa phân



phối (615 triệu), tăng dự trữ tiền mặt (539 triệu), tiền gửi ngân hàng (628 triệu) và tiền thu được từ việc giảm sản xuất kinh doanh dở dang (475 triệu).

BẢNG 2.22: PHÂN TÍCH NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN


SỬ DỤNG VỐN

NĂM 2006

Tỷ trọng

1. Tăng dự trữ tiền mặt

193,505,336

1.19%

2. Tăng dự trữ tiền gửi ngân hàng

943,897,740

5.82%

3. Tăng các khoản phải thu

363,148,633

2.24%

4. Tăng chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

105,003,215

0.65%

5. Giảm thành phẩm tồn kho

1,840,865,358

11.35%

6. Tăng tạm ứng

2,048,925,851

12.64%

7. Tăng chi phí trả trước

12,612,594

0.08%

8. Tăng các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn

1,614,721,973

9.96%

9. Tăng TSCĐ hữu hình

5,287,023,482

32.61%

10. Tăng góp vốn liên doanh

2,423,952,394

14.95%

11. Giảm vay ngắn hạn

395,371,238

2.44%

12. Giảm phải trả cho người bán

635,165,312

3.92%

13. Giảm các khoản phải trả, phải nộp khác

348,375,507

2.15%

TỔNG

16,212,568,633

100.00%

NGUỒN VỐN

NĂM 2006

Tỷ trọng

1. Giảm hàng hóa tồn kho

6,421,991,867

39.61%

2. Tăng các khoản người mua trả tiền trước

2,845,563,423

17.55%

3. Tăng thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

45,308,006

0.28%

4. Tăng nguồn vốn kinh doanh

5,679,822,583

35.03%

5. Tăng lợi nhuận chưa phân phối

1,209,178,754

7.46%

6. Tăng nguồn kinh phí, quỹ khác

10,704,000

0.07%

TỔNG

16,212,568,633

100.00%


Nhận xét:

Trong năm 2006, tổng số vốn được sử dụng là 16.2 tỷ và trọng tâm của việc sử dụng vốn là tăng tài sản cố định (5.3 tỷ), tăng vốn liên doanh (2.4 tỷ), tăng tạm ứng (2 tỷ) và giảm thành phẩm tồn kho (1.8 tỷ).

Nguồn vốn chủ yếu được hình thành để tài trợ cho việc sử dụng vốn là giảm hàng hóa tồn kho (6.4 tỷ), tăng nguồn vốn kinh doanh (5.7 tỷ) và tăng các khoản người mua trả tiền trước (2.8 tỷ)



Nếu như trước kia công ty sử dụng vốn chủ yếu từ việc tăng khoản nợ người bán và tăng các khoản người mua trả tiền trước thì năm 2006, ban giám đốc quyết định sử dụng nguồn tài trợ bằng việc giải quyết hàng tồn kho và bằng vốn kinh doanh để phát triển.

Công ty đã sử dụng vốn tự có để giảm các khoản nợ ngân hàng và tạo điều kiện để phát triển. Ngoài vốn tự có, vốn còn có được nhờ việc giải quyết hàng tồn kho và vẫn có đáng kể từ các khoản khách hàng trả tiền trước.


CHƯƠNG 3:


BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY


3.1 NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY

Qua quá trình phân tích tôi xin phép đưa ra một số nhận xét và đánh giá như

sau:

- “Bảng biến động tài sản và nguồn vốn” và “Bảng kết cấu tài sản và nguồn vốn” cho thấy qui mô tài sản của công ty đã tăng từ 56.4 tỷ năm 2004 lên

61.9 tỷ năm 2005 và lên 70.3 tỷ năm 2006. Trong đó tài sản được hình thành từ nợ phải trả và vốn chủ sở hữu với kết cấu như sau:


Năm 2004

Năm 2005

Năm 2006

Nợ phải trả

52.865%

55.263%

50.805%

Vốn chủ sở hữu

47.135%

44.737%

49.195%


Năm 2006, tỷ trọng nợ phải trả giảm do công ty đã thanh toán được một số khoản vay từ phía ngân hàng và các khoản phải trả khác. Điều này sẽ làm giảm áp lực cho công ty trong việc trả lãi vay vào những năm sau.

- Điểm đáng chú ý trong năm 2006 là sự tăng lên khá nhiều của “tài sản cố định”. Trong khi tổng tài sản tăng thêm 8.4 tỷ thì tài sản cố định tăng 5.3 tỷ do công ty đã đầu tư xây dựng thêm trạm dịch vụ nhằm nâng cao hiệu quả phục vụ của mình với khách hàng. Điều này thể hiện định hướng phát triển lâu dài của công ty.

- Cùng với sự gia tăng của tổng tài sản thì kết cấu của chúng cũng thay đổi theo xu hướng tăng dần của tài sản cố định và đầu tư dài hạn và giảm dần của tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn.

- Trong kết cấu của tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn, đáng kể là sự tăng lên của tài khoản “các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn” (dùng để đảm bảo khả năng thanh toán của công ty cho người bán) và sự giảm đi của “hàng tồn kho”. Tuy nhiên “hàng tồn kho” vẫn là một khoản mục chiếm tỷ lệ % cao nhất trong tổng tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn cho thấy lượng hàng tồn kho của doanh nghiệp quá lớn. Như đã trình bày trong phần “Sự biến động

Xem tất cả 112 trang.

Ngày đăng: 26/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí