Năm 2006
Doanh lợi tài sản: 2.226%
CỘNG
Tài sản cố định
27,723,642,047
Tài sản lưu động
42,562,051,481
Giá vốn hàng bán
184,328,005,591
Chi phí kinh doanh 8,950,069,120
Thu nhập từ họat động tài chính 206,360,512
Chi phí từ họat động tài chính 2,935,210,658
Thu nhập bất thường 140,305,768
Chi phí bất thường 47,367,125
Doanh lợi tiêu thụ 0.790%
Vòng quay tài sản 2.818
CHIA
Doanh thu thuần
198,086,935,612
Tổng tài sản
70,285,693,528
CHIA
Lãi ròng 1,564,523,567
Doanh thu thuần
198,086,935,612
TRỪ
Doanh thu thuần
198,086,935,612
Tổng chi phí
196,522,412,045
NHÂN
Tồn kho 32,619,565,124 | Tiền 2,188,956,218 | |||
Tài sản lưu động khác 7,377,390,506 | Các khoản phải thu 376,130,633 | |||
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Biến Động Của Doanh Thu - Chi Phí – Lợi Nhuận
- Phân Tích Các Tỷ Số Về Cơ Cấu Tài Chính
- Phân tích và đánh giá tình hình tài chính công ty TNHH Ôtô Huyndai Nam Việt - 10
- Phân tích và đánh giá tình hình tài chính công ty TNHH Ôtô Huyndai Nam Việt - 12
- Phân tích và đánh giá tình hình tài chính công ty TNHH Ôtô Huyndai Nam Việt - 13
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
Thuế lợi tức 608,425,831
2.2.4 Phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn
2.2.4.1 Biểu kê nguồn vốn và sử dụng vốn
BẢNG 2.19: BIỂU KÊ NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN NĂM 2004 - 2005
Năm 2004 | Năm 2005 | Nguồn vốn | Sử dụng vốn | |
A. TSLĐ và ĐTNH | 40,075,175,613 | 41,861,362,648 | ||
I. Tiền | 2,218,721,350 | 1,051,562,142 | ||
1. Tiền mặt | 770,754,738 | 231,938,013 | 538,816,725 | |
2. Tiền gửi ngân hàng | 1,447,967,212 | 819,624,129 | 628,343,083 | |
II. Các khoản phải thu | 0 | 12,982,000 | 12,982,000 | |
III. Hàng tồn kho | 34,749,310,671 | 37,095,688,418 | ||
1. Chi phí SXKD dở dang | 475,260,185 | 0 | 475,260,185 | |
2. Thành phẩm tồn kho | 0 | 105,805,526 | 105,805,526 | |
3. Hàng hóa tồn kho | 34,274,050,486 | 36,989,882,892 | 2,715,832,406 | |
IV. Tài sản lưu động khác | 3,107,143,592 | 3,701,130,088 | ||
1. Tạm ứng | 1,087,999,842 | 1,107,999,842 | 20,000,000 | |
2. Chi phí trả trước | 10,743,750 | 13,077,926 | 2,334,176 | |
3. Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn | 2,008,400,000 | 2,580,052,320 | 571,652,320 | |
B. TSCĐ VÀ ĐTDH | 16,317,855,461 | 20,012,666,171 | ||
I. Tài sản cố định | 15,117,855,461 | 15,071,948,171 | ||
1. TSCĐ hữu hình | 989,855,461 | 943,948,171 | 45,907,290 | |
2. TSCĐ vô hình | 14,128,000,000 | 14,128,000,000 | 0 | 0 |
II. Góp vốn liên doanh | 1,200,000,000 | 4,940,718,000 | 3,740,718,000 | |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 56,393,031,074 | 61,874,028,819 | ||
NGUỒN VỐN | ||||
A. NỢ PHẢI TRẢ | 29,812,406,960 | 34,193,172,939 | ||
1. Vay ngắn hạn | 22,750,852,998 | 17,231,219,506 | 5,519,633,492 | |
2. Phải trả cho người bán | 1,878,429,614 | 8,942,059,894 | 7,063,630,280 | |
3. Người mua trả tiền trước | 12,903,857 | 5,794,290,783 | 5,781,386,926 | |
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 36,782,107 | -16,340,443 | 53,122,550 | |
5. phải trả, phải nộp khác | 5,133,438,384 | 2,241,943,200 | 2,891,495,184 | |
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU | 26,580,624,114 | 27,680,855,879 | ||
I. Nguồn vốn - quỹ | 26,591,328,114 | 27,691,559,879 | ||
1. Nguồn vốn kinh doanh | 26,823,000,000 | 27,307,464,894 | 484,464,894 | |
2. LN chưa phân phối | -231,671,886 | 384,094,985 | 615,766,871 | |
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác | -10,704,000 | -10,704,000 | 0 | 0 |
TỔNG NGUỒN VỐN | 56,393,031,074 | 61,874,028,819 | ||
15,633,576,254 | 15,633,576,254 |
BẢNG 2.20: BIỂU KÊ NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN NĂM 2005 - 2006
Năm 2005 | Năm 2006 | Nguồn vốn | Sử dụng vốn | |
A. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG | 41,861,362,648 | 48,637,699,921 | ||
I. Tiền | 1,051,562,142 | 2,188,965,218 | ||
1. Tiền mặt | 231,938,013 | 425,443,349 | 193,505,336 | |
2. Tiền gửi ngân hàng | 819,624,129 | 1,763,521,869 | 943,897,740 | |
II. Các khoản phải thu | 12,982,000 | 376,130,633 | 363,148,633 | |
III. Hàng tồn kho | 37,095,688,418 | 32,619,565,124 | ||
1. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang | 0 | 105,003,215 | 105,003,215 | |
2. Thành phẩm tồn kho | 105,805,526 | 1,946,670,884 | 1,840,865,358 | |
3. Hàng hóa tồn kho | 36,989,882,892 | 30,567,891,025 | 6,421,991,867 | |
IV. Tài sản lưu động khác | 3,701,130,088 | 7,377,390,506 | ||
1. Tạm ứng | 1,107,999,842 | 3,156,925,693 | 2,048,925,851 | |
2. Chi phí trả trước | 13,077,926 | 25,690,520 | 12,612,594 | |
3. Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn | 2,580,052,320 | 4,194,774,293 | 1,614,721,973 | |
B. TSCĐ VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN | 20,012,666,171 | 27,723,642,047 | ||
I. Tài sản cố định | 15,071,948,171 | 20,358,971,653 | ||
1. TSCĐ hữu hình | 943,948,171 | 6,230,971,653 | 5,287,023,482 | |
2. TSCĐ vô hình | 14,128,000,000 | 14,128,000,000 | 0 | |
II. Góp vốn liên doanh | 4,940,718,000 | 7,364,670,394 | 2,423,952,394 | |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 61,874,028,819 | 70,285,693,528 | ||
NGUỒN VỐN | ||||
A. NỢ PHẢI TRẢ | 34,193,172,939 | 35,705,132,312 | ||
1. Vay ngắn hạn | 17,231,219,506 | 16,835,848,268 | 395,371,238 | |
2. Phải trả cho người bán | 8,942,059,894 | 8,306,894,582 | 635,165,312 | |
3. Người mua trả tiền trước | 5,794,290,783 | 8,639,854,206 | 2,845,563,423 | |
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | -16,340,443 | 28,967,563 | 45,308,006 | |
5. Các khoản phải trả, phải nộp khác | 2,241,943,200 | 1,893,567,693 | 348,375,507 | |
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU | 27,680,855,879 | 34,580,561,216 | ||
I. Nguồn vốn - quỹ | 34,580,561,216 | |||
1. Nguồn vốn kinh doanh | 27,307,464,894 | 32,987,287,477 | 5,679,822,583 | |
2. Lợi nhuận chưa phân phối | 384,094,985 | 1,593,273,739 | 1,209,178,754 | |
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác | -10,704,000 | 0 | 10,704,000 | |
TỔNG NGUỒN VỐN | 61,874,028,819 | 70,285,693,528 | ||
16,212,568,633 | 16,212,568,633 |
2.2.4.2 Phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn
BẢNG 2.21: PHÂN TÍCH NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN NĂM 2005
NĂM 2005 | Tỷ trọng | |
1. Tăng các khoản phải thu | 12,982,000 | 0.083% |
2. Tăng thành phẩm tồn kho | 105,805,526 | 0.677% |
3. Tăng hàng hóa tồn kho | 2,715,832,406 | 17.372% |
4. Tăng tạm ứng | 20,000,000 | 0.128% |
5. Tăng chi phí trả trước | 2,334,176 | 0.015% |
6. Tăng các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn | 571,652,320 | 3.657% |
7. Tăng góp vốn liên doanh | 3,740,718,000 | 23.927% |
8. Giảm vay ngắn hạn | 5,519,633,492 | 35.306% |
9. Giảm thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 53,122,550 | 0.340% |
10. Giảm các khoản phải trả, phải nộp khác | 2,891,495,184 | 18.495% |
TỔNG | 15,633,576,254 | 100.000% |
NGUỐN VỐN | NĂM 2005 | Tỷ trọng |
1. Giảm dự trữ tiền mặt | 538,816,725 | 3.447% |
2. Giảm dự trữ tiền gửi ngân hàng | 628,343,083 | 4.019% |
3. Giảm chi phí sản xuất kinh doanh dở dang | 475,260,185 | 3.040% |
4. Giảm TSCĐ hữu hình | 45,907,290 | 0.294% |
5. Tăng các khoản phải trả cho người bán | 7,063,630,280 | 45.182% |
6. Tăng các khoản người mua trả tiền trước | 5,781,386,926 | 36.981% |
7. Tăng nguồn vốn kinh doanh | 484,464,894 | 3.099% |
8. Tăng lợi nhuận chưa phân phối | 615,766,871 | 3.939% |
TỔNG | 15,633,576,254 | 100.000% |
Nhận xét:
Trong năm 2005, công ty đã sử dụng 15.6 tỷ và trọng điểm của việc sử dụng vốn này là trả nợ vay ngắn hạn (5.5 tỷ, chiếm 35.306% tổng số vốn được sử dụng), tiếp theo đến tăng vốn góp cho việc liên doanh (3.7 tỷ, chiếm 23.927%), sau đó là đến các khoản phải trả, phải nộp khác (2.9 tỷ, chiếm 18.495%) và cuối cùng là tăng thành phẩm tồn kho (gần 106 triệu, chiếm 17.372%). Các khoản sử dụng vốn còn lại không đáng kể.
Công ty tìm nguồn vốn 15.6 tỷ chủ yếu từ việc tăng các khoản nợ người bán (7.1 tỷ, chiếm 45.182% nguồn vốn), người mua trả tiền trước (5.8 tỷ, chiếm 36.981% nguồn vốn), tăng nguồn vốn kinh doanh (484 triệu), lợi nhuận chưa phân
phối (615 triệu), tăng dự trữ tiền mặt (539 triệu), tiền gửi ngân hàng (628 triệu) và tiền thu được từ việc giảm sản xuất kinh doanh dở dang (475 triệu).
BẢNG 2.22: PHÂN TÍCH NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN
NĂM 2006 | Tỷ trọng | |
1. Tăng dự trữ tiền mặt | 193,505,336 | 1.19% |
2. Tăng dự trữ tiền gửi ngân hàng | 943,897,740 | 5.82% |
3. Tăng các khoản phải thu | 363,148,633 | 2.24% |
4. Tăng chi phí sản xuất kinh doanh dở dang | 105,003,215 | 0.65% |
5. Giảm thành phẩm tồn kho | 1,840,865,358 | 11.35% |
6. Tăng tạm ứng | 2,048,925,851 | 12.64% |
7. Tăng chi phí trả trước | 12,612,594 | 0.08% |
8. Tăng các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn | 1,614,721,973 | 9.96% |
9. Tăng TSCĐ hữu hình | 5,287,023,482 | 32.61% |
10. Tăng góp vốn liên doanh | 2,423,952,394 | 14.95% |
11. Giảm vay ngắn hạn | 395,371,238 | 2.44% |
12. Giảm phải trả cho người bán | 635,165,312 | 3.92% |
13. Giảm các khoản phải trả, phải nộp khác | 348,375,507 | 2.15% |
TỔNG | 16,212,568,633 | 100.00% |
NGUỒN VỐN | NĂM 2006 | Tỷ trọng |
1. Giảm hàng hóa tồn kho | 6,421,991,867 | 39.61% |
2. Tăng các khoản người mua trả tiền trước | 2,845,563,423 | 17.55% |
3. Tăng thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 45,308,006 | 0.28% |
4. Tăng nguồn vốn kinh doanh | 5,679,822,583 | 35.03% |
5. Tăng lợi nhuận chưa phân phối | 1,209,178,754 | 7.46% |
6. Tăng nguồn kinh phí, quỹ khác | 10,704,000 | 0.07% |
TỔNG | 16,212,568,633 | 100.00% |
Nhận xét:
Trong năm 2006, tổng số vốn được sử dụng là 16.2 tỷ và trọng tâm của việc sử dụng vốn là tăng tài sản cố định (5.3 tỷ), tăng vốn liên doanh (2.4 tỷ), tăng tạm ứng (2 tỷ) và giảm thành phẩm tồn kho (1.8 tỷ).
Nguồn vốn chủ yếu được hình thành để tài trợ cho việc sử dụng vốn là giảm hàng hóa tồn kho (6.4 tỷ), tăng nguồn vốn kinh doanh (5.7 tỷ) và tăng các khoản người mua trả tiền trước (2.8 tỷ)
Nếu như trước kia công ty sử dụng vốn chủ yếu từ việc tăng khoản nợ người bán và tăng các khoản người mua trả tiền trước thì năm 2006, ban giám đốc quyết định sử dụng nguồn tài trợ bằng việc giải quyết hàng tồn kho và bằng vốn kinh doanh để phát triển.
Công ty đã sử dụng vốn tự có để giảm các khoản nợ ngân hàng và tạo điều kiện để phát triển. Ngoài vốn tự có, vốn còn có được nhờ việc giải quyết hàng tồn kho và vẫn có đáng kể từ các khoản khách hàng trả tiền trước.
CHƯƠNG 3:
BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
3.1 NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
Qua quá trình phân tích tôi xin phép đưa ra một số nhận xét và đánh giá như
sau:
- “Bảng biến động tài sản và nguồn vốn” và “Bảng kết cấu tài sản và nguồn vốn” cho thấy qui mô tài sản của công ty đã tăng từ 56.4 tỷ năm 2004 lên
61.9 tỷ năm 2005 và lên 70.3 tỷ năm 2006. Trong đó tài sản được hình thành từ nợ phải trả và vốn chủ sở hữu với kết cấu như sau:
Năm 2004 | Năm 2005 | Năm 2006 | |
Nợ phải trả | 52.865% | 55.263% | 50.805% |
Vốn chủ sở hữu | 47.135% | 44.737% | 49.195% |
Năm 2006, tỷ trọng nợ phải trả giảm do công ty đã thanh toán được một số khoản vay từ phía ngân hàng và các khoản phải trả khác. Điều này sẽ làm giảm áp lực cho công ty trong việc trả lãi vay vào những năm sau.
- Điểm đáng chú ý trong năm 2006 là sự tăng lên khá nhiều của “tài sản cố định”. Trong khi tổng tài sản tăng thêm 8.4 tỷ thì tài sản cố định tăng 5.3 tỷ do công ty đã đầu tư xây dựng thêm trạm dịch vụ nhằm nâng cao hiệu quả phục vụ của mình với khách hàng. Điều này thể hiện định hướng phát triển lâu dài của công ty.
- Cùng với sự gia tăng của tổng tài sản thì kết cấu của chúng cũng thay đổi theo xu hướng tăng dần của tài sản cố định và đầu tư dài hạn và giảm dần của tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn.
- Trong kết cấu của tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn, đáng kể là sự tăng lên của tài khoản “các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn” (dùng để đảm bảo khả năng thanh toán của công ty cho người bán) và sự giảm đi của “hàng tồn kho”. Tuy nhiên “hàng tồn kho” vẫn là một khoản mục chiếm tỷ lệ % cao nhất trong tổng tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn cho thấy lượng hàng tồn kho của doanh nghiệp quá lớn. Như đã trình bày trong phần “Sự biến động