BẢNG PHỎNG VẤN CƠ SỞ KINH DOANH DU LỊCH
Xin chà o anh/chị, hiên
chúng tôi đang thưc
hiên
đề tà i nghiên cứ u “Phân tích cá c yếu tô
ảnh hưởng đến phát triển bền vững du lịch sinh thái tai
huyện Phong Điền, thành phố Cần
Thơ”. Rất mong anh/chị vui lòng dành chút thời gian để giúp chúng tôi hoàn thành một số câu
hỏi có liên quan dưới đây. Những câu trả lờ i của anh/chi ̣sẽ là nguồn dữ liêu quý giá giú p chúng
tôi hoà n thà nh đề tà i nghiên cứ u của mình. Mọi thông tin anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật tuyệt đối. Chúng tôi chân thành cảm ơn sự cộng tác và giúp đỡ của anh/chị.
I. PHẦ N QUẢ N LÝ
Đia
điểm phỏng vấn:………………………………………………………………
Ngày phỏng vấn:…………………………………………………………………… Ho ̣và tên đáp viên:…………………………Tuổi:..…… Giới tính: Nam Nữ Trình độ học vấn:…………………………………………………………………….. Số nhân khẩu:………………………… người.
Số lao động chính trong gia đình: …………….……………………… lao động.
II. PHẦ N NÔI
DUNG
1. Hoạt động kinh tế chính hiện nay của gia đình anh/chị là gì?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
2. Diện tích đất phục vụ sản xuất kinh doanh của anh/chị là bao nhiêu hécta?
………………………………………………………………………………………...
3. Số năm tham gia đầu tư kinh doanh du lịch?…………………………… năm.
4. Tại sao anh/chị lại chọn kinh doanh du lịch sinh thái?
a. Lợi nhuận cao
b. Tăng thu nhập cho gia đình
c. Hưởng ứng phong trào
d. Có sãn kinh nghiệm
e. Nhà nước hỗ trợ vốn, kỹ thuật, giống cây trồng
g. Khác (ghi rõ)……………………………………………………………
5. Số lượng khách đến cơ sở du lịch năm 2014 là bao nhiêu người?....……người. Trong đó: Khách nước ngoài:…………………………người.
Khách nội địa:………………………………người.
6. Tại địa điểm du lịch anh/chị đang hoạt động có các dịch vụ nào?
a. Tham quan vườn d. Các trò chơi dân gian
b. Phục vụ ăn uống e. Dịch vụ lưu trú
c. Câu cá giải trí g. Bán hàng lưu niệm
h. Dịch vụ khác (ghi rõ)……………………………………………………………
7. Anh/chị sử dụng dịch vụ hình thức quảng cáo nào trong kinh doanh du lịch?
a. Báo, tạp chí c. Tivi, radio
b. Internet (website) d. Chưa quảng cáo
8. Tình hình sử dụng lao động trong năm 2014 như thế nào?
Người | |
a. Tổng số lao động: | |
+ Lao động nam | |
+ Lao động nữ | |
b. Trình độ học vấn của lao động: | |
+ Phổ thông | |
+ Trung cấp, cao đẳng | |
+ Đại học | |
+ Sau đại học | |
c. Số lao động có hợp đồng làm việc từ 1 năm trở lên: |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Phát Triển Du Lịch Sinh Thái Tại Huyện Phong Điền
- Nhận Xét Chung Của Du Khách Đối Với Chất Lượng Dịch Vụ Tại Điểm Du Lịch
- Đối Với Sở Du Lịch Thành Phố Cần Thơ
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch sinh thái tại huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ - 13
Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.
9. Tình hình hoạt động kinh doanh du lịch tại cơ sở năm 2014?
Triệu đồng | |
a. Tổng doanh thu: | |
+ Doanh thu từ dịch vụ ăn uống | |
+ Doanh thu từ dịch vụ lưu trú (cho thuê phòng) | |
+ Doanh thu từ hoạt động mua bán hàng hóa | |
+ Doanh thu từ hoạt động khác |
+ Chi phí nguyên vật liệu | |
+ Chi phí khấu hao | |
+ Chi phí lao động | |
+ Chi phí quảng cáo | |
+ Thuế và các khoản phải nộp | |
+ Chi phí khác | |
c. Lợi nhuận |
b. Tổng chi phí:
10. Cơ sở kinh doanh của anh/chị đã được đầu tư các khoản mục nào?
a. Xây dựng đường đi trong vườn
b. Cơ sở phục vụ ăn uống
c. Cơ sở phục vụ các trò chơi giải trí
d. Cơ sở lưu trú (phòng trọ, nhà nghỉ)
e. Phương tiện vận chuyển khách
g. Khác (ghi rõ)……………………………………………………………………
11. Hoạt động kinh doanh du lịch tại cơ sở của anh/chị có liên kết với công ty du lịch nào?
a. Liên kết với 01 công ty du lịch lữ hành
b. Liên kết với nhiều công ty du lịch lữ hành
c. Liên kết với cơ sở du lịch khác
d. Không có liên kết với công ty nào
12. Thuận lợi của anh/chị trong quá trình kinh doanh du lịch?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
13. Xin anh/chị cho biết những khó khăn, trở ngại tại cơ sở trong quá trình hoạt động kinh doanh du lịch?
a. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế
b. Thiếu vốn kinh doanh
c. Thiếu lao động
d. Thiếu tổ chức liên kết
e. Hệ thống giao thông chưa tốt
g. Chưa có kinh nghiệm kinh doanh du lịch
h. Khó khăn khác:…………………………………………………………………
14. Anh/chị có tiếp cận được nguồn vốn vay từ ngân hàng hay không?
a. Có b. Không
15. Anh/chị có gặp khó khăn khi vay vốn tại ngân hàng hay không?
a. Có b. Không
Nếu có, những khó khăn anh/chị hay gặp khi vay vốn tại ngân hàng?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
16. Anh/chị có nhận được sự hỗ trợ nào từ các cơ quan nhà nước hay không?
a. Có b. Không
Nếu có, đó là những hỗ trợ nào?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
17. Anh/chị vui lòng cho biết những khó khăn nào khi nhận sự hỗ trợ từ cơ quan nhà nước?
a. Chính sách hỗ trợ của nhà nước thiếu đồng bộ
b. Thiếu quan tâm từ các cơ quan nhà nước
c. Còn nhiều ràng buộc khi nhận được hỗ trợ
18. Những khó khăn khi sử dụng lao động tại cơ sở kinh doanh của anh/chị?
a. Kỹ năng chuyên môn của lao động thấp
b. Lao động không ổn định
c. Lao động hạn chế về trình độ ngoại ngữ
d. Chưa cân đối lao động và phương tiện phục vụ vào các mùa cao điểm
19. Anh/chị có dự định mở rộng kinh doanh hay không?
a. Có b. Không
20. Nếu có, anh/chị muốn mở rộng như thế nào?
a. Mở rộng diện tích
b. Tổ chức thêm nhiều loại hình dịch vụ
c. Tăng cường quảng cáo
d. Khác (ghi rõ)……………………………………………………………………
21. Để hoạt động kinh doanh của cơ sở phát triển một cách bền vững, anh/chị có kiến nghị gì?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….......
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/CHỊ
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
1. Phân tích tần số
Statistics
Q1
Valid | 177 | |
Missing | 0 | |
Std. Error of Mean | .081 | |
Std. Deviation | 1.075 | |
Variance | 1.156 | |
Range | 3 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 4 |
Q1
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 74 | 41.8 | 41.8 | 41.8 |
2 | 42 | 23.7 | 23.7 | 65.5 | |
3 | 38 | 21.5 | 21.5 | 87.0 | |
4 | 23 | 13.0 | 13.0 | 100.0 | |
Total | 177 | 100.0 | 100.0 |
Statistics
Q2
Valid | 177 | |
Missing | 0 | |
Std. Error of Mean | .104 | |
Std. Deviation | 1.388 | |
Variance | 1.925 | |
Range | 4 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 5 |
Q2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 72 | 40.7 | 40.7 | 40.7 |
2 | 39 | 22.0 | 22.0 | 62.7 | |
3 | 3 | 1.7 | 1.7 | 64.4 | |
4 | 56 | 31.6 | 31.6 | 96.0 | |
5 | 7 | 4.0 | 4.0 | 100.0 | |
Total | 177 | 100.0 | 100.0 |
Statistics | ||
Q3 | ||
N | Valid | 177 |
Missing | 0 | |
Std. Error of Mean | .108 | |
Std. Deviation | 1.439 | |
Variance | 2.070 | |
Range | 4 |
1 | |
Maximum | 5 |
Minimum
Q3
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 62 | 35.0 | 35.0 | 35.0 |
2 | 34 | 19.2 | 19.2 | 54.2 | |
3 | 4 | 2.3 | 2.3 | 56.5 | |
4 | 66 | 37.3 | 37.3 | 93.8 | |
5 | 11 | 6.2 | 6.2 | 100.0 | |
Total | 177 | 100.0 | 100.0 |
Statistics | ||
Q4 | ||
N | Valid | 177 |
Missing | 0 | |
Std. Error of Mean | .087 | |
Std. Deviation | 1.161 | |
Variance | 1.348 | |
Range | 3 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 4 |
Q4
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 75 | 42.4 | 42.4 | 42.4 |
2 | 39 | 22.0 | 22.0 | 64.4 | |
3 | 29 | 16.4 | 16.4 | 80.8 | |
4 | 34 | 19.2 | 19.2 | 100.0 | |
Total | 177 | 100.0 | 100.0 |
Statistics | ||
Q5 | ||
N | Valid | 177 |
Missing | 0 | |
Std. Error of Mean | .079 | |
Std. Deviation | 1.052 | |
Variance | 1.106 | |
Range | 4 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 5 |
Q5
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 36 | 20.3 | 20.3 | 20.3 |
2 | 26 | 14.7 | 14.7 | 35.0 | |
3 | 75 | 42.4 | 42.4 | 77.4 | |
4 | 39 | 22.0 | 22.0 | 99.4 | |
5 | 1 | .6 | .6 | 100.0 | |
Total | 177 | 100.0 | 100.0 |
Statistics | ||
Q7 | ||
N | Valid | 177 |
Missing | 0 | |
Std. Error of Mean | .059 | |
Std. Deviation | .789 | |
Variance | .623 | |
Range | 4 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 5 |
Q7
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 2 | 1.1 | 1.1 | 1.1 |
2 | 23 | 13.0 | 13.0 | 14.1 | |
3 | 71 | 40.1 | 40.1 | 54.2 | |
4 | 75 | 42.4 | 42.4 | 96.6 | |
5 | 6 | 3.4 | 3.4 | 100.0 | |
Total | 177 | 100.0 | 100.0 |
Statistics
Q8 | Q9 | ||
N | Valid | 177 | 177 |
Missing | 0 | 0 | |
Std. Error of Mean | .026 | .022 | |
Std. Deviation | .349 | .288 | |
Variance | .122 | .083 | |
Range | 1 | 1 | |
Minimum | 1 | 1 | |
Maximum | 2 | 2 |
Q8
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 152 | 85.9 | 85.9 | 85.9 |
2 | 25 | 14.1 | 14.1 | 100.0 | |
Total | 177 | 100.0 | 100.0 |
Q9
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 161 | 91.0 | 91.0 | 91.0 |
2 | 16 | 9.0 | 9.0 | 100.0 | |
Total | 177 | 100.0 | 100.0 |
GIOI TINH | ||
N | Valid | 177 |
Missing | 0 | |
Std. Error of Mean | .038 | |
Std. Deviation | .500 | |
Variance | .250 | |
Range | 1 | |
Minimum | 0 | |
Maximum | 1 |