dụng người mua và chiếm dụng người lao động. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước đầu năm là 6.466.682.111 đồng; cuối năm là 19.696.054.151 đồng đã tăng 13.229.372.040 đồng đạt tỷ lệ 304,28%. Trong đó đáng kể là khoản chiếm dụng Nhà nước mà cụ thể là khoản thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường từ hoạt động khai thác cát. Số thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường công ty chưa kê khai năm trong 2019 lần lượt là 2.242.941.300 đồng và 498.431.000 đồng; trong tháng 01/2020 công ty đã kê khai và nộp đầy đủ về cho Ngân sách Nhà nước. Đối với khoản mục người mua trả tiền trước; cuối năm 2019 so với cuối năm 2018 đã tăng 40.114.930.849 đồng đạt tỷ lệ 183,8%. Đó là khoản ứng trước của công ty cổ phần đầu tư phát triển Rạng Đông; của Ban quản lý dự án nông thôn 3 Nam Định (đường 485B). Ngoài ra, công ty nhận ứng trước của Công ty TNHH thương mại Minh Đăng để thực hiện công trình san lấp chợ bến xe Sapa từ các năm trước. Tuy nhiên, do không nhận được bàn giao mặt bằng nên đã ngừng thực hiện hợp đồng. Hiện tại 2 bên vẫn đang thương thảo để giải quyết vụ việc này. Khoản chiếm dụng người bán ngắn hạn cuối năm so với đầu năm tăng 21.261.284.195 đồng với tỷ trọng tăng từ 15,75% lên 21,75%.
Nợ dài hạn đầu năm 2019 là 0 đồng và đến cuối năm 2019 là 1.626.111.106 đồng. Khoản vay dài hạn này là khoản vay mua xe và vay để góp vốn. Ngày 03/01/2019 công ty vay Công ty TNHH MTV tài chính Toyota Việt Nam theo hợp đồng tín dụng số 1000315701 để mua xe ô tô trong thời hạn 72 tháng, khoản vay dược đảm bảo bằng xe Toyota biển kiểm soát 30F-53598; và công ty vay không có tài sản dảm bảo để góp vốn điều lệ vào Công ty cổ phần Đầu tư Louis Group. Việc phát sinh khoản vay dài hạn này hoàn toàn là hợp lý với công ty.
Vốn chử sở hữu của công ty cuối năm 2019 là 48.696.822.454 đồng, đầu năm 2019 là 47.241.139.376 đồng, tăng 1.455.683.078 đồng tương ứng với 103,08 %.Vốn chủ sở hữu của công ty tăng là do lợi nhuận sau thuế chưa phân phối của công ty cuối năm so với đầu năm tăng 1.455.683.078 đồng đạt
tỷ lệ 123,98 %. Trong đó lợi nhuận chưa phân phối kỳ này tăng 2.031.683.078 đồng; LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước giảm 576.000.000 đồng. Trong năm, Công ty đã thực hiện chi trả thù lao cho Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát số tiền 576 triệu đồng theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên số 01/2019/NQ-ĐHĐCĐ ngày 23 tháng 4 năm 2019.
2.3.2.2. Phân tích tình hình biến động tài sản
Để phân tích tình hình biến động tài sản, chủ yếu sử dụng phương pháp so sánh trong khi phân tích. Thông qua các chỉ tiêu phần tài sản của bảng cân đối kế toán, tính ra và so sánh tình hình biến động giữa cuối năm so với đầu năm để đánh giá sự biến động quy mô vốn; và so sánh tỷ trọng của từng bộ phận tài sản chiếm trong tổng tài sản để đánh giá sự biến động cơ cấu vốn của Công ty. Tỷ trọng của từng bộ phận tài sản chiếm trong tổng tài sản được xác định như sau:
= | Giá trị của từng bộ phận TS | x 100% |
Tổng giá trị tài sản |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Chỉ Tiêu Tài Chính Đặc Thù Của Công Ty Cổ Phần
- Lịch Sử Hình Thành Và Phát Triển Của Công Ty Cổ Phần Sông Đà - Hà Nội
- Đặc Điểm Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán Và Các Chính Sách Kế Toán Áp Dụng Tại Công Ty Cổ Phần Sông Đà - Hà Nội
- Phân Tích Tình Hình Công Nợ Và Khả Năng Thanh Toán
- Bảng Phân Tích Các Chỉ Tiêu Trên Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh Công Ty Cổ Phần Sông Đà - Hà Nội
- Bảng Phân Tích Khả Năng Sinh Lời Vốn Chủ Sở Hữu Công Ty Cổ Phần Sông Đà – Hà Nội
Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.
Phân tích tình hình biến động tài sản của Công ty được cụ thể ở bảng 2.4 sau: Việc xem xét tình hình biến động về tỷ trọng của từng bộ phận tài sản chiếm trong tổng số tài sản giữa kỳ phân tích so với kỳ gốc cho phép Công ty đánh giá được khái quát tình hình phân bổ (sử dụng) vốn. Để biết được chính xác tình hình sử dụng vốn, nắm được các nhân tố ảnh hưởng và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động về cơ cấu tài sản, Công ty kết hợp cả so sánh sự biến động giữa cuối năm với đầu năm (cả về số tuyệt đối và số tương đối) trên tổng số tài sản cũng như theo từng loại tài sản. Qua bảng phân
tích thể hiện như sau:
Bảng 2.2: Bảng phân tích sự biến động qui mô, cơ cấu tài sản Công ty cổ phần Sông Đà - Hà Nội
ĐVT: đồng
31/12/2019 | 31/12/2018 | 31/12/2017 | Chênh lệch năm 2019 so với năm 2018 | Chênh lệch năm 2018 so với năm 2017 | ||||||||
Số tiền | Tỷ trọng (%) | Số tiền | Tỷ trọng (%) | Số tiền | Tỷ trọng (%) | Số tiền | Tỷ trọng (%) | Tỷ lệ (%) | Số tiền | Tỷ trọng (%) | Tỷ lệ (%) | |
A – Tài sản ngắn hạn | 280.330.070.008 | 100,00 | 247.073.312.456 | 100,00 | 187.792.917.503 | 100,00 | 33.256.757.552 | 0,26 | 113,46 | 59280394953 | -1,34 | 131,6 |
I. Tiền và CK tương đương tiền | 41.229.723.330 | 14,71 | 25.268.072.516 | 10,23 | 15.754.686.185 | 8,39 | 15.961.650.814 | 4,48 | 163,17 | 9513386331 | 1,84 | 160,4 |
1. Tiền | 41.229.723.330 | 14,71 | 25.268.072.516 | 10,23 | 15.754.686.185 | 8,39 | 15.961.650.814 | 4,48 | 163,17 | 9513386331 | 0,00 | 160,4 |
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 1.500.000.000 | 0,80 | -1500000000 | -0,80 | 0 | |||||||
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 1.500.000.000 | 100,00 | -1500000000 | -100,00 | 0 | |||||||
III. Các khoản phải thuNH | 176.028.323.925 | 85.29 | 169.872.190.712 | 68,75 | 132.900.791.299 | 70,77 | 6.156.133.213 | (5,96) | 103,62 | 36971399413 | -2,02 | 127,8 |
1. Phải thu ngắn hạn của KH | 48.498.877.868 | 27,55 | 29.690.135.061 | 17,48 | 42.024.124.263 | 31,62 | 18.808.742.807 | 10,07 | 163,35 | -12333989202 | -14,14 | 70,65 |
2. Trả trước cho người bán NH | 56.719.909.766 | 32,22 | 29.368.289.491 | 17,29 | 21.237.870.756 | 15,98 | 27.351.620.275 | 14,93 | 193,13 | 8130418735 | 1,31 | 138,3 |
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn | 53.140.944.878 | 30,19 | 93.074.712.878 | 54,79 | 63.004.257.912 | 47,41 | (39.933.768.000) | (24,60) | 57,09 | 30070454966 | 7,38 | 147,7 |
6. Phải thu ngắn hạn khác | 17.668.591.413 | 10,04 | 17.739.053.282 | 10,44 | 6.634.538.368 | 4,99 | (70.461.869) | (0,41) | 99,60 | 11104514914 | 5,45 | 267,4 |
IV. Hàng tồn kho | 57.198.066.659 | 20,40 | 49.366.331.181 | 19,98 | 36.327.858.699 | 19,34 | 7.831.735.478 | 0,42 | 115,86 | 13038472482 | 0,64 | 135,9 |
1. Hàng tồn kho | 58.873.713.458 | 102,93 | 51.041.977.980 | 103,39 | 38.003.505.498 | 104,61 | 7.831.735.478 | (0,46) | 115,34 | 13038472482 | -1,22 | 134,3 |
2. Dự phòng giảm giá HTK (*) | (1.675.646.799) | (2,93) | (1.675.646.799) | (3,39) | (1.675.646.799) | (4,61) | - | 0,46 | 100,00 | 0 | 1,22 | 100 |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 5.873.956.094 | 2,10 | 2.566.718.047 | 1,04 | 1.309.581.320 | 0,70 | 3.307.238.047 | 1,06 | 228,85 | 1257136727 | 0,34 | 196 |
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 79.370.531 | 1,35 | 121.386.148 | 4,73 | 204.030.692 | 15,58 | (42.015.617) | (3,38) | 65,39 | -82644544 | -10,85 | 59,49 |
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 5.004.232.295 | 85,19 | 1.719.038.645 | 66,97 | 560.839.792 | 42,83 | 3.285.193.650 | 18,22 | 291,11 | 1158198853 | 24,15 | 306,5 |
31/12/2019 | 31/12/2018 | 31/12/2017 | Chênh lệch năm 2019 so với năm 2018 | Chênh lệch năm 2018 so với năm 2017 | ||||||||
Số tiền | Tỷ trọng (%) | Số tiền | Tỷ trọng (%) | Số tiền | Tỷ trọng (%) | Số tiền | Tỷ trọng (%) | Tỷ lệ (%) | Số tiền | Tỷ trọng (%) | Tỷ lệ (%) | |
3. Thuế và CK khác phải thu NN | 790.353.268 | 13,46 | 726.293.254 | 28,30 | 544.710.836 | 41,59 | 64.060.014 | (14,84) | 108,82 | 181582418 | -13,30 | 133,3 |
B - TÀI SẢN DÀI HẠN | 36.080.607.841 | 11,40 | 32.629.589.476 | 11,67 | 21.626.275.348 | 10,33 | 3.451.018.365 | (0,26) | 110,58 | 11003314128 | 1,34 | 150,9 |
I. Các khoản phải thu dài hạn | 510.787.098 | 1,42 | 510.787.098 | 1,57 | - | 0 | (0,15) | 100,00 | 510787098 | 1,57 | - | |
6. Phải thu dài hạn khác | 510.787.098 | 100,00 | 510.787.098 | 100,00 | - | 0 | 0 | 100,00 | 510787098 | 100,00 | - | |
II. Tài sản cố định | 7.360.499.358 | 20,40 | 6.534.683.017 | 20,03 | 7.751.792.838 | 35,84 | 825.816.341 | 0,37 | 112,64 | -1217109821 | -15,82 | 84,3 |
1. Tài sản cố định hữu hình | 7.360.499.358 | 100,00 | 6.534.683.017 | 100,00 | 7.751.792.838 | 100,00 | 825.816.341 | 0 | 112,64 | -1217109821 | 0,00 | 84,3 |
- Nguyên giá | 12.961.841.910 | 176,10 | 10.855.946.183 | 166,13 | 12.154.917.092 | 156,80 | 2.105.895.727 | 9,97 | 119,40 | -1298970909 | 9,33 | 89,31 |
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | (5.601.342.552) | (76,10) | (4.321.263.166) | (66,13) | (4.403.124.254) | (36,23) | (1.280.079.386) | (9,97) | 129,62 | 81861088 | -29,90 | 98,14 |
IV. Tài sản dở dang dài hạn | 14.295.957.327 | 39,62 | 13.019.177.773 | 39,90 | 3.801.367.497 | 17,58 | 1.276.779.554 | (0,28) | 109,81 | 9217810276 | 22,32 | 342,5 |
2. Chi phí xây dựng CBDD | 14.295.957.327 | 100,00 | 13.019.177.773 | 100,00 | 3.801.367.497 | 100,00 | 1.276.779.554 | 0 | 109,81 | 9217810276 | 0,00 | 342,5 |
V. Đầu tư tài chính dài hạn | 1.000.000.000 | 2,77 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000.000.000 | 2,77 | - | 0 | 0,00 | - |
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 1.000.000.000 | 100,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000.000.000 | 100,00 | - | 0 | 0,00 | - |
VI. Tài sản dài hạn khác | 12.913.364.058 | 35,79 | 12.564.941.588 | 38,51 | 10.073.115.013 | 46,58 | 348.422.470 | (2,72) | 102,77 | 2491826575 | -8,07 | 124,7 |
1. Chi phí trả trước dài hạn | 12.913.364.058 | 100,00 | 12.564.941.588 | 100,00 | 10.073.115.013 | 100,00 | 348.422.470 | 0 | 102,77 | 2491826575 | 0,00 | 124,7 |
Tổng cộng tài sản | 316.410.677.849 | 100,00 | 279.702.901.932 | 100,00 | 209.419.192.851 | 100,00 | 36.707.775.917 | 0 | 113,12 | 70283709081 | 0,00 | 133,6 |
(Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán,Công ty cổ phần Sông Đà - Hà Nội và tính toán của tác giả)
Trong giai đoạn 2018 - 2019, tổng tài sản công ty Cổ phần Sông Đà – Hà Nội trong công ty đã tăng 36.707.775.917 đồng từ 279.702.901.932 đồng lên 316.410.677.849 đồng đạt tỷ lệ 113,12%, tỷ trọng tài sản ngắn hạn trong công ty cổ phần Sông Đà – Hà Nội luôn cao hơn tài sản dài hạn và chiếm phần lớn. Tổng tài sản của công ty tăng là do cả tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn đều tăng. Do trong giai đoạn này, công ty đối mặt với rủi ro cạnh tranh, rủi ro về chính sách thuế, chiến lược của công ty hướng tới nâng cao chất lượng sản phẩm, giữ mức giá cạnh tranh, mở rộng phạm vi hoạt động và công ty đang nghiên cứu triển khai đầu tư dự sán nâng cao năng lực để thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh.
Tài sản ngắn hạn của công ty đầu năm 2019 là 247.073.312.456 đồng, cuối năm 2019 là 280.330.070.008 đồng, tăng 33.256.757.552 đồng, với tỷ lệ giảm 113,46%. Tài sản ngắn hạn tăng là do các đối tượng tài sản của doanh nghiệp cũng tăng.
Tiền và tương đương tiền cuối năm là 41.229.723.330 đồng, đã tăng 15.961.650.814 đồng so với đầu năm tương ứng với 163,17% là do khoản tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn tăng. Cho thấy sự chủ động của doanh nghiệp trong việc dự trữ tiền để phục vụ thanh toán với các đối tác và với ngân hàng.
Các khoản phải thu ngắn hạn khách hàng cuối năm đã tăng so với đầu năm. Tăng từ 169.872.190.712 đồng lên 176.028.323.925 đồng tương ứng 103,62%, tuy nhiên tỷ trọng lại giảm 0,56%. Trong năm 2019, các khoản bị chiếm dụng của công ty có xu hướng tăng, chủ yếu là khoản phải thu ngắn hạn của khách hàng và khoản trả trước cho người bán ngắn hạn.
Hàng tồn kho của công ty cuối năm 2019 là 57.198.066.659 đồng, đầu năm 2019 là 49.366.331.181 đồng, tăng đồng tương ứng với 113,46%. Ngoài ra công ty có trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, cho thấy tính chủ dộng của doanh nghiệp với sự biến động của thị trường. Giá trị hàng tồn kho tăng chủ yếu lá do chi phí sản xuất kinh doanh dở danh của doanh nghiệp tăng. Như vậy doanh nghiệp cần tập trung hoàn thành tiến độ các công trình, bàn giao cho các đối tác.
Tài sản ngắn hạn khác năm 2019 là 122.668.902.014 đồng, năm 2018 là 135.277.972.130 đồng, giảm 12.609.070.116 đồng tương ứng với 90,68%. Mặc dù trong năm 2016 so với năm 2018 phát sinh chi phí trả trước ngắn hạn (chi phí bảo hiểm chờ kết chuyển) là 838.961.236 đồng, nhưng công ty đã thu hồi được một phần Thuế và Các khoản phải thu Nhà nước năm 2019 là 135.277.972.130 đồng, năm 2015 là 121.829.940.778 đồng, cụ thể: Thuế GTGT của hàng nhập khẩu, Thuế TNDN và Thuế xuất nhập khẩu.
Tài sản dài hạn của công ty năm 2019 là 2.851.559.865.526 đồng, năm 2018 là 2.864.446.272.178 đồng, giảm 12.886.406.652 đồng tương ứng với 99,55%. Tài sản dài hạn giảm chủ yếu là do sự suy giảm của tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn mặc dù chi phí xây dựng cơ bản dở dang và tài sản dài khác có sự tăng nhẹ.
Tài sản cố định năm 2019 là 1.347.534.480.145 đồng, năm 2018 là 1.397.073.781.569 đồng, giảm 49.539.301.424 đồng tương ứng với 96,45%. Trong năm 2019, công ty không tiến hành đầu tư mới, mở rộng quy mô sản suất, nguyên giá TSCĐHH năm 2019 tăng so với năm 2018 là 81.610.027.477 đồng, Nguyên giá TSCĐVH năm 2019 tăng so với năm 2018 là 1.410.000.000 đồng, chủ yếu sử dụng tài sản đã đầu tư từ trước.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang năm 2019 là 129.069.905.564 đồng, năm 2018 là 116.272.801.769 đồng, tăng 12.797.103.795 đồng tương ứng với 111,01%. Trong năm 2019, công ty đang tiếp tục đầu tư vào hệ thống sản xuất bia thử nghiệm và xây dựng nhà kho tại Nam Định. Việc đầu tư hệ thống sản xuất bia thử nghiệm là hệ thống kỳ vọng sẽ dem lại nhiều hiệu quả nâng cao chất lượng sản phẩm nhằm tăng tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường.
Đầu tư tài chính dài hạn năm 2019 giảm so với năm 2018 là 21.410.479.117 đồng với tỷ lệ giảm 1,7%. (Năm 2019 là 1.241.019.236.237 đồng, năm 2018 là 1.262.429.715.354 đồng). Đầu tư tài chính dài hạn giảm là do trong năm 2019, công ty giảm khoản đầu tư vào vào Công ty CP Bất động
sản Lilama từ 32.500.000.000 đồng xuống 16.250.000.000 đồng (tuy nhiên, tỷ lệ sở hữu lại tăng từ 10,59% lên 15,52%) và trích lập dự phòng giảm giá đầu tư vào công ty con và dự phòng giảm giá đầu tư vào đơn vị khác.
Tài sản ngắn hạn khác năm 2019 là 133.936.243.580 đồng, tăng so với năm 2018 là 45.266.270.094 đồng với tỷ lệ tăng 51,05%. Tài sản ngắn hạn khác tăng là do chi phí trả trước dài hạn Năm 2019 tăng so với năm 2018 là 47.304.952.266 đồng với tỷ lệ tăng 55,75% (năm 2019 là 132.150.434.101 đồng, năm 2018 là 84.845.481.835 đồng) và tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan dến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ liên quan đến giao dịch nội bộ công ty mẹ - công ty con và các công ty liên doanh, liên kết đang được thu hồi dần, giảm từ 3.824.491.651 đồng năm 2018 xuống còn 1.785.809.479 đồng năm 2019, giảm 2.038.682.172 đồng tương ứng với 46,69%.
2.3.2. Phân tích tình hình đảm bảo vốn cho hoạt động kinh doanh
Phân tích tình hình đảm bảo vốn cho hoạt động kinh doanh hay còn gọi là hoạt động tài trợ chính là việc xem xét mối quan hệ cân đối giữa tài sản và nguồn vốn của Công ty. Mối quan hệ này phản ánh cân bằng tài chính của Công ty. Để đánh giá việc thực hiện nguyên tắc cân bằng tài chính cũng như tính ổn định của hoạt động tài trợ cho toàn bộ tài sản, người ta sử dụng chỉ tiêu Vốn lưu chuyển. Vốn lưu chuyển là phần nguồn vốn dài hạn (sau khi đã tài trợ cho tài sản dài hạn) được dùng để tài trợ cho nguồn vốn ngắn hạn. Tuy nhiên để đánh giá chỉ tiêu vốn lưu chuyển nhằm đưa ra nhận định về sự an toàn trong hoạt động tài trợ của DN ta dùng thêm chỉ tiêu Nhu cầu vồn lưu chuyển. Ta có bảng phân tích hoạt động tài trợ của doanh nghiệp: (Bảng 2.3)
64
Bảng 2.3: Phân tích hoạt động tài trợ của doanh nghiệp
Đơn vị tính: đồng
31/12/2019 | 31/12/2018 | 31/12/2017 | Chênh lệch cuối năm 2019 so với cuối năm 2018 | Chênh lệch cuối năm 2018 so với cuối năm 2017 | |||
Số tiền | Tỷ lệ (%) | Số tiền | Tỷ lệ (%) | ||||
I. VLC | 14.242.325.719 | 14.611.549.900 | 22.885.594.487 | (369.224.181) | 97,47 | (8.274.044.587) | 63,85 |
1. TSNH | 280.330.070.008 | 247.073.312.456 | 187.792.917.503 | 33.256.757.552 | 113,46 | 59.280.394.953 | 131,57 |
2. Nợ NH | 266.087.744.289 | 232.461.762.556 | 164.907.323.016 | 33.625.981.733 | 114,47 | 67.554.439.540 | 140,97 |
II. NCVLC | 38.250.977.647 | 91.138.216.980 | 85.508.412.120 | (52.887.239.333) | 41,97 | 5.629.804.860 | 106,58 |
1. HTK | 57.198.066.659 | 51.041.977.980 | 36.327.858.699 | 6.156.088.679 | 112,06 | 14.714.119.281 | 140,50 |
2. CKPT NH | 176.028.323.925 | 169.872.190.712 | 132.900.791.299 | 6.156.133.213 | 103,62 | 36.971.399.413 | 127,82 |
3. Các khoản phải trả ngắn hạn | 194.975.412.937 | 129.775.951.712 | 83.720.237.878 | 65.199.461.225 | 150,24 | 46.055.713.834 | 155,01 |
a. Nợ NH | 266.087.744.289 | 232.461.762.556 | 164.907.323.016 | 33.625.981.733 | 114,47 | 67.554.439.540 | 140,97 |
b. Vay và nợ ngắn hạn | 71.112.331.352 | 102.685.810.844 | 81.187.085.138 | (31.573.479.492) | 69,25 | 21.498.725.706 | 126,48 |
(Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán,Công ty cổ phần Sông Đà - Hà Nội và tính toán của tác giả)