Phân Tích Biến Động Theo Thời Gian Của Các Khoản Mục Tổng Vốn Chủ Sở Hữu :


Bảng 2.20: Phân tích biến động theo thời gian của các khoản mục tổng vốn chủ sở hữu:

Đvt: đồng


Khoản mục

Năm 2013

Năm 2012

Mức tăng (giảm)

Tỷ lệ tăng (giảm) %

Vốn chủ sở hữu

838,522,873

912,798,148

-74,275,275

(8,1)

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

0

0

0

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 84 trang tài liệu này.

Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp Phú Quý Thuận - 7

Nguồn: bảng cân đối kế toán năm 2013


Bảng 2.21: Phân tích kết cấu, biến động kết cấu các khoản mục tổng vốn chủ sở hữu

Đvt: đồng



Khoản mục


2013


2012


Quan hệ kết cấu (%)


Biến động kết cấu (%)

2013

2012

2013

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

0

0

0

0

0

Vốn chủ sở hữu

838,522,873

912,798,148

100

100

0

Tổng vốn chủ sở hữu

838,522,873

912,798,148

100

100


Nguồn: bảng cân đối kế toán năm 2013


Nguồn vốn chủ sở hữu giảm từ năm 2012 về năm 2013, cụ thể năm 2012 vốn chủ sở hữu là 912,798,148 đồng, năm 2013: 838,522,873 đồng, vốn chủ sở hữu chiếm 100% tổng nguồn vốn chủ sở hữu, việc suy giảm này, là một tính hiệu không tốt cho doanh nghiệp trong việc tự chủ nguồn vốn của mình.

Vốn chủ sở hữu giảm là do lợi nhuận chưa phân phối giảm. Điều này chứng tỏ doanh nghiệp có kết quả, phương án kinh doanh không hiệu quả trong năm 2013. Ta có bảng phân tích như sau:


Bảng 2.22: Phân tích biến động theo thời gian các khoản mục của vốn chủ sở hữu


Đvt: đồng


Khoản muc

Năm 2013

Năm 2012

Mức tăng (giảm)

Tỷ lệ tăng (giảm) %

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

725,000,000

725,000,000

0

0

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

113,522,873

187,798,148

(74,275,275)

(39,6)


Nguồn: bảng cân đối kế toán năm 2013 Bảng 2.23: Phân tích kết cấu và biến động kết cấu các khoản mục vốn chủ sở hữu

Đvt: đồng




Khoản mục


2013


2012


Quan hệ kết cấu (%)


Biến động kết cấu (%)

2013

2012

2013

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

725,000,000

725,000,000

86,5

79,4

7,1

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

113,522,873

187,798,148

13,5

20,6

(7,1)

Vốn chủ sở hữu

838,522,873

912,798,148

100

100


Nguồn: bảng cân đối kế toán năm 2013


1,000,000,000

800,000,000

600,000,000

400,000,000

200,000,000

0

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Vốn chủ sở hữu

2013 2012

Biểu đồ 12: So sánh vốn chủ sở hữu và các tài khoản trong vốn chủ sở hữu năm 2012- 2013

Vốn đầu tư của chủ sở hữu chiếm tỷ trọng lớn trong nguồn vốn chủ sở hữu và có giữ nguyên qua các năm điều này cho thấy doanh nghiệp không có tăng nguồn vốn


tự chủ của mình, tuy nhiên có tỷ trọng ngày càng tăng trong nguồn vốn chủ sở hữu (năm 2012: 79,4%, năm 2013:86,5%, tăng 7,1%).

Theo biểu đồ 12, ta có thể thấy rằng nguyên nhân chính dẫn đến vốn chủ sở hữu giảm là do lợi nhuận chưa phân phối giảm từ năm 2013, cụ thể là giảm 74,275,275 đồng, tương đương 39,6%. Cho thấy doanh nghiệp làm ăn không hiệu quả.

2.2.1.2 PHÂN TÍCH BẢNG KẾT QUẢ KINH DOANH

Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện các kết quả của hoạt động kinh doanh trong một khoảng thời gian nhất định. Ở đây cum từ “khoảng thời gian nhất định” có ý nghĩa đặc biệt quan trọng.

Không giống như bảng cân đối kế toán, vốn là bảng tóm tắt vị trí của doanh nghiệp tại một thời điểm, báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh kết quả tích lũy của hoạt động kinh doanh trong một thời gian nhất định.

Nó cho biết liệu hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có đem lại lợi nhuận hay không - nghĩa là liệu thu nhập thuần (lợi nhuận thực tế) dương hay âm. Ngoài ra, nó còn phản ánh lợi nhuận của công ty ở cuối một khoảng thời gian cụ thể - thường là cuối tháng, quý hoặc năm tài chính của công ty đó. Đồng thời, nó còn cho biết công ty đó chi tiêu bao nhiêu tiền để sinh lợi - từ đó bạn có thể xác định được tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu của công ty đó.

Chính vì lý do đó, chúng ta sẽ tiến hành phân tích bảng báo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012-2013.


Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2013


Đvt: đồng



CHỈ TIÊU


2013


2012

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

5.698.266.138

6.352.609.832

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

98.600.087

16.187.553

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)

5.599.666.051

6.336.422.279

4. Giá vốn hàng bán

4.646.159.523

5.324.179.760

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)

953.506.528

1.012.242.519

6. Doanh thu hoạt động tài chính

1.035.441

2.353.229

7. Chi phí tài chính

140.844.400

142.855.052

- Trong đó: Chi phí lãi vay

140.844.400

142.855.052

8. Chi phí bán hàng



9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

744.726.739

858.251.750

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}

68.970.830

13.488.946

11. Thu nhập khác



12. Chi phí khác



13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)



14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

(50 = 30 + 40)

68.970.830

13.488.946

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

15.246.105

3.372.237

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

(60 = 50 – 51 - 52)

53.724.725

10.116.709

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)




Nguồn: phòng tài chính – kế toán


2.2.1.2.1 Doanh thu

Bảng 2.24:Phân tích biến động theo thời gian của doanh thu


Đvt: đồng



Khoản mục

Năm 2013

Năm 2012

Mức tăng (giảm)

Tỷ lệ tăng (giảm) %

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


5,698,266,138


6,352,609,832


(654,343,694)


(10,3)

Các khoản giảm trừ doanh thu


98,600,087


16,187,553


82,412,534


509,11

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ


5,599,666,051


6,336,422,279


(736,756,228)


(11,6)

Doanh thu hoạt động tài chinh

1,035,441

2,353,229

(1,317,788)

(56)

Thu nhập khác

0

0

0

0

Tổng doanh thu

11,397,567,717

12,707,572,893

(1,310,005,176)

(10,3)

Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2013



Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

6,500,000,000

6,000,000,000

Doanh thu bán hàng

5,500,000,000 và cung cấp dịch vụ

5,000,000,000

Năm 2013 Năm 2012

Biều đồ 13: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


Qua bảng phân tích 2.24, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ từ năm 2012 đến năm 2013 là giảm, với mức giảm khá cao 654,343,694 đồng, tương đương 10,3%,


trong đó phải nói đến khoản doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ đã giảm một khoản khá lớn 736,756,228 đồng, tương đương 11,6%. Điều này do tốc độ tăng quá cao của các khoản giảm trừ doanh thu (hàng bán bị trả lại), tăng đến 509,11%. Hàng bán do chưa đảm bảo chất lượng, không đạt yêu cầu khách hàng, do vậy chỉ tiêu này tăng quá cao là một vấn đề doanh nghiệp cần quan tâm xác định nguyên nhân.

Năm 2013 doanh thu hoạt động tài chính (thu từ tiền lãi gửi) giảm 1,317,788 đồng, tương đương 56% so với năm 2012. Ngoài ra công ty không còn khoản thu nhập nào khác.

Theo các số liệu trên và biểu đồ 14 ta có thể thấy tổng doanh thu năm 2013 giảm so với năm 2012 và giảm 10,3%, nguyên nhân chính là do doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm.

2.2.1.2.2 chi phí

Bảng 2.25: Bảng phân tích biến động theo thời gian của chi phí


Đvt: đồng



Khoản mục

Năm 2013

Năm 2012

Mức tăng (giảm)

Tỷ lệ tăng (giảm) %

Giá vốn hàng bán

4,646,159,523

5,324,179,760

(678,020,237)

(12,7)

Chi phí tài chính

140,844,400

142,855,052

(2,010,652)

(1,4)

Chi phí bán hàng

0

0

0

0

Chi phí quản lý doanh nghiệp

744,726,739

858,251,750

(113,525,011)

(13,2)

Chi phí khác

0

0

0

0

Tổng chi phí

5,531,730,662

6,325,286,562

(793,555,900)

(12,5)

Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2013


Bảng 2.26: Phân tích kết cấu và biến động kết cấu của chi phí

Đvt: đồng




Khoản mục


2013


2012

Quan hệ kết cấu

%

Biến động kết cấu (%)

2013

2012

2013

Giá vốn hàng bán

4,646,159,523

5,324,179,760

83

84

(1)

Chi phí tài chính

140,844,400

142,855,052

25,2

22,5

2,7

Chi phí bán hàng

0

0

0

0

0

Chi phí quản lý doanh nghiệp

744,726,739

858,251,750

13,3

13,5

(0.2)

Chi phí khác

0

0

0

0

0

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

5,599,666,051

6,336,422,279

100

100


Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2013



7,000,000,000

6,000,000,000

5,000,000,000

4,000,000,000

3,000,000,000

2,000,000,000

1,000,000,000

0


2013 2012


Giá vốn hàng bán


Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ


Biểu đồ 14: So sánh giá vốn bán hàng và doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

Qua phân tích kết cấu ta thấy 100 đồng doanh thu năm 2013 thì sử dụng hết 83 đồng giá vốn hàng bán, năm 2012 thì 100 đồng doanh thu sử dụng hết 84 đồng giá vốn hàng bán, giảm 1 đồng. Như vậy, so sánh về mặt kết cấu cho ta thấy cùng 100 đồng doanh thu thuần, giá vốn hàng bán năm 2013 thấp hơn 2012, tuy nhiên doanh thu thần về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2013 lại thấp hơn năm 2012, đây là một biến động không tốt.


Doanh nghiệp có sự tiết kiệm hợp lý trong chi phí quản lý doanh nghiệp, cụ thể là năm 2013 giảm 113,525,011 đồng, tương đương 13,2%. Tuy nhiên nguồn chi phí tài chính có xu hướng tăng và tăng 2,010,652 đồng chủ yếu là chi phí lãi vay, cho thấy doanh nghiệp có đi vay thêm so với năm 2012, nhưng nhìn chung sự biến động này không quá lớn, có thể chấp nhận được.

Tuy nhiên, Doanh nghiệp chưa có sự đầu tư cho hoạt động bán hàng, đó là nguyên nhân chính làm cho chi phí bán hàng bằng 0 qua 2 năm 2012, 2013. Điều này làm giảm khả năng cạnh tranh và ảnh hưởng tiêu cực đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.

2.2.1.2.3 lợi nhuận

Bảng 2.27:Phân tích biến động theo thời gian của lợi nhuận


Đvt: đồng



Khoản mục

Năm 2013

Năm 2012

Mức tăng (giảm)

Tỷ lệ tăng (giảm) %

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ


953,506,528


1,012,242,519


(58,735,991)


(5.8)

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh


68,970,830


13,488,946


55,481,884


411.3

Lợi nhuận khác

0

0

0

0

Tổng lợi nhuận kế toán trức thuế

68,970,830

13,488,946

55,481,884

411.3

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp


53,724,725


10,116,709


43,608,016


431

Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2013


Nhìn chung, năm 2013 doanh nghiệp có kết quả kinh doanh khá ấn tượng, tăng 43,608,016 đồng, tương đương 431%, so với năm 2012. Chỉ có lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm và giảm 5,8% so với năm 2012, trong khi đó, lợi nhuận

Xem tất cả 84 trang.

Ngày đăng: 18/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí