Nhập môn hệ quản trị cơ sở dữ liệu Phần 1 - 17

3. Tạo Report GIAY MOI là các nhãn, mỗi nhãn là giấy mời của một khách hàng và yêu cầu trên trang in có ít nhất 2 cột nhãn, có dạng sau:


4 Tạo Query QUA TANG gồm có các field sau MaHD MaKH NgayLapHD TenSp Soluong Giaban ThanhTien 1

4. Tạo Query QUA TANG gồm có các field sau:

MaHD, MaKH, NgayLapHD, TenSp, Soluong, Giaban, ThanhTien, Giamgia, Quatang.

Trong đó: ThànhTiền là Số lượng nhân giá bán. Giảmgiá là 10% của ThànhTiền nếu thành tiền của sản phẩm không dưới 500 và Soluong sản phẩm bán phải từ 35 trở lên. Quà tặng được tính như sau: nếu thành tiền ít hơn 1000 thì không được vé nào, từ 1000 đến <2000 được 1 vé ca nhạc, từ 2000 đến <3000 được 2 vé ca nhạc, v.v… (ví dụ: nếu thànhtiền = 4000 thì Quàtặng là 4 vé ca nhạc). Sắp xếp theo MaHD theo thứ tự tăng dần.

5. Tạo Query DSHD RUOU_97 gồm các field sau: MaHD, NgayLapHD, SOLUONG, THANHTIEN.

Kết qủa vấn tin là DSHĐ được lập trong năm 97 có ghi bán sản phẩm “Rượu”.

6. Tạo Query DSHD THANG 1_2_PNAM gồm các field sau: MaHD, NgaylapHD, TenCty, ThanhPho.

Kết quả vấn tin là danh sách hóa đơn được lập cho các khách hàng ở “Tp HCM” và “Cần Thơ” trong các tháng 1 và 2. Sắp xếp theo ngày lập hđ với thư tự tăng dần.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 141 trang tài liệu này.


BÀI TẬP 8

Cho CSDL: BT8.accdb và quy định các field khóa chính cho các Table: MaPBtrong PHONG BAN, MaNVtrong NHAN VIEN, MaNVtrong CHI TIET.


1 Thiết lập quan hệ cho các Table PHONG BAN MaPB 1  NHAN VIEN MaPB  NHAN VIEN MaNV 1 2


1. Thiết lập quan hệ cho các Table:

PHONG BAN(MaPB, 1) NHAN VIEN(MaPB, ) NHAN VIEN(MaNV, 1) CHI TIET(MaNV, 1 )

2. Tạo Form PHONG BAN VA DSNVcó dạng Main/SubForm để xem thông tin từng phòng ban và danh sách nhân viên của các phòng ban đó, form có dạng sau: (Lương bằng HSLương nhân 250000)


3 Tạo Report PHIEU LUONG là các nhãn mỗi nhãn là phiếu lương của một nhân viên 3

3. Tạo Report PHIEU LUONG là các nhãn, mỗi nhãn là phiếu lương của một nhân viên và yêu cầu trên trang in có ít nhất 2 cột nhãn, report có dạng sau:


4 Tạo Query DSNV TROCAP PHUCAPgồm có các field sau MaNV Ho Ten ChucVu ThamNien Luong TroCap 4

4. Tạo Query DSNV_TROCAP_PHUCAPgồm có các field sau: MaNV, Ho, Ten, ChucVu, ThamNien, Luong, TroCap, PhuCapTN. Trong đó:

ThâmNiên là số năm làm việc của nhân niên trong công ty, được tính dựa và ngày bắt đầu làm việc (NgayBD).

Lương là hệ số lương (HSLuong) nhân 250000.

TrợCấp là 150000 cho các nhân viên có ngày sinh trước ngày 30/4/75.

PhụCấpTN (phụ cấp thâm niên): chỉ được tính cho các nhân viên có thâm niên không dưới 5 năm, và cứ mỗi năm thâm niên sau 5 năm được tính 50000 (ví dụ: ThamNien=5 có PhuCapTN=50000, 6 năm – 100000, 7 năm – 150000, 8 năm – 200000 v.v…)

5. Tạo Query DSNV_70_TKgồm các field sau: MaNV, Ho, Ten, NTNS, Luong.

Kết quả vấn tin là DS nhân viên sinh vào năm 1970 và làm việc trong phòng có mã là TK.

6. Tạo Query DSNV_TL_TK_6gồm các field sau: MaNV, Ho, Ten, ChucVu, Luong.

Kết quả vấn tin là DSNV có chức vụ là thư ký (TK) và trợ lý (TL) và có thâm niên từ 6 năm trở lên.

Xem tất cả 141 trang.

Ngày đăng: 19/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí