Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ung thư đại tràng loại biểu mô tuyến tại Bệnh viện Bạch Mai - 9

PHỤ LỤC 1. MẪU BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU


Mã bệnh án: ....................................................................................................

I. Phần hành chính

1. Họ và tên: ................................................................................................

2. Tuổi ...........................................................................................................

3. Giới tính: NamNữ

4. Địa chỉ: ......................................................................................................

5. Số điện thoại:.............................................................................................

6. Ngày vào viện: ..........................................................................................

7. Ngày ra viện: ............................................................................................

II. Phần chuyên môn

1. Tiền sử:

a. Bản thân

- Bệnh lý: Không

+ Viêm đại trực tràng:

+ Polyp đại trực tràng:

+ Bệnh đại trực tràng khác: Không

b. Gia đình

- Có người mắc ung thư đại trực tràng: Không

- Có người mắc viêm loét, polyp đại trực tràng: Không

2. Triệu chứng lâm sàng

a. Triệu chứng toàn thân

- Cân nặng:……….kg Chiều cao:……….cm

- Gầy sút ≥ 10% trọng lượng trong 6 tháng trước khi vào viện:

Không

Thiếu máu:

Không

-

Mệt mỏi, suy nhược:

Không

b.

-

Triệu chứng cơ năng

Đau bụng:


Không


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 77 trang tài liệu này.

Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ung thư đại tràng loại biểu mô tuyến tại Bệnh viện Bạch Mai - 9

-


Vị trí: .......................................................................................................

- Triệu chứng rối loạn tiêu hóa: Không

Táo bón: Ỉa chảy:

Vừa táo bón, vừa tiêu chảy xen kẽ:

- Thay đổi thói quen đại tiện: Không

+ Thay đổi thời điểm đi ngoài: + Tăng số lần đi ngoài:

- Đi ngoài phân nhầy máu: Không

- Các triệu chứng khác: Không

Cụ thể:.......................................................................................

- Không triệu chứng:

c. Triệu chứng thực thể

- Sờ thấy u qua thành bụng: Không

Vị trí:.........................................................................................

- Triệu chứng xâm lấn, di căn: Không

+ Xâm lấn, di căn hạch: + Di căn gan

+ Di căn phúc mạc: + Di căn phổi:

+ Khác:

- Biến chứng: Không

+ Tắc ruột, bán tắc ruột: + Viêm phúc mạc:

+ Xuất huyết tiêu hóa: + Rò tiêu hóa:

- Các triệu chứng khác: ...........................................................................

- Không triệu chứng:

3. Cận lâm sàng

a. Nội soi và sinh thiết

- Đại thể

Thể sùi: Thể loét: Thể sùi loét: Thể thâm nhiễm:

- Mức độ xâm lấn:

Xâm lấn dưới lớp cơ:Xâm lấn lớp cơ:

Xâm lấn dưới thanh mạc:Xâm lấn qua thanh mạc:

- Độ biệt hóa

Cao: Vừa: Kém: Không biệt hóa:

- Vị trí khối u

+ Đại tràng ngang: Không

+ Đại tràng phải: Không

Manh tràng: Đại tràng lên: Đại tràng góc gan:

+ Đại tràng trái: Không

Đại tràng góc lách: Đại tràng xuống: Đại tràng Sigma:

+ Kích thước khối u: ..................................................................

b. Xét nghiệm sinh học phân tử: Không


KRAS

NRAS

BRAF

MSI





4. Chẩn đoán bệnh

- Vị trí tổn thương:.......................................................................................

- Kích thước: .............................................................................................

- Giai đoạn bệnh(TNM): .............................................................................

PHỤ LỤC 2. XẾP LOẠI GIAI ĐOẠN TNM THEO AJCC 2017


T: u nguyên phát

Tx: u nguyên phát không đánh giá được

T0: không có bằng chứng của u nguyên phát

Tis: UTBM tại chỗ, khối u khu trú tại biểu mô hoặc xâm lấn cơ niêm T1: u xâm lấn dưới lớp cơ niêm

T2: u xâm lấn đến lớp cơ thành ruột

T3: u xâm lấn xuyên lớp cơ đến lớp dưới thanh mạc, mô xung quanh T4a: u xâm lấn tới bề mặt thanh mạc

T4b: u xâm lấn trực tiếp đến cấu trúc xung quanh hay cơ quan khác

N: di căn hạch bạch huyết

Nx: hạch vùng không thể đánh giá được N0: không có hạch vùng bị di căn

N1: có 1 – 3 hạch di căn N1a: 1 hạch di căn N1b: 2-3 hạch di căn

N1c: u hiện diện dưới thanh mạc, mạc treo hoặc mô xung quanh N2: có ≥ 4 hạch di căn

N2a: di căn 4 - 6 hạch N2b: di căn ≥ 7 hạch

M: di căn xa

Mx: sự hiện diện của di căn xa không thể đánh giá được M0: không có di căn xa

M1: có di căn xa

M1a: di căn 1 cơ quan hoặc vị trí

M1b: di căn từ 2 cơ quan hay vị trí trở lên

M1c: di căn phúc mạc có hoặc không kèm theo di căn tạng.



T (u)

N (hạch)

M (di căn xa)

Giai đoạn

Tis

N0

M0

0

T1, T2

N0

M0

I

T3

N0

M0

IIA

T4a

N0

M0

IIB

T4b

N0

M0

IIC

T1 - T2

N1/N1c

M0

IIIA

T1

N2a

M0

IIIA

T3 – T4a

N1/N1c

M0

IIIB

T2-T3

N2a

M0

IIIB

T1-T2

N2b

M0

IIIB

T4a

N2a

M0

IIIC

T3-T4a

N2b

M0

IIIC

T4b

N1-N2

M0

IIIC

T bất kỳ

N bất kỳ

M1a

IVA

T bất kỳ

N bất kỳ

M1b

IVB

T bất kỳ

N bất kỳ

M1c

IVC

PHỤ LỤC 3. DANH SÁCH BỆNH NHÂN



STT


HỌ VÀ TÊN


TUỔI

NGÀY VÀO VIỆN

NGÀY RA VIỆN

MÃ LƯU TRỮ

1

NGUYỄN NGỌC T.

56

23/12/2020

06/01/2021

C18/29

2

LÊ ĐÌNH T.

45

17/12/2020

13/01/2021

C18/30

3

NGUYỄN PHƯƠNG L.

22

25/12/2020

11/01/2021

C18/34

4

TRẦN VIẾT C.

40

07/01/2021

08/01/2021

C18/35

5

VƯƠNG VĂN C.

66

18/09/2020

06/01/2021

C18/36

6

TẠ THỊ V.

79

06/01/2021

19/01/2021

C18/37

7

LÊ THỊ THU H.

26

02/01/2021

18/01/2021

C18/41

8

NGUYỄN ĐẮC C.

66

06/01/2021

25/01/2021

C18/47

9

TRẦN MINH N.

71

17/12/2020

28/01/2021

C18/108

10

VŨ VĂN L.

70

18/03/2021

22/03/2021

C18/109

11

TRẦN ĐÌNH P.

76

30/03/2021

31/03/2021

C18/111

12

ĐẶNG KHÁNH H.

79

02/03/2021

24/03/2021

C18/112

13

PHẠM XUÂN L.

64

16/03/2021

26/03/2021

C18/113

14

KIỀU CÔNG C.

54

03/03/2021

19/03/2021

C18/114

15

CHỬ THẾ H.

64

09/03/2021

30/03/2021

C18/119

16

NGUYỄN QUANG V.

67

24/02/2021

22/03/2021

C18/123

17

NGUYỄN THANH L.

63

10/03/2021

31/03/2021

C18/124

18

PHẠM THỊ R.

78

06/04/2021

07/04/2021

C18/125

19

PHAN HỒNG S.

62

06/01/2021

11/01/2021

C18/126

20

QUẢN THỊ M.

62

17/02/2021

19/04/2021

C18/127

21

LINH VĂN T.

27

24/03/2021

14/04/2021

C18/130

22

TRỊNH VĂN L.

53

10/04/2021

07/05/2021

C18/134

23

NGUYỄN VĂN B.

62

10/04/2021

07/05/2021

C18/136

24

NGUYỄN QUỐC A.

81

29/04/2021

12/05/2022

C18/171

25

LÊ VĂN X.

80

11/04/2021

26/04/2022

C18/175

26

ĐÀO THỊ TUYẾT M.

44

07/06/2021

21/06/2021

C18/202

27

NGUYỄN THỊ K.

68

02/03/2021

16/06/2021

C18/212

28

ĐẶNG XUÂN T.

56

05/01/2021

11/01/2021

C18/224

29

HOÀNG MINH G.

72

16/06/2021

24/06/2021

C18/235

30

NGUYỄN THỊ M.

54

24/02/2021

16/03/2021

C18/237

31

LƯU TUẤN S.

64

06/07/2021

22/07/2021

C18/240

32

PHẠM VĂN K.

64

22/06/2021

05/07/2021

C18/244

33

TRẦN THỊ B.

64

13/07/2021

02/08/2021

C18/254

34

LÒ THỊ P.

56

07/07/2021

26/07/2021

C18/255

35

NGUYỄN VIẾT Ơ.

58

17/06/2021

17/07/2021

C18/256

36

TRƯƠNG VĂN B.

61

28/06/2021

05/07/2021

C18/273

37

NGUYỄN THỊ KIM T.

83

25/06/2021

19/07/2021

C18/276

38

ĐỖ QUỐC H.

26

28/06/2021

12/07/2021

C18/283

39

NGUYỄN THỊ L.

70

01/08/2021

13/08/2022

C18/301

TẠ ĐĂNG T.

63

02/08/2021

16/08/2022

C18/304

41

BÙI VĂN P.

64

22/02/2021

15/03/2021

C18/314

42

NGUYỄN C.

61

17/06/2021

25/06/2021

C18/318

43

TẠ HỒNG Đ.

63

19/01/2021

02/11/2021

C18/343

44

LÊ VĂN L.

47

20/10/2021

03/11/2021

C18/357

45

PHAN VĂN C.

76

01/10/2021

28/10/2021

C18/359

46

NGUYỄN THỊ S.

60

10/10/2021

05/11/2021

C18/361

47

LÂM THỊ H.

50

27/10/2021

04/11/2021

C18/367

48

BÙI THỊ H.

72

25/10/2021

08/11/2021

C18/370

49

BẠCH QUỐC K.

49

28/05/2021

21/06/2022

C18/382

50

ĐẶNG THỊ Q.

76

01/11/2021

07/11/2021

C18/386

51

DƯƠNG THỊ N.

69

02/10/2021

19/10/2021

C18/400

52

LÊ THỊ Đ.

61

16/11/2021

13/12/2021

C18/425

53

LƯU VĂN K.

35

29/03/2021

15/09/2021

C18/439

54

ĐỖ ĐĂNG T.

73

13/12/2021

24/12/2021

C18/444

55

LÊ HỮU T.

58

10/12/2021

13/12/2021

C18/447

56

HOÀNG VĂN T.

71

08/11/2021

06/11/2022

C18/448

57

NGUYỄN THỊ M.

59

14/10/2021

04/11/2021

C18/451

58

NINH THỊ T.

53

02/11/2021

15/11/2021

C18/466

59

VŨ THỊ B.

79

12/11/2021

24/11/2021

C18/471

60

LƯƠNG THỊ V.

69

31/03/2021

09/12/2021

C18/473

61

HOÀNG THỊ H.

44

29/01/2021

01/02/2021

C18/482

62

VŨ VĂN T.

59

29/11/2021

13/12/2021

C18/484

63

HOÀNG THỊ M.

71

28/10/2021

15/11/2021

C18/505

64

VŨ VĂN Đ.

46

16/12/2021

31/12/2021

C18/518

65

NGUYỄN DUY V.

57

01/06/2021

30/08/2021

C18/521

66

LÊ THỊ L.

59

18/01/2021

21/12/2021

C18/523

67

NGUYỄN HỒNG T.

37

15/11/2021

12/12/2021

C18/527

68

NGUYỄN ĐẮC T.

76

25/08/2021

27/12/2021

C18/528

69

NGUYỄN HỮU V.

64

15/07/2021

21/07/2021

C18/546

40


XÁC NHẬN CỦA BỘ PHẬN LƯU TRỮ HỒ SƠ Ngày 20 tháng 6 năm 2022

NCS Đỗ Thị Thu Trang đã nghiên cứu 69 bệnh án PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP

có tên và mã lưu trữ như trên BỆNH VIỆN BẠCH MAI

Người xác nhận

Xem tất cả 77 trang.

Ngày đăng: 19/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí