PHỤ LỤC 1. MẪU BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU
Mã bệnh án: ....................................................................................................
I. Phần hành chính
1. Họ và tên: ................................................................................................
2. Tuổi ...........................................................................................................
3. Giới tính: Nam☐ Nữ☐
4. Địa chỉ: ......................................................................................................
5. Số điện thoại:.............................................................................................
6. Ngày vào viện: ..........................................................................................
7. Ngày ra viện: ............................................................................................
II. Phần chuyên môn
1. Tiền sử:
a. Bản thân
- Bệnh lý: Không ☐ Có ☐
+ Viêm đại trực tràng: ☐
+ Polyp đại trực tràng: ☐
+ Bệnh đại trực tràng khác: Không ☐ Có ☐
b. Gia đình
- Có người mắc ung thư đại trực tràng: Không ☐ Có ☐
- Có người mắc viêm loét, polyp đại trực tràng: Không ☐ Có ☐
2. Triệu chứng lâm sàng
a. Triệu chứng toàn thân
- Cân nặng:……….kg Chiều cao:……….cm
- Gầy sút ≥ 10% trọng lượng trong 6 tháng trước khi vào viện:
Không ☐ Có☐
Không ☐ | Có ☐ | ||
- | Mệt mỏi, suy nhược: | Không ☐ | Có ☐ |
b. - | Triệu chứng cơ năng Đau bụng: | Không ☐ | Có ☐ |
Có thể bạn quan tâm!
- Mối Liên Quan Giữa Di Căn Với Kích Thước Khối U
- Đặc Điểm Về Xét Nghiệm Chất Chỉ Điểm Khối U
- Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ung thư đại tràng loại biểu mô tuyến tại Bệnh viện Bạch Mai - 8
Xem toàn bộ 77 trang tài liệu này.
-
Vị trí: .......................................................................................................
- Triệu chứng rối loạn tiêu hóa: Không ☐ Có ☐
Táo bón: ☐ Ỉa chảy: ☐
Vừa táo bón, vừa tiêu chảy xen kẽ: ☐
- Thay đổi thói quen đại tiện: Không ☐ Có ☐
+ Thay đổi thời điểm đi ngoài: ☐ + Tăng số lần đi ngoài: ☐
- Đi ngoài phân nhầy máu: Không ☐ Có ☐
- Các triệu chứng khác: Không ☐ Có ☐
Cụ thể:.......................................................................................
- Không triệu chứng: ☐
c. Triệu chứng thực thể
- Sờ thấy u qua thành bụng: Không ☐ Có ☐
Vị trí:.........................................................................................
- Triệu chứng xâm lấn, di căn: Không ☐ Có ☐
+ Xâm lấn, di căn hạch: ☐ + Di căn gan ☐
+ Di căn phúc mạc: ☐ + Di căn phổi: ☐
+ Khác: ☐
- Biến chứng: Không ☐ Có ☐
+ Tắc ruột, bán tắc ruột: ☐ + Viêm phúc mạc: ☐
+ Xuất huyết tiêu hóa: ☐ + Rò tiêu hóa: ☐
- Các triệu chứng khác: ...........................................................................
- Không triệu chứng: ☐
3. Cận lâm sàng
a. Nội soi và sinh thiết
- Đại thể
Thể sùi: ☐ Thể loét: ☐ Thể sùi loét: ☐ Thể thâm nhiễm: ☐
- Mức độ xâm lấn:
Xâm lấn dưới lớp cơ:☐ Xâm lấn lớp cơ: ☐
Xâm lấn dưới thanh mạc:☐ Xâm lấn qua thanh mạc: ☐
- Độ biệt hóa
Cao: ☐ Vừa: ☐ Kém: ☐ Không biệt hóa: ☐
- Vị trí khối u
+ Đại tràng ngang: Không ☐ Có ☐
+ Đại tràng phải: Không ☐ Có ☐
Manh tràng: ☐ Đại tràng lên: ☐ Đại tràng góc gan: ☐
+ Đại tràng trái: Không ☐ Có ☐
Đại tràng góc lách: ☐ Đại tràng xuống: ☐ Đại tràng Sigma: ☐
+ Kích thước khối u: ..................................................................
b. Xét nghiệm sinh học phân tử: Không ☐ Có ☐
NRAS | BRAF | MSI | |
4. Chẩn đoán bệnh
- Vị trí tổn thương:.......................................................................................
- Kích thước: .............................................................................................
- Giai đoạn bệnh(TNM): .............................................................................
PHỤ LỤC 2. XẾP LOẠI GIAI ĐOẠN TNM THEO AJCC 2017
T: u nguyên phát
Tx: u nguyên phát không đánh giá được
T0: không có bằng chứng của u nguyên phát
Tis: UTBM tại chỗ, khối u khu trú tại biểu mô hoặc xâm lấn cơ niêm T1: u xâm lấn dưới lớp cơ niêm
T2: u xâm lấn đến lớp cơ thành ruột
T3: u xâm lấn xuyên lớp cơ đến lớp dưới thanh mạc, mô xung quanh T4a: u xâm lấn tới bề mặt thanh mạc
T4b: u xâm lấn trực tiếp đến cấu trúc xung quanh hay cơ quan khác
N: di căn hạch bạch huyết
Nx: hạch vùng không thể đánh giá được N0: không có hạch vùng bị di căn
N1: có 1 – 3 hạch di căn N1a: 1 hạch di căn N1b: 2-3 hạch di căn
N1c: u hiện diện dưới thanh mạc, mạc treo hoặc mô xung quanh N2: có ≥ 4 hạch di căn
N2a: di căn 4 - 6 hạch N2b: di căn ≥ 7 hạch
M: di căn xa
Mx: sự hiện diện của di căn xa không thể đánh giá được M0: không có di căn xa
M1: có di căn xa
M1a: di căn 1 cơ quan hoặc vị trí
M1b: di căn từ 2 cơ quan hay vị trí trở lên
M1c: di căn phúc mạc có hoặc không kèm theo di căn tạng.
N (hạch) | M (di căn xa) | Giai đoạn | |
Tis | N0 | M0 | 0 |
T1, T2 | N0 | M0 | I |
T3 | N0 | M0 | IIA |
T4a | N0 | M0 | IIB |
T4b | N0 | M0 | IIC |
T1 - T2 | N1/N1c | M0 | IIIA |
T1 | N2a | M0 | IIIA |
T3 – T4a | N1/N1c | M0 | IIIB |
T2-T3 | N2a | M0 | IIIB |
T1-T2 | N2b | M0 | IIIB |
T4a | N2a | M0 | IIIC |
T3-T4a | N2b | M0 | IIIC |
T4b | N1-N2 | M0 | IIIC |
T bất kỳ | N bất kỳ | M1a | IVA |
T bất kỳ | N bất kỳ | M1b | IVB |
T bất kỳ | N bất kỳ | M1c | IVC |
PHỤ LỤC 3. DANH SÁCH BỆNH NHÂN
HỌ VÀ TÊN | TUỔI | NGÀY VÀO VIỆN | NGÀY RA VIỆN | MÃ LƯU TRỮ | |
1 | NGUYỄN NGỌC T. | 56 | 23/12/2020 | 06/01/2021 | C18/29 |
2 | LÊ ĐÌNH T. | 45 | 17/12/2020 | 13/01/2021 | C18/30 |
3 | NGUYỄN PHƯƠNG L. | 22 | 25/12/2020 | 11/01/2021 | C18/34 |
4 | TRẦN VIẾT C. | 40 | 07/01/2021 | 08/01/2021 | C18/35 |
5 | VƯƠNG VĂN C. | 66 | 18/09/2020 | 06/01/2021 | C18/36 |
6 | TẠ THỊ V. | 79 | 06/01/2021 | 19/01/2021 | C18/37 |
7 | LÊ THỊ THU H. | 26 | 02/01/2021 | 18/01/2021 | C18/41 |
8 | NGUYỄN ĐẮC C. | 66 | 06/01/2021 | 25/01/2021 | C18/47 |
9 | TRẦN MINH N. | 71 | 17/12/2020 | 28/01/2021 | C18/108 |
10 | VŨ VĂN L. | 70 | 18/03/2021 | 22/03/2021 | C18/109 |
11 | TRẦN ĐÌNH P. | 76 | 30/03/2021 | 31/03/2021 | C18/111 |
12 | ĐẶNG KHÁNH H. | 79 | 02/03/2021 | 24/03/2021 | C18/112 |
13 | PHẠM XUÂN L. | 64 | 16/03/2021 | 26/03/2021 | C18/113 |
14 | KIỀU CÔNG C. | 54 | 03/03/2021 | 19/03/2021 | C18/114 |
15 | CHỬ THẾ H. | 64 | 09/03/2021 | 30/03/2021 | C18/119 |
16 | NGUYỄN QUANG V. | 67 | 24/02/2021 | 22/03/2021 | C18/123 |
17 | NGUYỄN THANH L. | 63 | 10/03/2021 | 31/03/2021 | C18/124 |
18 | PHẠM THỊ R. | 78 | 06/04/2021 | 07/04/2021 | C18/125 |
19 | PHAN HỒNG S. | 62 | 06/01/2021 | 11/01/2021 | C18/126 |
20 | QUẢN THỊ M. | 62 | 17/02/2021 | 19/04/2021 | C18/127 |
21 | LINH VĂN T. | 27 | 24/03/2021 | 14/04/2021 | C18/130 |
22 | TRỊNH VĂN L. | 53 | 10/04/2021 | 07/05/2021 | C18/134 |
23 | NGUYỄN VĂN B. | 62 | 10/04/2021 | 07/05/2021 | C18/136 |
24 | NGUYỄN QUỐC A. | 81 | 29/04/2021 | 12/05/2022 | C18/171 |
25 | LÊ VĂN X. | 80 | 11/04/2021 | 26/04/2022 | C18/175 |
26 | ĐÀO THỊ TUYẾT M. | 44 | 07/06/2021 | 21/06/2021 | C18/202 |
27 | NGUYỄN THỊ K. | 68 | 02/03/2021 | 16/06/2021 | C18/212 |
28 | ĐẶNG XUÂN T. | 56 | 05/01/2021 | 11/01/2021 | C18/224 |
29 | HOÀNG MINH G. | 72 | 16/06/2021 | 24/06/2021 | C18/235 |
30 | NGUYỄN THỊ M. | 54 | 24/02/2021 | 16/03/2021 | C18/237 |
31 | LƯU TUẤN S. | 64 | 06/07/2021 | 22/07/2021 | C18/240 |
32 | PHẠM VĂN K. | 64 | 22/06/2021 | 05/07/2021 | C18/244 |
33 | TRẦN THỊ B. | 64 | 13/07/2021 | 02/08/2021 | C18/254 |
34 | LÒ THỊ P. | 56 | 07/07/2021 | 26/07/2021 | C18/255 |
35 | NGUYỄN VIẾT Ơ. | 58 | 17/06/2021 | 17/07/2021 | C18/256 |
36 | TRƯƠNG VĂN B. | 61 | 28/06/2021 | 05/07/2021 | C18/273 |
37 | NGUYỄN THỊ KIM T. | 83 | 25/06/2021 | 19/07/2021 | C18/276 |
38 | ĐỖ QUỐC H. | 26 | 28/06/2021 | 12/07/2021 | C18/283 |
39 | NGUYỄN THỊ L. | 70 | 01/08/2021 | 13/08/2022 | C18/301 |
TẠ ĐĂNG T. | 63 | 02/08/2021 | 16/08/2022 | C18/304 | |
41 | BÙI VĂN P. | 64 | 22/02/2021 | 15/03/2021 | C18/314 |
42 | NGUYỄN C. | 61 | 17/06/2021 | 25/06/2021 | C18/318 |
43 | TẠ HỒNG Đ. | 63 | 19/01/2021 | 02/11/2021 | C18/343 |
44 | LÊ VĂN L. | 47 | 20/10/2021 | 03/11/2021 | C18/357 |
45 | PHAN VĂN C. | 76 | 01/10/2021 | 28/10/2021 | C18/359 |
46 | NGUYỄN THỊ S. | 60 | 10/10/2021 | 05/11/2021 | C18/361 |
47 | LÂM THỊ H. | 50 | 27/10/2021 | 04/11/2021 | C18/367 |
48 | BÙI THỊ H. | 72 | 25/10/2021 | 08/11/2021 | C18/370 |
49 | BẠCH QUỐC K. | 49 | 28/05/2021 | 21/06/2022 | C18/382 |
50 | ĐẶNG THỊ Q. | 76 | 01/11/2021 | 07/11/2021 | C18/386 |
51 | DƯƠNG THỊ N. | 69 | 02/10/2021 | 19/10/2021 | C18/400 |
52 | LÊ THỊ Đ. | 61 | 16/11/2021 | 13/12/2021 | C18/425 |
53 | LƯU VĂN K. | 35 | 29/03/2021 | 15/09/2021 | C18/439 |
54 | ĐỖ ĐĂNG T. | 73 | 13/12/2021 | 24/12/2021 | C18/444 |
55 | LÊ HỮU T. | 58 | 10/12/2021 | 13/12/2021 | C18/447 |
56 | HOÀNG VĂN T. | 71 | 08/11/2021 | 06/11/2022 | C18/448 |
57 | NGUYỄN THỊ M. | 59 | 14/10/2021 | 04/11/2021 | C18/451 |
58 | NINH THỊ T. | 53 | 02/11/2021 | 15/11/2021 | C18/466 |
59 | VŨ THỊ B. | 79 | 12/11/2021 | 24/11/2021 | C18/471 |
60 | LƯƠNG THỊ V. | 69 | 31/03/2021 | 09/12/2021 | C18/473 |
61 | HOÀNG THỊ H. | 44 | 29/01/2021 | 01/02/2021 | C18/482 |
62 | VŨ VĂN T. | 59 | 29/11/2021 | 13/12/2021 | C18/484 |
63 | HOÀNG THỊ M. | 71 | 28/10/2021 | 15/11/2021 | C18/505 |
64 | VŨ VĂN Đ. | 46 | 16/12/2021 | 31/12/2021 | C18/518 |
65 | NGUYỄN DUY V. | 57 | 01/06/2021 | 30/08/2021 | C18/521 |
66 | LÊ THỊ L. | 59 | 18/01/2021 | 21/12/2021 | C18/523 |
67 | NGUYỄN HỒNG T. | 37 | 15/11/2021 | 12/12/2021 | C18/527 |
68 | NGUYỄN ĐẮC T. | 76 | 25/08/2021 | 27/12/2021 | C18/528 |
69 | NGUYỄN HỮU V. | 64 | 15/07/2021 | 21/07/2021 | C18/546 |
40
XÁC NHẬN CỦA BỘ PHẬN LƯU TRỮ HỒ SƠ Ngày 20 tháng 6 năm 2022
NCS Đỗ Thị Thu Trang đã nghiên cứu 69 bệnh án PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP
có tên và mã lưu trữ như trên BỆNH VIỆN BẠCH MAI
Người xác nhận