Bảng 8 : Hoạt tải
Giá trị tiêu chuẩn (kg/m2) | Hệ số vượt tải | Giá trị tính toán (kg/m2) | |
Sảnh, Hành lang | 400 | 1,2 | 480 |
Văn phòng,trạm điện | 200 | 1,2 | 240 |
Hội trường lớn | 400 | 1,2 | 480 |
Nhà vệ sinh | 200 | 1,2 | 240 |
Mái bằng không sử dụng | 75 | 1,3 | 97,5 |
Gara để xe | 500 | 1,2 | 600 |
Cầu thang | 400 | 1,2 | 480 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhà làm việc Công ty du lịch Bắc Thái - 3
- Tính Toán Cốt Đai Dầm Chiếu Nghỉ Dcn1 :
- Giải Pháp Kết Cấu Phần Thân Công Trình.
- Tính Toán Nội Lực Và Tổ Hợp Tải Trọng
- Chọn Cốt Thép Dọc Của Dầm B1 Tầng 1
- Nhà làm việc Công ty du lịch Bắc Thái - 9
Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.
2.3.2.Dồn tải :
2.3.2.1. Tính trọng lượng bản thân của các cấu kiện :
- Với dầm tầng điển hình
+ Dầm chính ( dầm ngang – dầm dọc ) : b h = 25 70 ( cm)
BTCT :
Cả vữa :
q1 1,1.0, 25.(0, 7 0,12).2500 398, 75(kg / m)
q2 1, 3.(2.(0, 7 0,12) 0, 25).0, 015.1800 49, 491(kg / m)
Trọng lượng bản thân dầm :
- Cét
q q1
q2 448, 241(kg / m)
+ Cột cao 4,2m, tiết diện: b h = 30x50( cm)
BTCT :
Cả vữa :
q1 1,1 0,5 0,3 4, 2 2500 1237,5(kg / m)
q2 1,3 2 (0,5 0,3) 3 0, 015 1800 263,3(kg / m)
Trọng lượng bản thân cột :
q1 q21500(kg
q / m)
+ Cột cao 3,8m, tiết diện: b h = 50 75 ( cm)
BTCT :
Cả vữa :
q1 1,1 0,5 0, 75 3,8 2500 4640, 6(kg / m)
q2 1,3 2 (0,5 0,3) 3,8 0, 015 1800 202,176(kg / m)
Trọng lượng bản thân cột :
q q1 q2 4843(kg / m)
+ Cột cao 3,6m, tiết diện: b h = 50 75 ( cm)
BTCT :
Cả vữa :
q1 1,1 0,5 0, 75 3, 6 2500 3712(kg / m)
q2 1,3 2 (0,5 0,3) 3, 6 0, 015 1800 202,176(kg / m)
Trọng lượng bản thân cột :
q q1 q2 3914(kg / m)
+ Tường không cửa dày 220, cao 4,2m:
1,1 0, 22 4, 2 0, 7 2000 1,3 0, 015 4, 2 0, 6 1800 1246(kg /
q m)
+ Tường có cửa dày 220, cao 4,2m:
70%.1246 872(kg / m)
q
+ Tường không cửa dày 220, cao 3,8 m:
q 1,1 0, 22 3,8 0, 7 2000 1,3 0, 015 3,8 0, 6 1800 2025(kg / m)
+ Tường có cửa dày 220, cao 4,5m:
q 70% 2025 1417,5(kg / m)
+ Tường không cửa dày 220, cao 3,6m:
1,1 0, 22 3, 6 0, 7 2000 1,3 0, 015 3, 6 0, 7 1800 1557(kg /
q m)
+ Tường có cửa dày 220, cao 3,6m:
q 70%.1557 1090(kg / m)
2.3.2.2. Dồn tải trọng đứng vào khung trục K9 :
Tải trọng bản thân của dầm,cột khung ta đưa vào bằng cách nhập hệ số trọng lượng bản thân khi chạy chương trình Sap 2000.
Tĩnh tải phân bố trên dầm khung do : tường trên dầm và tải sàn truyền vào. Tĩnh tải tập trung tại nút do :
+ Do tải sàn truyền vào dầm dọc rồi truyền vào đỉnh cột
+ Do trọng lượng bản thân dầm dọc truyền vào
+ Do trọng lượng bản thân tường trên dầm dọc truyền vào cột Hoạt tải phân bố trên dầm khung do : hoạt tải sàn truyền vào
Hoạt tải tập trung tại nút do : do hoạt tải sàn truyền vào dầm dọc rồi truyền vào đỉnh cột .
l27.2
1,8
l
+Sàn làm việc xét tỷ số :
1 2
2
3
1
2 2.4
7.2 2
7.2 3
2.4 0,109
1 4
k
bản làm việc theo 2 phương.
phương
+ Với sàn VS xét tỷ số : l2
l1
5400 1, 35 2
4000
bản làm việc theo 2
. Hệ số quy đổi tả hình thang ra tả phân bố đều :
2 3 5, 4 2 5, 4 3
k 1 2 1 2
2.4 2.4
0,396
. Hệ số quy đổi tả hình tam giác ra tả phân bố đều 5/8
a).Tĩnh Tải:
*)Chất tải tầng 2-5:
4000
8
4000
C
10
1500 7200 5400
A' A C D
P1 P2 P3 P4
Tĩnh tải phân bố- kG/m | ||||
TT | Loại tải trọng và cách tính | Kết quả | ||
1 2 | Sàn VS truyền vào khung có dạng hình thang+ Do trọng lượng tường xây trên dầm cao không cửa: 4,2 - 0,7 = 3,5m q2 531,3. 0,396+872 Sàn phòng làm việc truyền vào khung có dạng hình tam giác+ Do trọng lượng tường xây trên dầm cao không cửa: 4,2 - 0,7 = 3,5m q3 531,6. 0,109+872 | 1082 1140,3 | ||
Tĩnh tải tập trung- kG | ||||
TT | Loại tải trọng và cách tính | Kết quả | ||
1 2 1 2 1 2 1 2 | P1 Do trọng lượng bản than dầm 448,241.4 Do lan can cao 70cm dày 220 cm truyền vào 0,22.0,7.3,8.18.1,1 Tổng P2 Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0,25x0,7+ tường truyền vào (448, 241 1417,5). 1 .4.2 2 Do trọng lượng sàn truyền vào 531,6.(3,6 0,75).4 Tổng P3 Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0,25x0,7+ tường truyền vào (448, 241 1417,5). 1 .4.2 2 Do trọng lượng sàn truyền vào 531,6.(3,6 2,7).4 Tổng P4 Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0,25x0,7+ tường truyền vào (448, 241 1417,5). 1 .4.2 2 Do trọng lượng sàn truyền vào 531,6.2,7.4 Tổng | 1793 11,58 1804 7463 9250 15713 7463 12396 19859 7463 5741 13204 |
+tầng mái
TT 1 2 | Loại tải trọng và cách tính Sàn sàn mái truyền vào khung có dạng hình thang q2 759,5.0,306=232,407 Sàn mái việc truyền vào khung có dạng hình tam giác q3 759,5. 0,109=82,7 | Kết quả 232,407 82,78 |
Không có | ||
Hoạt tải tập trung- kG | ||
TT | Loại tải trọng và cách tính | Kết quả |
1 2 3 4 | P' 448, 241.4.0, 75 1 P' 448, 241.4.(0, 75 3, 6) 2 P' 448, 241.4.(2, 7 3, 6) 3 P' 448, 241.4.2, 7 4 | 1344 7799 11296 4841 |
b).Hoạt tải 1tầng 2-5
4000
8
4000
C
10
1500 7200 5400
A' A C D
P2 P3
TT | Loại tải trọng và cách tính Sàn VS truyền vào khung có dạng hình thang q2 240. 0,396=95,04 | Kết quả 95,04 |
Không có | ||
Hoạt tải tập trung- kG | ||
TT | Loại tải trọng và cách tính | Kết quả |
1 2 | P' 240.2.0, 75.2 1680 2 P' 240.2.2, 7.2 3 | 1680 2592 |
b).Hoạt tảI 2tầng 2-5
4000
8
4000
C
10
1500 7200 5400
A' A C D
P1 P3 P4
- Hoạt tảI phũng làm việc 480
- Hành lang ;
qht
480(kg / m2 )
TT 1 | Loại tải trọng và cách tính Sàn phòng làm việc truyền vào khung có dạng hình tam giác q3 240. 0,109=26,16 | Kết quả 26,16 |
Không có | ||
Hoạt tải tập trung- kG | ||
TT | Loại tải trọng và cách tính | Kết quả |
1 2 | P' 240.0, 75.4 1 P' P' 480.2, 7.4 3 4 | 720 5184 |
*) Hoạt tải Tầng mái1
- MáI không sử dụng ;
qht
97,5(kg / m2 )
TT | Loại tải trọng và cách tính | Kết quả |
1 | P' P' 97,5. 4 .3, 6.2 351 2 3 2 | 1404 |
*) Hoạt tải Tầng mái2
- MáI không sử dụng ;
qht
97,5(kg / m2 )
TT | Loại tải trọng và cách tính | Kết quả |
1 2 | P' 97,5. 4 .0, 75.2 292,5 2 2 P' P' 97,5. 4 .2, 7.2 1053 3 4 2 | 292,5 1053 |
Công trình có độ cao là 26,8 m và có Hmax = 26,8 m < 40 m cho nên không cần xét tới thành phần động |
Giá trị tiêu chuẩn phần tĩnh của tải trọng gió w ở độ cao Z so với mốc chuẩn xác định theo công thức: |
w = n . w0 . k . c |
Tải trọng gió phân bố đều: |
q = W B = n W0 k c B |
B
qđ = n W0 k cđ B qh = n W0 k ch
Công trình xây dựng tại Hà nội thuộc vùng II-B địa hình B nên w0 = 0,95
kN/m2
hƯ sè n = 1,2
- k: hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn và dạng địa hình, hệ số k tra bảng 5 TCVN 2737-95
- c: hệ số khí động lấy theo chỉ dẫn bảng 6 TCVN 2737-95 phụ thuôc vào hình khối công trình và hình dạng bề mặt đón gió. Với công trình có hình khối chữ nhật,bề mặt công trinh vuộng góc với hớng
đón gió thì hệ số khí động đối vơí măt đón gió là c = 0,8 và với mặt hút gió
là c = 0,6
áp lực gió thay đổi theo độ cao của công trình theo hệ số k .Để đơn giản tính toán,trong khoảng mỗi tầng ta coi áp lực gió là phân bố đều hệ số k lấy là giá trị ứng với độ cao của mép sàn mỗi
tầng
- B: chiều rộng tờng chịu áp lực gió ( B = bớc cột )
B = 4 m
Cao độ Z tầng (m) | HƯ sè k | HƯ sè c | w =B.n.k.c.w0 (kg/m2) | ||
Đẩy | Hót | G đẩy | G hót | ||
4.2 | 0.8 | 0.8 | -0.6 | 2,92 | -2,16 |
8 | 0.926 | 0.8 | -0.6 | 3,36 | -2,52 |
11,8 | 1.008 | 0.8 | -0.6 | 3,68 | -2,76 |
19,4 | 1.066 | 0.8 | -0.6 | 3,88 | -2,92 |
23,2 | 1.107 | 0.8 | -0.6 | 4,04 | -3,02 |
26,8 | 1,112 | 0.8 | -0.6 | 4,56 | 3,04 |
Bảng kết quả tính tải gió phân bố đều
Tải trọng gió tập trung
- Tải trọng gió lên tờng sênô mái quy về lực tập trung : W® = nKW0BC®htờng sênô
Wh = nKW0BChhtờngsênô ; htờngsênô = 0,7m
Wđ =1,2x1,112x0,95x4x0,8x0,7 = 2,84KN Wđ =1,2x1,112x0,95x4x0,6x0,7 = 2,13 KN
Sử dụng chơng trình SAP 2000 để tính toán nội lực và cốt thép