Nguyên lý kế toán - 10

Câu 6. Trình bày các quan hệ đối ứng tài khoản. Cho ví dụ minh họa với từng mối quan hệ.

Câu 7. Trình bày các phương pháp ghi chép trên tài khoản kế toán.

Câu 8. Trình bày khái niệm định khoản. Có mấy loại định khoản? Cho ví dụ từng loại.

Câu 9. Trình bày khái niệm hệ thống tài khoản kế toán, nguyên tắc xây dưn thống tài khoản kế toán.

g h ệ

Câu 10. Tại sao phải thiết kế cả tài khoản tổng hợp và tài khoản phân tích?

Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản phân tích.


B. Câu hỏi đúng sai

Những nhận định sau đúng hay sai và giải thích

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.

Câu 1. Định khoản phức tạp phải được tách thành các định khoản giản đơn để ghi sổ.

Câu 2: Bên phải tài khoản nguồn vốn là bên Có, ngược lại, bên phải tài khoản tài sản là bên Nợ.

Nguyên lý kế toán - 10

Câu 3. Tài khoản tổng hợp và tài khoản phân tích của nó có thể có quan hệ đối ứng với nhau.

Câu 4. Các tài khoản điều chỉnh không có số dư cuối kỳ.

Câu 5. Tài khoản theo dòi chi phí sản xuất kinh doanh ghi tăng bên nợ và luôn có số dư bên nợ.

Câu 6. Tất cả các định khoản kế toán đều phải liên quan đến từ 2 tài khoản trở lên. Câu 7. Tài khoản điều chỉnh của tài khoản phản ánh tài sản luôn có số dư bên C. ó Câu 8. Các tài khoản thuộc báo cáo kết quả kinh doanh không có số dư đầu kỳ. Câu 9. Các tài khoản thuộc báo cáo kết quả kinhdoanh không có số dư cuối kỳ.

Câu 10. Các tài khoản thuộc báo cáo kết quả kinh doanh chỉ bao gồm các tài

khoản loại 5, 6 ,7, 8.

Câu 11. Các tài khoản phản ánh nơ ̣ phải trả có kết cấu ngươc phản ánh nguồn vốn chủ sở hữu.

́i các tài khoản

Câu 12. Tài khoản phản ánh tài sản lưu động phải c ó kết cấu ngươc khoản phản ánh tài sản cố định.

́i tài

Câu 13. Nơ ̣ phải trả của doanh nghiêp

chỉ đươc

theo dõi trên các tài khoản loa3ị.


loại 1.

Câu 14. Tài sản lưu động của doanh nghiệp chỉ được theo dòi trên các tài khoản Câu 15. Các tài khoản theo dòi các khoản dự phòng phải có số dư bên Có .

C. Câu hỏi trắc nghiệm

Lựa chọn câu trả lời tối ưu nhất cho các câu sau:

Câu 1. Số dư cuối kỳ của môt

tài khoản kế toán đươc

tính theo công thứ c :

A. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Tổng số phát sinh tăng+ Tổng số phát sinhgiảm

B. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ - Tổng số phát sinh tăng + Tổng số phát sinh giảm

C. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Tổng số phát sinh tăng - Tổng số phát sinh giảm

D. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ - Tổng số phát sinh tăng - Tổng số phát sinh giảm Câu 2. Tài khoản tài sản có kết cấu như sau:

A. Số dư đầu kỳ phản ánh bên Nợ, số dư cuối kỳ phản ánh bên Có

B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ cùng phản ánh bên Có

C. SPS tăng phản ánh bên Có, SPS giảm phản ánh bên Nơ ̣

D. Không có phương án nào đúng

Câu 3. Tài khoản nguồn vốn có kết cấu như sau:

A. Số dư đầu kỳ phản ánh bên Nợ, số dư cuối kỳ phản ánh bên Có

B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ cùng phản ánh bên Có

C. Số phát sinh tăng phản ánh bên Nơ,

số phát sinh giảm phản ánh bên Co

D. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ cùng phản ánh bên Nợ Câu 4. Phương pháp tài khoản kế toán:

A. Là cách phân loại để phản ánh , kiểm tra môt

cách liên tuc

sư ̣ vân

đôṇ g của

̀ ng đối tương kế toań

B. Là hình thức phân loạ i, kiểm tra môt

cách thường xuyên , liên tuc

, có hệ

thống tình hình và sư ̣ vân

đôṇ g của từ ng đối tươn

g kế toán

C. Là phương pháp kế toán phân loại để phản ánh , kiểm tra môt xuyên, liên tuc̣ , có hệ thống tình hình và sự vận động của từng tài sản

D. Không có phương án nào đúng

Câu 5. Ý nghĩa phương pháp tài khoản kế toán:

cách thường

A. Là cơ sở để kiểm tra tính hợp l,ệhơp

pháp của các hoaṭ đôṇ g kinh tế phát sinh

B. Cung cấp thông tin về từ ng tài sản, nguồn vốn trong quá trình hoaṭ đôṇ g của đơn vi ̣

C. Hê ̣thống hóa số liêu điṇ h kỳ

D. Phương án B và C

theo các chỉ tiêu kinh tế , tài chính để lập các báo cáo

Câu 6. Theo quy ước, các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán luôn:

A. Có số dư đầu kỳ bên Có

B. Có số dư cuối kỳ bên Có C.Không có số dư cuối kỳ

D. Được ghi đơn

Câu 7. Các tài khoản dùng để theo dòi các tài sản thuộc sở hữu của đơn vị có số hiệu bắt đầu bằng số:

A. Số 0 và số 1

B. Số 1 và số 2

C. Số 1, 2 và số 3

D. Số 0, 1, 2 và số 3

Câu 8. Tài khoản phản ánh hao mòn tài sản cố định thuôc̣ :

A. Nhóm tài khoản thuộc báo cáo kết quả kinh doanh

B. Nhóm tài khoản thuộc bảng cân đối kế toán

C. Nhóm tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán

D. Không phải các nhóm trên

Câu 9. Kết cấu tài khoản “Hao mòn tài sản cố định”:

A. Giống với kết cấu của tài khoản tài sản cố điṇ h

B. Giống với kết cấu của tài khoản nguồn vốn

C. Ngươc

́i kết cấu của tài khoản theo dõi tài sản cố điṇ h

D. Các phương án trên đều sai

Câu 10. Tài khoản “Phải thu khách hàng” là tài khoản :

A. Tài khoản tài sản

B. Tài khoản nguồn vốn

D. Tài khoản lưỡng tính

C. Các câu trên đều đúng

Câu 11. Các tài khoản phản ánh Nợ phải trả có kết cấu :

A. Ngươc

́i kết cấu của tài khoản phản ánh nguồn vốn chủ ̉ ̃u

B. Giống với kết cấu của tài khoản phản ánh nguồn vốn chủ ̉ ̃u

C. Giống vớ i kết cấu của tài khoản tài sản

D. Các phương án trên đều sai

Câu 12. Tài khoản “Phải trả người bán” là tài khoản:

A. Tài khoản tài sản

B. Tài khoản quá trình kinh doanh

C. Tài khoản lưỡng tính

D. Các phương án trên đều đúng

Câu 13. Các tài thuộc bảng cân đối kế toán chỉ bao gồm các tài khoản thuộc :

A. Loại 1, 2, 3 và 4

B. Loại 5, 6, 7 và 8

C. Loại 1, 2, 3, 4, 5 và 6

D. Loại 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9

Câu 14. Nếu môt

tài khoản phản ánh nguồn vốn cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì

tài khoản điều chỉnh đó phải có kết cấu:

A. Ghi tăng bên Nơ,

B. Ghi tăng bên Nơ,̣

giảm bên Có, không có số dư giảm bên Nợ, không có số dư

C. Ghi tăng bên Nơ,̣

D. Ghi tăng bên Nơ,

giảm bên Có, số dư bên Có giảm bên Có, số dư bên Nơ

Câu 15. Tất cả các điṇ h khoản kế toán đều phải liên quan đến :

A. Từ 1 tài khoản trở lên

B. Từ 2 tài khoản trở lên

C. Từ 3 tài khoản trở lên

D. Không quá 3 tài khoản

Câu 16. Phương pháp ghi chép trên tài khoản kế toán gồm:

A. Ghi đơn

B. Ghi kép

C. Ghi đơn và ghi kép

D. Không có phương pháp ghi chép cu ̣thể

Câu 17. Số lươn

g tài khoản kế toán cần mở trong đơn vi ̣kế toán phu ̣thuôc

vào :

A. Nôi

dung của đối tươn

g kế toán

B. Yếu cầu quản lý của đơn vi ̣kế toán

C. Sư ̣ biến đôṇ g của từ ng đối tươn

D. Cả 3 phương án trên

g kế toán

Câu 18. Tài khoản ngoài bảng có kết cấu như sau:

A. SPS tăng ở bên Nơ, SPS giam̉ ở bên Có, không có Số dư cuối kỳ

B. SPS tăng ở bên Có, SPS giảm ở bên Nơ, không có Số dư cuối kỳ

C. SPS tăng ở bên Nơ, SPS giam̉ ở bên Có, Số dư cuối kỳ ở bên Nợ

D. SPS tăng ở bên Có, SPS giảm ở bên Nơ,

Số dư cuối kỳ ở bên Nợ

Câu 19. Tài khoản phản ánh nợ phải trả và tài khoản phản ánh nguồn vốn của chủ sở hữu:

A. Không thể có quan hê ̣đối ứ ng với nhau

B. Có thể có quan hệ đối ứng

C. Không xuất hiên

trong cùng môt

nghiêp

vu ̣kinh tế

D. Các câu trên đều sai

Câu 20. Ưu điểm của phương pháp ghi đơn là:

A. Đơn giản, dễ thưc

hiên

B. Thể hiên

đươc

mối quan hê ̣khách quan giữa các đối tươn

g kế toán

C. Kiểm tra và giám sát sư ̣ vân

D. Tất cả các ưu điểm trên Câu 21. Các khoản nợ phải thu

đôṇ g đối lâp

của từ ng đối tươn

g kế toán

A. Không phải là tài sản doanh nghiệp

B. Là tài sản của doanh nghiệp nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng

C. Không phải là tài sản của doanh nghiệpvì tài sản của doanh nghiệp thì ở tại doanh nghiệp

D. Không chắc chắn là tài sản của doanh nghiệp

Câu 22. Doanh nghiệp đang xây nhà kho, công trình xây dựng dở dang này là

A. Nguồn vốn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp

B. Tài sản của doanh nghiệp

C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên kế toán

D. Phụ thuộc vào quy định của pháp luật

Câu 23. Nguồn vốn trong doanh nghiệp bao gồm các nguồn nào sau đây:

A. Chủ đầu tư của doanh nghiệp đầu tư thêm vốn vào doanh nghiệp

B. Chủ doanh nghiệp phân bổ cho các tổ chức hay cá nhân khác

C. Chủ doanh nghiệp dùng lợi nhuận sau thuế để bổ sung vào vốn

D. Tất cả câu trên đều đúng

Câu 24. Hai tài sản giống nhau được doanh nghiệp mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có giá khác nhau, khi ghi giá của 2 tài sản này kế toán phải tuân thủ nguyên tắc

A. 2 tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá

B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà doanh nghiệp đã bỏ ra để có được tài sản sẵn sàng hoạt động

C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường

D. Tất cả câu trên đều sai

Câu 25. Đối tượng nào sau đây là tài sản

A. Phải thu khách hàng

B. Phải trả người bán

C. Lợi nhuận chưa phân phối

D. Quỹ đầu tư phát triển Câu 26. Tác dụng của tài khoản là

A. Phản ánh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán

B. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đối tượng kế toán một cách thường xuyên liên tục và có hệ thống.

C. Phản ánh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp

D. Các câu trên đều đúng

Câu 27. Tác dụng của việc định khoản kế toán

A. Để phản ánh ngắn gọn nghiệp vụ kinh tế phát sinh

B. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ kế toán

C. Để giảm bớt việc ghi sổ kế toán

D. A và B

Câu 28. Tài khoản “Vay ngắn hạn” thuộc loại

A. Tài khoản phản ánh tài sản

B. Tài khoản phản ánh nợ phải trả

C. Tài khoản phản ánh nguồn vốn

D. B và C

Câu 29. Tài khoản “Vốn góp liên doanh” thuộc loại

A. Tài khoản phản ánh tài sản

B. Tài khoản phản ánh tài sản ngắn hạn

C. Tài khoản phản ánh nguồn vốn

D. A và B

Câu 30. Tài khoản hao mòn tài sản cố định thuộc loại

A. Tài khoản phản ánh tài sản

B. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản

C. Tài khoản phản ánh nguồn vốn

D. A và B

Câu 31. Căn cứ để kế toán định khoản các nghiệp vụ phát sinh là

A. Căn cứ vào sổ kế toán

B. Căn cứ vào chứng từ kế toán

C. Căn cứ vào bảng cân đối kế toán

D. Các câu đều đúng

Câu 32. Chọn câu phát biểu đúng

A. Nợ phải trả không phải là nguồn vốn để doanh nghiệp hoạt động vì doanh nghiệp phải có trách nhiệm thanh toán

B. Nợ phải trả là 1 phần nguồn vốn để doanh nghiệp hoạt động trong 1 thời gian nhất định

C. Nợ phải trả bằng tổng giá trị của các tài sản mà doanh nghiệp mua chịu

D. Nợ phải trả bằng tổng giá trị của các tài sản cố định mà doanh nghiệp mua chịu Câu 33. Số dư của các tài khoản

A. Bất kỳ tài khoản nào lúc cuối kỳ cũng có số dư Bên Nợ hoặc Bên Có

B. Các tài khoản phản ánh tài sản và chi phí sản xuất kinh doanh có số dư cuối kỳ nằm Bên Nợ

C. Các tài khoản phản ánh nguồn vốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm Bên Có

D. Cả 3 đều sai

Câu 34. Tài khoản nào là tài khoản trung gian

A. Phải thu khách hàng

B. Phải trả công nhân viên

C. Lợi nhuận chưa phân phối

D. Không phải các tài khoản trên Câu 35. Ghi sổ kép là

A. Phản ánh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 tài khoản nào đó

B. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 tài khoản khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh

C. Ghi đồng thời ít nhất 2 tài khoản có liên quan để phản ánh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh

D. Ghi cùng 1 lúc 2 nghiệp vụ kinh tế phát sinh Câu 36. Trái phiếu phát hành là

A. Khoản đầu tư tài chính

B. Một khoản tiền mặt

C. Khoản nợ phải trả

D. Khoản vốn của chủ sở hữu

Câu 37. Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” là

A. Tài khoản tài sản

B. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản

C. Tài khoản nguồn vốn

D. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn

Câu 38. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản, có số dư

A. Bên Nợ

B. Bên Có

C. Tùy từng trường hợp cụ thể

D. Không có số dư

Câu 39. Chọn câu sai trong các phát biểu sau đây

A. Tài khoản cấp 2 là một hình thức kế toán chi tiết nội dung và số tiền đã phản ánh trên tài khoản cấp 1

B. Tài khoản cấp 2 là một bộ phận của tài khoản cấp 1

C. Kế toán tổng hợp là việc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh với các tài khoản cấp 2 có liên quan

D. Nguyên tắc phản ánh của tài khoản cấp 2 giống như nguyên tắc phản ánh của tài khoản cấp 1

Câu 40. Nghiệp vụ “Khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt” sẽ làm cho

A. Tài sản tăng và nguồn vốn tăng

B. Tài sản tăng và tài sản giảm

C. Tài sản giảm và nguồn vốn tăng

D. Nguồn vốn và tài sản đều giảm

Câu 41. Tính chất của tài khoản “Phải trả người bán” là

A. Tài khoản tài sản

B. Tài khoản nguồn vốn

C. Tài khoản trung gian

D. Tài khoản lưỡng tính Câu 42. Chọn câu phát biểu đúng

A. Nguyên tắc phản ánh trên tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn là giống nhau

B. Bên Nợ của các tài khoản trung gian là các khoản làm giảm chi phí, làm tăng doanh thu và thu nhập cũng như các khoản được kết chuyển vào cuối kỳ

C. Các tài khoản trung gian luôn có số dư

D. Loại tài khoản chủ yếu là loại phản ánh tình hình và sự biến động của các đối tượng kế toán

Câu 43. Số dư tài khoản cấp 1 bằng

A. Số dư của tất cả tài khoản cấp 2

B. Số dư của tất cả tài khoản cấp 3

C. Số dư của tất cả sổ chi tiết

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 44. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tất cả các tài khoản tài sản đều có số dư Bên Nợ

B. Mỗi đơn vị kế toán chỉ có 1 hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm

C. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp theo 2 mặt kết cấu tài sản và nguồn hình thành

D. Việc sử dụng tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” là để đảm bảo nguyên tắc giá gốc

Câu 45. Tài khoản chi phí có đặc điểm

A. Số dư Bên Nợ

B. Số dư Bên Có

C. Không có số dư vào thời điểm cuối kỳ

D. Tùy theo loại chi phí Câu 46. Ghi sổ kép là

A. Một phương pháp của kế toán dùng để ghi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất 2 tài khoản theo đúng nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan của các đối tượng có trong nghiệp vụ kinh tế

B. Một phương pháp của kế toán dùng để phản ánh và kiểm soát một cách thường xuyên, liên tục và có hệ thống từng đối tượng kế toán riêng biệt trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

C. Là phương pháp kế toán được thực hiện thông qua việc lập các báo cáo kế toán

Xem tất cả 208 trang.

Ngày đăng: 16/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí