Nghiên giá trị văn hóa dân tộc Khmer tỉnh Sóc Trăng phục vụ cho phát triển du lịch - 15

PHỤ LỤC 1: DỰ BÁO TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DU LỊCH TỈNH SÓC TRĂNG ĐẾN NĂM 2020.

Bảng 1: Dự báo khách du lịch đến Sóc Trăng giai đoạn 2010 - 2020

Đơn vị tính:lượt khách


Chỉ tiêu

2007

Phương án I

Phương án II(chọn)

2010

2015

2020

2010

2015

2020

Tổng lượt khách

587.140

617.005

1.006.305

1.422.256

617.005

1.115.106

1.678.715

1. Khách quốc tế

10.837

24.881

50.046

107.398

24.881

52.258

117.043

+ Khách lưu trú

4.735

7.400

17.500

42.000

7.400

18.300

46.800

Ngày khách

9.154

14.800

38.500

105.000

14.800

45.750

140.400

Ngày khách bình quân.

1.93

2.0

2.2

2.5

2.0

2.5

3.0

+ Khách không lưu trú

6.102

17.481

32.546

65.398

17.481

33.958

70.243

2. Khách nội địa

576.303

592.124

956.260

1.380.256

592.124

1.062.848

1.561.672

+ Khách lưu trú

68.251

79.936

133.876

200.137

79.936

148.798

226.442

Ngày khách bình quân.

1.43

1.5

1.74

2.0

1.5

2.0

2.25

+ Khách tham quan.

508.052

512.188

822.384

1.180.119

512.188

914.050

1.335.230

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

Đơn vị tính:lượt khách



Chỉ tiêu


2007

Phương án II

Tỷ lệ phát triển từng giai đoạn

(%)

2010

2015

2020

2007 –

2010

2010 –

2015

2015 -

2020

Tổng lượt khách

587.140

617.005

1.115.106

1.678.715

20,00

80,72

50,54

1. Khách quốc tế

10.837

24.881

52.258

117.043

129,59

110,03

123,97

+ Khách lưu trú

4.735

7.400

18.300

46.800

56,28

147,29

155,73

Ngày khách

9.154

14.800

45.750

140.400

61,67

209,12

206,88

Ngày khách bình quân.

1.93

2.0

2.5

3.0




+ Khách không lưu trú

6.102

17.481

33.958

70.243

186,47

94,25

106,85

2. Khách nội địa

576.303

592.124

1.062.848

1.561.672

16,54

79,49

46,93

+ Khách lưu trú

68.251

79.936

148.798

226.442

17,12

86,14

52,18

Ngày khách bình quân.

1.43

1.5

2.0

2.25




+ Khách tham quan.

508.052

512.188

914.050

1.335.230

16,45

78,45

46,07



Bảng 2: Dự báo chi tiêu của 1 khách du lịch/ngày giai đoạn 2010 – 2020

Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng


Đơn vị: nghìn đồng


TT

Chỉ tiêu

2007*

Phương án I

Phương án II(chọn)

2010

2015

2020

2010

2015

2020

I. Khách quốc tế

1

Khách lưu trú

495

500

800

2000

550

1000

2.200

2

Tham quan

200

300

600

1.500

300

800

1.700

II. Khách nội địa

1

Khách lưu trú

250

250

500

800

300

600

900

2

Tham quan

100

150

350

600

150

400

700

(*) Số liệu thực tế Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng


Bảng 3: Dự báo doanh thu du lịch giai đoạn 2010 – 2020

Đơn vị tính:Triệu đồng


STT

Chỉ tiêu

2007

Phương án I

Phương án II (chọn)

2010

2015

2020

2010

2015

2020


Tổng doanh thu

83.662

119.448

455.302

1.336.387

126.183

617.093

1.821.499

1

Khách quốc tế

6.874

12.644

50.327

308.097

13.384

72.916

428.293


Tỷ trọng

8,2

10,6

11,05

27,1

10,6

11,8

21,4

2

Khách nội địa

76.788

106.804

404.975

1.028.290

112.799

544.177

1.393.205


Tỷ trọng

91,8

89,4

88,95

72,9

89,4

88,2

78,6



Chỉ tiêu


2007

Phương án chọn

Tỷ lệ phát triển (%)

2010

2015

2020

2007 –

2010

2015

2020

Tổng doanh thu

83.662

126.183

617.093

1.821.499

50,82

389,04

195,17

1. Khách quốc tế

6.874

13.384

72.916

428.293

94,70

444,79

487,37

Tỷ trọng

8,2

10,6

11,8

21,4




2. Khách nội địa

76.788

112.799

544.177

1.393.205

46,89

382,43

156,02

Tỷ trọng

91,8

89,4

88,2

78,6




Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng

Bảng 4: Dự báo cơ cấu doanh thu khách du lịch đến 2020

Đơn vị tính: Triệu đồng


Chỉ tiêu

2007

Phương án II (chọn)

2010

2015

2020

I. Khách du lịch quốc tế

6.874

13.384

72.916

428.293

1. Khách lưu trú

5.431

8.140

45.750

308.880


+ Chi lưu trú

1.831

2.849

11.438

61.776

+ Ăn uống

1.190

1.628

8.578

77.220

+ Mua sắm, vui chơi

1.510

2.442

22.875

123.552

+ Dịch vụ khác

900

1.221

2.859

46.332

2. Khách tham quan

1.443

5.244

27.166

119.413

II. Khách nội địa

76.788

112.799

544.177

1.393.205

1. Khách lưu trú

25.983

35.971

178.557

458.544

+ Chi lưu trú

12.745

17.266

53.567

114.635

+ Ăn uống

4.902

8.633

35.711

82.537

+ Mua sắm, vui chơi

6.863

8.393

62.496

160.489

+ Chi khác

1.473

1.679

26.783

100.883

2. Khách tham quan

50. 805

76.828

356.620

934.661

Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng


Bảng 5: Nhu cầu phòng khách sạn đến 2020


Chỉ tiêu

2007*

Thời kỳ đến 2020

2010

2015

2020

I. Khách du lịch quốc tế ( lượt khách)

4.735

7.400

18.300

46.800

- Ngày khách (ngày)

9.154

14.800

45.750

140.400

- Ngày khác bình quân

1.93

2.0

2.2

2.5

Nhu cầu phòng khách sạn

32

41

127

390

II. Khách lưu trú nội địa (lượt khách)

68.251

79.936

148.798

226.442

- Ngày khách (ngày)

98.038

119.904

297.596

509.494

- Ngày khách bình quân

1.43

1.5

2.0

2.25

Nhu cầu phòng khách sạn

258

253

628

1.075

III. Tổng nhu cầu phòng (phòng)

290

294

755

1.465

(*) Số liệu hiện trạng

Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng


Bảng 6: Dự kiến nhu cầu lao động ngành du lịch sóc trăng


Chỉ tiêu

2007*

Thời kỳ đến 2020

2010

2015

2020

I. Phòng khách sạn quốc tế ( phòng)

350

41

106

291

- Nhu cầu lao động trực tiếp

356

70

180

495


(người)





- Lao động gián tiếp (người)

67

90

396

1.090

II. Phòng khách sạn nội địa (phòng)

144

334

658

1.125

- Nhu cầu lao động trực tiếp

(người)

-

400

790

1.350

- Lao động gián tiếp (người)

-

734

1.448

2.475

III. Tổng nhu cầu lao động (người)

494

1.294

2.814

5.410

(*) Số liệu hiện trạng

Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng

PHỤ LỤC 2: HÌNH ẢNH VỀ VĂN HÓA KHMER Ở SÓC TRĂNG

Hình 1: Chùa Dơi


Nguồn Lê Văn Hiệu Hình 2 Chùa Kh’leang Nguồn Lê Văn Hiệu Hình 3 Nhà trưng 1

Nguồn: Lê Văn Hiệu


Hình 2: Chùa Kh’leang


Nguồn Lê Văn Hiệu Hình 3 Nhà trưng bày văn hóa Khmer Nguồn Lê Văn Hiệu Hình 2

Nguồn: Lê Văn Hiệu

Hình 3: Nhà trưng bày văn hóa Khmer

Nguồn Lê Văn Hiệu Hình 4 Chùa Somrong Nguồn Lê Văn Hiệu Hình 5 Chùa Sa Lôn 3

Nguồn: Lê Văn Hiệu


Hình 4: Chùa Somrong


Nguồn Lê Văn Hiệu Hình 5 Chùa Sa Lôn Chén Kiểu Nguồn Lê Văn Hiệu Hình 6 4

Nguồn: Lê Văn Hiệu

Hình 5: Chùa Sa Lôn (Chén Kiểu)

Nguồn Lê Văn Hiệu Hình 6 Đua ghe Ngho Nguồn www otosaigon com Hình 7 Bún nước 5

Nguồn: Lê Văn Hiệu


Hình 6: Đua ghe Ngho


Nguồn www otosaigon com Hình 7 Bún nước lèo Hình 8 Cốm dẹp Nguồn 6

Nguồn: www.otosaigon.com


Hình 7: Bún nước lèo Hình 8: Cốm dẹp

Nguồn www giadinh net vn Hình 9 Làng nghề đan lát Phú Tân Sóc Trăng Nguồn 7Nguồn www giadinh net vn Hình 9 Làng nghề đan lát Phú Tân Sóc Trăng Nguồn 8

Nguồn: www.giadinh.net.vn


Hình 9: Làng nghề đan lát Phú Tân, Sóc Trăng


Nguồn www soctrang gov vn 9


Nguồn : www.soctrang.gov.vn

Xem tất cả 129 trang.

Ngày đăng: 20/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí