PHỤ LỤC 2: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Chào anh (chị)!
Để hoàn thành luận án “Nghiên cứu việc vận dụng chuẩn mực kế toán – Trường hợp các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai”, tác giả cần khảo sát ý kiến thực tế từ các kế toán đang làm việc trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai thông qua bảng câu hỏi này. Mong các anh (chị) cho ý kiến chính xác nhất để tác giả có thể tổng hợp công tác kế toán trong các doanh nghiệp một cách chính xác và hiệu quả nhất. Số liệu này chỉ được sử dụng trong mục đích nghiên cứu luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Phần 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên đơn vị:
2. Địa chỉ:
3. Tổng số lao động tại đơn vị:
4. Năm thành lập doanh nghiệp: 5.Loại hình kinh doanh
Sản xuất Thương mại Dịch vụ Kết hợp
6. Hình thức sở hữu:
DNTN Công ty TNHH Công ty cổ phần Khác
7. Qui mô và kết quả hoạt động của doanh nghiệp (ghi số liệu ước tính – đvt: triệu đồng)
- Tổng tài sản bình quân trong 3 năm gần đây: ……………….
- Doanh thu bình quân trong 3 năm gần đây: …………………
- Lợi nhuận trong 3 năm gần đây:……………………..
- Số dư nợ vay ngân hàng bình quân trong ba năm gần đây:...............
Phần 2: THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH VẬN DỤNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN
1. Chế độ kế toán là việc vận dụng cụ thể chuẩn mực kế toán trong thực tiễn. Xin vui lòng cho biết, hiện tại DN đang sử dụng chế độ kế toán nào: (đánh dấu vào những ô tương ứng mà DN đang áp dụng)
- Thông tư 200 áp dụng cho các DN có qui mô lớn
- Thông tư 133 áp dụng cho các DNNVV
- Áp dụng Quyết định 48 theo chế độ kế toán cũ và chưa có điều chỉnh
2. Xin cho biết những báo cáo kế toán nào dưới đây được doanh nghiệp lập định kỳ (đánh dấu vào những báo cáo tương ứng)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | |||
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh | Thuyết minh BCTC |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu việc vận dụng chuẩn mực kế toán – trường hợp các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai - 19
- Nghiên cứu việc vận dụng chuẩn mực kế toán – trường hợp các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai - 20
- Nghiên cứu việc vận dụng chuẩn mực kế toán – trường hợp các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai - 21
- Nghiên cứu việc vận dụng chuẩn mực kế toán – trường hợp các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai - 23
- Nghiên cứu việc vận dụng chuẩn mực kế toán – trường hợp các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai - 24
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
3. Xin cho biết những chuẩn mực kế toán nào mà anh (chị) sử dụng thường xuyên trong công tác kế toán tại doanh nghiệp(hãy đánh dấu vào những ô tương ứng)
Tên chuẩn mực | Có | Không | |
VAS 01 | Chuẩn mực chung | ||
VAS 02 | Chuẩn mực hàng tồn kho | ||
VAS 03 | Chuẩn mực tài sản cố định hữu hình | ||
VAS 04 | Chuẩn mực tài sản cố định vô hình | ||
VAS 05 | Bất động sản đầu tư | ||
VAS 06 | Thuê tài sản | ||
VAS 07 | Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết | ||
VAS 08 | Báo cáo bộ phận | ||
VAS 10 | Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái | ||
VAS 14 | Chuẩn mực doanh thu và thu nhập khác | ||
VAS 15 | Hợp đồng xây dựng | ||
VAS 16 | Chi phí đi vay | ||
VAS 17 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||
VAS 18 | Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng | ||
VAS 21 | Trình bày BCTC | ||
VAS 23 | Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kì kế toán năm | ||
VAS 24 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | ||
VAS 26 | Thông tin về các bên liên quan | ||
VAS 29 | Thay đổi chính sách kế toán và các sai sót |
4. Chuẩn mực kế toán hàng tồn kho VAS 02 liên quan đến kế toán các loại nguyên, vật liệu, hàng hóa, thành phẩm. DN của anh (chị) có vận dụng các nội dung của chuẩn mực hay không thông qua chế độ kế toán DN? (hãy đánh dấu vào những ô tương ứng)
Nội dung cơ bản | Có | Không | |
1 | Giá gốc hàng tồn kho | ||
2 | Phương pháp tính giá HTK: - Giá đích danh - Phương pháp bình quân gia quyền - Phương pháp nhập trước xuất trước | ||
3 | Các chi phí phát sinh | ||
4 | Lập dự phòng giảm giá HTK | ||
5 | Công bố thông tin liên quan đến chính sách kế toán theo yêu cầu chuẩn mực: - Xác định giá gốc HTLK - Tính giá hàng xuất kho - Cách thức xác định dự phòng giảm giá |
5. Chuẩn mực kế toán TSCĐ hữu hình (VAS 03) và TSCĐ vô hình (VAS 04) liên quan đến hoạt động mua, khấu hao, sửa chữa và thanh lý tài sản. DN của anh (chị) có vận dụng các nội dung của chuẩn mực hay không thông qua chế độ kế toán doanh nghiệp? (hãy đánh dấu vào những ô tương ứng)
Nội dung cơ bản | Có | Không | |
1 | Các nguyên tắc xác định giá gốc (Nguyên giá) của TSCĐ | ||
2 | Các nguyên tắc xử lý chi phí sau ghi nhận ban đầu (sửa chữa, nâng cấp….) | ||
3 | Các nguyên tắc tính khấu hao TSCĐ | ||
4 | Các nguyên tắc khi thanh lý TSCĐ | ||
5 | Các qui định về công bố thông tin trên thuyết minh BCTC bao gồm: - Phương pháp xác định nguyên giá - Phương pháp tính khấu hao - Tình hình biến động TSCĐ, kể cả đầu tư XDCB dở dang |
6. Chuẩn mực Doanh thu và thu nhập khác (VAS 14) bàn về các nội dung đo lường và công bố thông tin về doanh thu, thu nhập khác. DN của anh (chị) có vận dụng các nội dung của chuẩn mực hay không thông qua chế độ kế toán doanh nghiệp? (hãy đánh dấu vào những ô tương ứng)
Nội dung cơ bản | Có | Không | |
1 | Nguyên tắc ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | ||
2 | Nguyên tắc xác định doanh thu bán hàng, dịch vụ qui định trong | ||
3 | Nguyên tắc ghi nhận doanh thu từ tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia | ||
4 | Nguyên tắc xác định doanh thu từ tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia | ||
5 | Nguyên tắc ghi nhận thu nhập khác của DN | ||
6 | Các qui định về công bố thông tin liên quan chuẩn mực trình bày trên thuyết mình BCTC - Công bố thông tin về nguyên tắc ghi nhận doanh thu - Doanh thu của từng loại giao dịch và sự kiện - Các khoản thu nhập bất thường |
7. Đánh giá chung nhất: việc vận dụng chuẩn mực kế toán (biểu hiện qua chế độ kế toán) thể hiện ý kiến của bộ phận thanh tra (Cục thuế) hoặc ý kiến kiểm toán (Kiểm toán độc lập) đối với BCTC hàng năm. Xin vui lòng cho biết ý kiến về mức độ chấp hành chế độ kế toán trong năm vừa qua bằng cách chọn ô tương ứng (0= không có ý kiến của cơ quan bên ngoài, 1 = Hoàn toàn không chấp hành, 2 = Chấp hành từng phần, 3 = Chấp hành rất tốt)
0 | 1 | 2 | 3 | |
Về nguyên tắc ghi nhận qui định trong chế độ (chuẩn mực) | ||||
Về các nguyên tắc đo lường qui định trong chế độ (chuẩn mực) | ||||
Về các qui định công bố thông tin trên thuyết minh BCTC |
Phần 3: NỘI DUNG KHẢO SÁT VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC VẬN DỤNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN TRONG CÁC DNNVV
Dưới đây là những phát biểu liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng Chuẩn mực Kế toán Việt Nam trong các DNNVV. Xin vui lòng đọc từng câu hỏi một cách cẩn thận và khoanh tròn số đại diện gần nhất với ý kiến riêng của Anh(Chị) theo thang điểm tăng dần từ Hoàn toàn không đồng ý đến Hoàn toàn đồng ý.
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu vào ô chứa các con số tương ứng: 1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung dung 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Không có ý kiến | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
NHẬN THỨC CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP | ||||||
1 | Chủ doanh nghiệp quan tâm việc lập báo cáo tài chính phục vụ cho mục đích kế toán hơn là kê khai thuế. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Chủ doanh nghiệp luôn quan tâm, hỗ trợ kinh phí để nhân viên kế toán cập nhật chế độ kế toán, vận dụng chuẩn mực kế toán trong doanh nghiệp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Chủ doanh nghiệp không yêu cầu bộ phận kế toán làm theo ý kiến chỉ đạo của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TRÌNH ĐỘ CỦA KẾ TOÁN VIÊN | ||||||
1 | Nhân viên kế toán được tuyển dụng có khả năng vận dụng chế độ kế toán trong doanh nghiệp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Nhân viên kế toán luôn tự học hỏi để cập nhật văn bản mới để triển khai công tác kế toán. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Kế toán viên hạch toán hoàn toàn dựa vào kinh nghiệm thực tế làm nghề kế toán. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Các nhân viên kế toán trong doanh nghiệp có trình độ đào tạo từ bậc đại học trở lên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VAI TRÒ TƯ VẤN CỦA CƠ QUAN THUẾ/ KẾ TOÁN | ||||||
1 | Kế toán tại DN liên hệ thường xuyên bộ phận tuyên truyền của cơ quan thuế để hướng dẫn xử lý các | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
nghiệp vụ kế toán | ||||||
2 | Kế toán tại DN liên hệ thường xuyên bộ phân tư vấn kế toán của các tổ chức nghề nghiệp, hội, đơn vị dịch vụ kế toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Kế toán tại DN đặt hàng các đơn vị dịch vụ kế toán lập báo cáo kế toán cuối năm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ KẾ TOÁN | ||||||
1 | Kế toán tại DN hoàn toàn dựa vào thông tư hướng dẫn của từng chuẩn mực kế toán. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Kế toán tại DN hoàn toàn dựa vào chế độ kế toán để lập BCTC (Theo Thông tư 133, trước đây là QĐ 48). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Kế toán tại DN vận dụng chế độ kế toán cho DN lớn (Thông tư 200) nhưng có cải biên, áp dụng cho DNNVV. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LỢI ÍCH VẬN DỤNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN | ||||||
1 | Việc vận dụng CMKT giúp DN có khả năng tiếp nhận các khoản vay từ ngân hàng và các tổ chức tín dụng vì tính minh bạch của thông tin. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Việc vận dụng đầy đủ CMKTsẽ giúp DN có khả năng mở rộng hoạt động kinh doanh của DN mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Việc vận dụng CMKT giúp DN tạo được niềm tin trong cộng đồng kinh doanh (thuế, khách hàng, nhà cung cấp). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VẬN DỤNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN TRONG DNNVV | ||||||
1 | Doanh nghiệp đang vận dụng chuẩn mực kế toán cho các DN thông qua thông tư 133/2016 của BTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Doanh nghiệp vận dụng chủ yếu các nguyên tắc đo lường kế toán phổ biến trong các DNVVV. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | DN vận dụng trình bày BCTC theo hướng dẫn hiện hành của Thông tư 133/2016. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xin chân thành cảm ơn Anh (Chị) đã dành thời gian tham gia khảo sát này.
Kính chúc Anh (Chị) sức khỏe, hạnh phúc và nhiều thành công!
PHỤ LỤC 3:
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP TRONG MẪU ĐIỀU TRA
Tên doanh nghiệp | Địa chỉ | |
1 | DNTN Kim Huê | 874 Hùng Vương, TT Chư Sê |
2 | Công ty TNHH MTV Xuân Lành | 917 Hùng Vương, TT Chư Sê |
3 | DNTN Xuân Trà | 21 đường 17/3, TT Chư Sê |
4 | CTCP Thương mại Chư Sê | 642 Hùng Vương, TT Chư Sê |
5 | DNTN Kim Tầng | Chợ Chư Sê |
6 | Công ty TNHH MTV Bảy Hiệu | 358 Hùng Vương, TT Chư Sê |
7 | DNTN Thanh Kiều | 634 Hùng Vương, TT Chư Sê |
8 | DNTN Hồng Quân | 295 Hùng Vương, TT Chư Sê |
9 | Công ty TNHH MTV Hoàng Yên | Xã Ia Pal, Chư Sê |
10 | Công ty TNHH Thành Lộc | 21A Quang Trung, TT Chư Sê |
11 | DNTN Tri Phương | TDP 10, TT Chư Sê |
12 | DNTN Mỹ Lệ | TDP 14, TT Chư Sê |
13 | DNTN Toàn Phát | 1060 Hùng Vương, TT Chư Sê |
14 | DNTN Quỳnh Anh | 625 Hùng Vương, TT Chư Sê |
15 | DNTN Tín Phát | Xã Dun, Chư Sê |
16 | Công ty TNHH MTV Thuận Nghĩa | 02 Mạc Thị Bưởi, TT Chư Sê |
17 | DNTN Hoàng Mỹ | 03 Quang Trung, TT Chư Sê |
18 | Công ty TNHH MTV Phúc Huy Gia Lai | Xã H Bông, Chư Sê |
19 | DNTN Sáu Đào | Xã Ia Grai, Chư Sê |
20 | DNTN Lộc Liên | 823 Hùng Vương, TT Chư Sê |
21 | DNTN Bảo Thắng | 47 đường 17/3, TT Chư Sê |
22 | DNTN Hoàng Vân | Xã Dun, Chư Sê |
23 | DNTN Huỳnh Kim | 188 Hùng Vương, TT Chư Sê |
24 | DNTN Yến Nhi | 800 Hùng Vương, TT Chư Sê |
25 | DNTN Trung Dũng | 574 Hùng Vương, TT Chư Sê |
26 | Công ty TNHH MTV Minh Huy | Xã Ia Blang, Chư Sê |
27 | DNTN Thành Thọ | 98 Trần Hưng Đạo, TT Chư Sê |
28 | DNTN Tâm Phương | Xã Al Bá, Chư Sê |
29 | DNTN Bảo Kiệt | Xã H Bông, Chư Sê |
30 | DNTN Hùng Ni | Mỹ Thạch, TT Chư Sê |
31 | DNTN Hiếu Nghĩa | Xã H Bông, Chư Sê |
32 | DNTT Tân Hùng | 92 đường 17/3, TT Chư Sê |
33 | Công ty TNHH MTV Việt Com | TDP 3, TT Chư Sê |
34 | Công ty TNHH MTV Lạc Việt | Xã Dun, Chư Sê |
35 | CTCP Phát triển môi trường | Xã Ia Pal, Chư Sê |
Tên doanh nghiệp | Địa chỉ | |
36 | DNTN Đồng Thuận | TDP 3, TT Chư Sê |
37 | Công ty TNHH MTV Sao Vàng | 10 Lê Lợi, TT Chư Sê |
38 | Công ty TNHH MTV Khánh Bảo | Thôn Bầu Zut, TT Chư Sê |
39 | DNTN Hoàng Dương Gia Lai | 947 Hùng Vương, TT Chư Sê |
40 | DNTN Nam Nguyên | Xã Ia Blang, Chư Sê |
41 | Công ty TNHH MTV Gia Hậu | TDP 1, TT Chư Sê |
42 | Công ty TNHH MTV Comaxim Chư Sê | 396 Hùng Vương, TT Chư Sê |
43 | DNTN Nguyên Khang | Mỹ Thạch, TT Chư Sê |
44 | DNTN Cheo Reo | 4 Hoàng Quốc Việt, TT Chư Sê |
45 | DNTN Hiền Hòa | 298 Hùng Vương, TT Chư Sê |
46 | DNTN Tầu Lành | TDP 10, TT Chư Sê |
47 | DNTN Hiền Hoài | Xã H Bông, Chư Sê |
48 | Công ty TNHH MTV Phúc Hưng | 19 Trần Hưng Đạo, TT Chư Sê |
49 | Công ty TNHH MTV Thiết kế Mạnh Thông | TDP 10, TT Chư Sê |
50 | Công ty TNHH MTV Tuấn Hà | 498 Hùng Vương, TT Chư Sê |
51 | Công ty TNHH MTV Khang Phúc - Gia Lai | 414 Hùng Vương, TT Chư Sê |
52 | Công ty TNHH MTV Nam Hà | 25 đường 17/3, TT Chư Sê |
53 | CTCP Xây Dựng Quảng cáo | 18 Hoàng Quốc Việt, Chư Sê |
54 | CTCP Hưng Thịnh Gia Lai | Xã Ia Pal, Chư Sê |
55 | Công ty TNHH MTV Sơn Thuận An | 78 Hoàng Văn Thụ, TT Chư Sê |
56 | Công ty TNHH MTV Hoa Nam | Xã Dun, Chư Sê |
57 | Công ty TNHH MTV Thanh Cao | Xã Ia Blang, Chư Sê |
58 | Công ty TNHH MTV Hữu Oai | Xã H Bông, Chư Sê |
59 | Công ty TNHH MTV Bảo Ngọc | TDP 11, TT Chư Sê |
60 | DNTN Thiên Lâm | Xã H Bông, Chư Sê |
61 | Công ty TNHH MTV Tấn Nguyên | Xã Ia Blang, Chư Sê |
62 | Công ty TNHH MTV Khải Lê | TDP 11, TT Chư Sê |
63 | Công ty TNHH MTV Thuận Tiến | TDP 3, TT Chư Sê |
64 | Công ty TNHH Phúc Hoàng | Thôn Bầu Zut, TT Chư Sê |
65 | DNTN Tiến Thảo Nguyên | Thôn Mỹ Thạch, TT Chư Sê |
66 | Công ty TNHH MTV Hoàng Toàn | 64 Đinh Tiên Hoàng, Chư Sê |
67 | Công ty TNHH MTV Yến Toàn Ngân | Xã Bờ Ngoong, Chư Sê |
68 | CTCP Phát triển Tín Đức | 656 Hùng Vương, TT Chư Sê |
69 | DNTN Hội Tuyết Gia Lai | Thôn Mỹ Thạch, TT Chư Sê |
70 | Công ty TNHH MTV Minh Nghĩa Gia Lai | 02 Phan Đình Giót, TT Chư Sê |
71 | DNTN Thái Cơ Chư Sê | Xã Ia Pal, Chư Sê |