Controldate | Date | Ngày điều khiển tiếp theo của các cảnh báo | |||||
18 | ApprovalDate | Date | Ngày điều khiển áp suất | ||||
19 | Reservoir | Char(1) | Là bể chứa hay không (đối với hệ thống vòi phun) | N | |||
20 | Volume | Number(10,0) | Thể tích (m³). (-1 nếu không phải là bề chứa, 0 không biết kích thước) | -1 | |||
21 | RiskClass | Char(10) | Mức cảnh báo rủi ro cao nhất của các hệ thống con | ||||
22 | RefillFlow | Number(10,0) | Cảnh báo đầy bể (m³/h) | ||||
23 | DualSideClaim | Char(1) | Mức rủi ro có đưa ra yêu cầu cấp nước 2 chiều? (Y/N)? | ||||
24 | FrostSafe | Char(1) | Thiết bị có khả năng chống lại sự phá hủy của sương(Y/N)? | N | |||
25 | Sprinklers | Number(10,0) | Số lượng các vòi phun | 1 | |||
26 | Location | Char(1) | Độ cao lắp đặt (O: Nổi trên bề mặt; U: chìm) | O | |||
27 | StatusCode | Number(10,0) | Trạng thái hoạt động | C_Status_Wat | 4 | ||
28 | DateStatus | Date | Ngày thay đổi trạng thái | Auto | |||
29 | DateInstalled | Date | Ngày lắp đặt | Auto | |||
30 | DateHistoric | Date | Ngày xóa bỏ thiết bọ khỏi hệ thống | Auto | |||
31 | DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | Auto | |||
32 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật thông tin trong CSDL | Auto | |||
33 | Initials | VarChar2(10) | Người cập nhật | ||||
34 | Remarks | VarChar2(255) | Ghi chú |
Có thể bạn quan tâm!
- Yêu Cầu Về Môi Trường Phát Triển Và Sử Dụng Hệ Thống
- Bảng C_Status_Wat - Danh Mục Trạng Thái Hoạt Động Vật Lý Của Thiết Bị
- Danh Mục Mã Điều Khiển Đồng Hồ - C_Pumpcontrol_Wat
- Sơ Đồ Tổ Chức Thực Hiện Tổng Thể Dự Án Wdms
- Biểu Đồ Hoạt Động Chức Năng Cập Nhật Thiết Bị Cho Điểm Nối
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ gis của esri và mô hình dữ liệu dan-vand trong lĩnh vực cấp nước sạch - 13
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Bảng 35: Danh mục các điểm tiêu thụ - ConsumPointCat_Wat
Tên trường | Kiểu DL | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Mã danh mục | x | x |
ConsumPointCode | Number(10,0) | Loại điểm tiêu thụ | x | C_ConsumPoint_Wat | 0 | ||
3 | CompanyID | Number(10,0) | Nhà sản xuất | x | |||
4 | Name | Char(50) | Tên thiết bị | x | |||
5 | Dimension | Number(10,1) | Kích thước (mm) | x | 0 | ||
6 | DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | Auto | |||
7 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật thông tin trong CSDL | Auto | |||
8 | Initials | VarChar2(10) | Người cập nhật vào CSDL |
Bảng 36: Loại điểm tiêu thụ nước - C_ConsumPoint_Wat
Mã | Tên | Chia đường ống? | Số đường ống nhỏ nhất được phép kết nối | Số đường ống lớn nhất được phép kết nối | |
1 | 0 | Không xác định | x | 0 | |
2 | 1 | Vòi nước máy | x | 0 | 1 |
3 | 2 | Vòi nước uống | x | 0 | 1 |
4 | 3 | Điểm lấy mẫu nước | 0 | ||
5 | 4 | Hệ thống tự chảy | x | 0 | 1 |
6 | 5 | Vòi phun | x | 0 | 1 |
7 | 6 | Vòi chống tràn | x | 0 | 1 |
8 | 7 | Nhà vệ sinh | x | 0 | 1 |
9 | 8 | Vòi tưới | 0 | ||
10 | 9 | Trạm bơm | |||
11 | 50 | Khác |
Bảng 37: Đồng hồ nước - Valve_Wat
Tên trường | Kiểu DL | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Sô hiệu thiết bị | x | x | Auto | |
2 | NodeID | Number(10,0) | Điểm nối lắp đặt thiết bị | x | Node_Wat | ||
3 | PipeUpStreamID | Number(10,0) |
ValveCatID | Number(10,0) | Danh mục loại Van | ValveCat_Wat | 0 | |||
5 | Name | VarChar2(15) | Tên thiết bị | ||||
6 | ValvePosition | Number(10,0) | Trạng thái van (1:Mở; 0:Đóng) | 1 | |||
7 | Opening | Number(10,0) | Tỉ lệ % van mở (0 = Đóng, 100 = mở hoàn toàn) | 100 | |||
8 | CurrentRevolutions | Number(10,0) | Số vòng quay | 0 | |||
9 | CorrosionsProtect | Char(1) | Phát hiện bị ăn mòn? (Y/N) | N | |||
10 | MotorValve | Char(1) | Van có động cơ? (Y/N) | N | |||
11 | OperationStatus | Char(1) | Trạng thái vận hành (hoạt động hay không- 1=hoạt động, 0=hỏng) | 1 | |||
12 | SurfaceCode | Number(10,0) | Loại bề mặt | C_Surface_Wat | 0 | ||
13 | StatusCode | Number(10,0) | Trạng thái vật lý | C_Status_Code | 4 | ||
14 | DateStatus | Date | Ngày thay đổi trạng thái | Auto | |||
15 | DateInstalled | Date | Ngày lắp đặt | Auto | |||
16 | DateHistoric | Date | Ngày xóa bỏ thiết bị khỏi hệ thống | Auto | |||
17 | DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | Auto | |||
18 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật thông tin trong CSDL | Auto | |||
19 | Initials | VarChar2(10) | Người cập nhật | ||||
20 | Remarks | VarChar2(255) | Ghi chú |
Bảng 38: Danh mục đồng hồ nước - ValveCat_Wat
Tên trường | Kiểu DL | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Mã danh mục | x | x | ||
2 | ValveCode | Number(10,0) | Loại Van | x | C_Valve_Wat | 1 | |
3 | CompanyID | Number(10,0) | Nhà sản xuất | x | |||
4 | ProductName | Char(50) | Tên sản phẩm | x | |||
5 | ValveControlCode | Number(10,0) | Mã điều khiển Van | x | C_ValveControl_Wat | 0 | |
6 | Dimension | Number(10,1) | Kích thước (mm) | x | 0 | ||
7 | Revolutions | Number(10,0) | Số vòng quay | x | 1 |
DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | Auto | ||||
9 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật thông tin trong CSDL | Auto | |||
10 | Initials | VarChar2(10) | Nguời cập nhật |
Bảng 39: Loại Van - C_Valve_Wat
Mã | Tên | Chia đường ống? | Số đường ống nhỏ nhất được phép kết nối | Số đường ống lớn nhất được phép kết nối | |
1 | 0 | Không xác định | x | 2 | 2 |
2 | 1 | Van cống (Sluice valve) | x | 2 | 2 |
3 | 2 | Van bướm (Butterfly valve) | x | 2 | 2 |
4 | 3 | Van 1 chiều (Non-return valve) | 2 | 2 | |
5 | 4 | Van vòng (Bypass valve) | x | 2 | 2 |
6 | 5 | Van xả sóng (Surge relief valve) | x | 1 | 2 |
7 | 6 | PRV | x | 2 | 2 |
8 | 7 | Van sục (Scour valve) | x | 1 | 2 |
9 | 8 | Van không khí (Air valve) | 1 | 2 | |
10 | 9 | Van độ cao (Altitude valve) | 1 | 2 | |
11 | 50 | Khác | 2 | 2 |
Bảng 40: Danh mục điều khiển Van - C_ValveControl_Wat
Mã | Tên | |
1 | 0 | Không xác định |
2 | 1 | Cài số (Gear) |
3 | 2 | Trực tiếp (Direct) |
4 | 3 | Động cơ (Motor) |
5 | 4 | Van bướm điều khiển bằng động cơ (Motordriven butterfly valve) |
6 | 5 | Van xả (Sluice valve) |
50 | Khác |
Bảng 41: Danh mục bề mặt - C_Surface_Wat
Mã | Tên | |
1 | 0 | Không xác định |
2 | 1 | Nhựa đường (Tarmac) |
3 | 2 | Bê tông (Concrete) |
4 | 3 | Kantsten |
5 | 4 | Cỏ - bọc thép (Grass – armored) |
6 | 5 | Sỏi (Gravel) |
7 | 6 | Cỏ (Grass) |
8 | 7 | Bụi rậm (Bushes) |
9 | 8 | Cây cối (Trees) |
10 | 50 | Khác |
3.4.4.4 Quy trình nhập số liệu
Dữ liệu được thu thập bằng thiêt bị định vị vệ tinh (GPS) và đo đạc, sau đó phân tích và đánh giá dữ liệu và đưa vào số hóa và chuyển vào dữ liệu bản đồ chuyên ngành. Các thông tin dữ liệu thuộc tính được cập nhật đầy đủ vào từng đối tượng.
Thu thập đối tượng bằng máy GPS
`
Số hóa bản đồ-Hiệu chỉnh-Nhập thuộc tính
Tích hợp dữ liệu
CSDL GIS
Hình 3.4: Quy trình thu thập và xử lý dữ liệu
3.4.5 Yêu cầu về ứng dụng nhân GIS
Ứng dụng GIS nhân cần có các chức năng dùng để lưu trữ, phân tích và hiển thị thông tin về các đối tượng. Các công cụ của các phần mềm này có thể được sử dụng để nhập và thao tác các thông tin địa lý; quản lý cơ sở dữ liệu; tạo các bản đồ điện tử thông minh cho phép người sử dụng lưu trữ, truy vấn, in thông tin để trình bày với giao diện của phần mềm dễ sử dụng.
Ứng dụng GIS nhân cần đáp ứng các chức năng cơ bản mà bất cứ các phần mềm GIS nào cũng cần phải có
3.4.5.1 Khởi động giao diện bản đồ
Hiển thị cửa sổ bản đồ và các thanh công cụ cho phép người sử dụng có thể thực hiện các thao tác cơ bản với bản đồ.
Hình 3.5: Giao diện ứng dụng hệ thống thông tin địa lý GIS.
Trong đó các chức năng:
- Chọn một đối tượng trên bản đồ
- Phóng to bản đồ
- Thu nhỏ bản đồ
- Phóng to theo cỡ mặc định trước
- Thu nhỏ theo cỡ mặc định trước
- Di chuyển bản đồ
- Trở về trạng thái mặc định của bản đồ
- Quay về trạng thái trước đó của bản đồ
- Đến vị trí tiếp theo của bản đồ
- Hiển thị thông tin của một đối tượng trên bản đồ được chọn. Sau khi chọn nút , cần di chuyển con trỏ đến đối tượng trên bản đồ muốn hiển thị thông tin.
- Tìm kiếm thông tin trên bản đồ.
- Đo khoảng cách giữa các điểm trên bản đồ.
- Làm tươi lại bản đồ trở về trạng thái ban đầu.
3.4.5.2 Làm việc với các lớp
Bật tắt các lớp, thay đổi hiển thị các lớp, thay đổi thuộc tính các lớp, cập nhật đối tượng và thuộc tính trên bản đồ.
3.4.5.3 Các thao tác cơ bản với bản đồ
- Phóng to bản đồ: NSD thực hiện chức năng này từ Thanh điều hướng (Nagivation Toolbar) rồi chọn vùng trên bản đồ muốn phóng to, nhấn chuột trái và kéo trên khu vực đó. Thả chuột bản đồ sẽ hiển thị vùng được chọn.
- Thu nhỏ bản đồ: NSD thực hiện chức năng này từ thanh điều hướng (Nagivation Toolbar) rồi chọn vùng muốn thu nhỏ. Thả chuột bản đồ sẽ hiển thị vùng vừa chọn.
- Phóng toàn bộ bản đồ: Chức năng này cho phép NSD hiển thị lại toàn bộ bản đồ trên màn hình hiển thị.
- Di chuyển bản đồ: Chức năng này cho phép NSD di chuyển bản đồ theo vị trí muốn chọn.
- Lựa chọn một đối tượng bản đồ. Chức năng này cho phép người sử dụng chọn một đối tượng trên bản đồ.
- Lựa chọn một vùng trên bản đồ: Cho phép lựa chọn 1 vùng hoặc tất cả các đối tượng trong vùng đó theo lựa chọn của NSD.
- Đo khoảng cách giữa các đối tượng trên bản đồ: Cho phép NSD đo khoảng cách giữa 2 điểm, 2 đường hay 2 vùng trên bản đồ. Cho phép người sử dụng lựa chọn nhiều đơn vị đo khoảng cách trên bản đồ.
3.4.5.4 Truy vấn trên bản đồ
Truy vấn các đối tượng theo không gian: